Cryptandra là một chi thực vật có hoa thuộc họ Táo (Rhamnaceae). Chi này được James Edward Smith mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1798 nhưng không định danh bất kỳ loài nào mà chỉ xác định khu vực sinh sống là Australasia. Tới năm 1808, Smith mô tả hai loài là C. ericoides và C. amara., trong đó C. ericoides là trùng khớp với C. australis.
Từ nguyên
Cryptandra bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ κρύπτω (krúptō) nghĩa là ẩn, che giấu và ἀνήρ (andró) nghĩa là con đực, nhị hoa; ở đây là nói tới các nhị hoa được các vảy che phủ.
Các loài
Danh sách loài lấy theo Plants of the Wirld Online:
- Cryptandra alpina Hook.f., 1855
- Cryptandra amara Sm., 1808
- Cryptandra apetala Ewart & Jean White, 1909
- Cryptandra arbutiflora Fenzl, 1837
- Cryptandra aridicola Rye, 1995
- Cryptandra armata C.T.White & W.D.Francis, 1921
- Cryptandra australis Pers., 1805 (đồng nghĩa: C. ericoides Sm., 1808) - Loài điển hình của chi.
- Cryptandra beverleyensis Rye, 2007
- Cryptandra ciliata A.R.Bean, 2004
- Cryptandra congesta Rye, 1995
- Cryptandra connata C.A.Gardner, 1928
- Cryptandra coronata Reissek, 1848
- Cryptandra craigiae Rye, 2007
- Cryptandra crispula Rye, 2007
- Cryptandra debilis A.R.Bean, 2004
- Cryptandra dielsii C.A.Gardner ex Rye, 2007
- Cryptandra distigma Rye, 1995
- Cryptandra exilis D.I.Morris, 1991
- Cryptandra exserta Rye, 2007
- Cryptandra filiformis A.R.Bean, 2004
- Cryptandra gemmata A.R.Bean, 2004
- Cryptandra glabriflora Benth., 1863
- Cryptandra graniticola Rye, 1995
- Cryptandra hispidula Reissek & F.Muell., 1858
- Cryptandra imbricata Rye, 2007
- Cryptandra inconspicua Rye, 2007
- Cryptandra intermedia (Rye) Rye, 2007
- Cryptandra intonsa Rye, 1995
- Cryptandra intratropica W.Fitzg., 1918
- Cryptandra lanosiflora F.Muell., 1862
- Cryptandra leucophracta Schltdl., 1847
- Cryptandra leucopogon Meisn. ex Reissek, 1848
- Cryptandra longistaminea F.Muell., 1862
- Cryptandra micrantha Rye, 2007
- Cryptandra minutifolia Rye, 1995 (đồng nghĩa: C. parvifolia Turcz., 1858 không (Hook.) Hook.f., 1853-1859/1860)
- Cryptandra monticola Rye & Trudgen, 1995
- Cryptandra multispina Rye, 2007
- Cryptandra mutila Nees ex Reissek, 1848
- Cryptandra myriantha Diels, 1904
- Cryptandra nola Rye, 1995
- Cryptandra nutans Steud., 1845
- Cryptandra orbicularis A.R.Bean, 2004
- Cryptandra parvifolia (Hook.) Hook.f., 1853-1859/1860 không Turcz., 1858
- Cryptandra pendula Rye, 2007
- Cryptandra pogonoloba A.R.Bean, 2004
- Cryptandra polyclada Diels, 1904
- Cryptandra propinqua A.Cunn. ex Fenzl, 1837 không Schltdl., 1847
- Cryptandra pungens Steud., 1845
- Cryptandra recurva Rye, 1995
- Cryptandra rigida A.R.Bean, 2004
- Cryptandra scoparia Reissek, 1848
- Cryptandra speciosa A.Cunn. ex Kellermann & Udovicic, 2007
- Cryptandra spinescens Sieber ex DC., 1825
- Cryptandra spyridioides F.Muell., 1862
- Cryptandra stellulata Rye, 2007
- Cryptandra tomentosa Lindl., 1848
- Cryptandra triplex K.R.Thiele ex Kellermann, 2006
- Cryptandra waterhousii (F.Muell.) F.Muell., 1882
- Cryptandra wilsonii Rye, 1995
Mô tả
Lá tụ lại thành chùm. Hoa hình đầu bên ngoài có lông tơ dài. Đài hoa 5 lá, hạ, bền, dạng màng. Tràng hoa hình ống hay hình chuông nhỏ, bên ngoài có lông tơ, gồm 1 cánh hoa dài hơn đài hoa, phiến chẻ 5 phần đều nhau; vảy 5, so le với các đoạn của phiến tràng, chèn vào đáy của chúng, thuôn tròn, có nắp dạng vòm, giữa các đoạn phiến tràng. Nhị hoa 5, chèn vào họng ống tràng tại đỉnh của nó, phía dưới mỗi vảy. Chỉ nhị rất ngắn. Bao phấn thuôn tròn, thẳng đứng, không lông, 2 ngăn. Bầu nhụy thượng, thuôn tròn, 3 thùy. Vòi nhụy đơn, thẳng, dài như ống tràng. Đầu nhụy nhỏ, chẻ ba. Quả nang thượng, dạng quả thạch nam, 3 mảnh vỏ, 3 ngăn tạo thành từ các mảnh vỏ cụp trong. Hạt đơn độc, nén ép, hình elip.
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Cryptandra_** là một chi thực vật có hoa thuộc họ Táo (Rhamnaceae). Chi này được James Edward Smith mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1798 nhưng không định danh bất kỳ loài nào
**_Cryptandra parvifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được William Jackson Hooker mô tả khoa học đầu tiên năm 1834 dưới danh pháp _Pomaderris parvifolia_. Có lẽ khoảng năm
**_Cryptandra minutifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Nicolai Stepanowitsch Turczaninow mô tả khoa học đầu tiên năm 1858 dưới danh pháp _Cryptandra parvifolia_. ## Phân bố Loài
**_Cryptandra amara_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1808. ## Hình ảnh Tập tin:Cryptandra amara 2.jpg Tập tin:Cryptandra amaral
**_Cryptandra waterhousii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Ferdinand Mueller mô tả khoa học đầu tiên năm 1862 dưới danh pháp _Spyridium waterhousii_. Năm 1882 tác giả chuyển
**_Cryptandra australis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Christiaan Hendrik Persoon mô tả khoa học đầu tiên năm 1805. James Edward Smith thiết lập chi _Cryptandra_ năm 1798
**_Cryptandra coronata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Siegfried Reissek mô tả khoa học đầu tiên năm 1848. ## Phân bố Loài này được tìm thấy ở Tây
**_Cryptandra wilsonii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Rye mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Cryptandra triplex_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được K.R.Thiele ex Kellermann mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.
**_Cryptandra stellulata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Rye mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Cryptandra tomentosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Lindl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1838.
**_Cryptandra spinescens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Sieber ex DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1825.
**_Cryptandra spyridioides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được F.Muell. mô tả khoa học đầu tiên năm 1862.
**_Cryptandra speciosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được A.Cunn. ex Kellermann & Udovicic mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Cryptandra rigida_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được A.R.Bean mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
**_Cryptandra scoparia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Reissek mô tả khoa học đầu tiên năm 1848.
**_Cryptandra recurva_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Rye mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Cryptandra propinqua_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được A.Cunn. ex Fenzl mô tả khoa học đầu tiên năm 1837.
**_Cryptandra pungens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Steud. mô tả khoa học đầu tiên năm 1845.
**_Cryptandra pogonoloba_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được A.R.Bean mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
**_Cryptandra polyclada_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Diels mô tả khoa học đầu tiên năm 1904.
**_Cryptandra pendula_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Rye mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Cryptandra nutans_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Steud. mô tả khoa học đầu tiên năm 1845.
**_Cryptandra orbicularis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được A.R.Bean mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
**_Cryptandra nola_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Rye mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Cryptandra mutila_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Nees ex Reissek mô tả khoa học đầu tiên năm 1848.
**_Cryptandra myriantha_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Diels mô tả khoa học đầu tiên năm 1904.
**_Cryptandra monticola_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Rye & Trudgen mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Cryptandra multispina_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Rye mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Cryptandra longistaminea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được F.Muell. mô tả khoa học đầu tiên năm 1862.
**_Cryptandra micrantha_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Rye mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Cryptandra leucophracta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Schltdl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1847.
**_Cryptandra leucopogon_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Meisn. ex Reissek mô tả khoa học đầu tiên năm 1848.
**_Cryptandra lanosiflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được F.Muell. mô tả khoa học đầu tiên năm 1862.
**_Cryptandra intonsa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Rye mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Cryptandra intratropica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được W.Fitzg. mô tả khoa học đầu tiên năm 1918.
**_Cryptandra intermedia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (Rye) Rye mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Cryptandra imbricata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Rye mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Cryptandra inconspicua_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Rye mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Cryptandra graniticola_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Rye mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Cryptandra hispidula_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Reissek & F.Muell. mô tả khoa học đầu tiên năm 1858.
**_Cryptandra glabriflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Benth. mô tả khoa học đầu tiên năm 1863.
**_Cryptandra filiformis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được A.R.Bean mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
**_Cryptandra gemmata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được A.R.Bean mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
**_Cryptandra exilis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được D.I.Morris mô tả khoa học đầu tiên năm 1991.
**_Cryptandra exserta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Rye mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Cryptandra dielsii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được C.A.Gardner ex Rye mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Cryptandra distigma_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Rye mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Cryptandra debilis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được A.R.Bean mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
**_Cryptandra craigiae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Rye mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.