✨Cryphia

Cryphia

Cryphia là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Các loài

  • Cryphia albipuncta (Barnes & McDunnough, 1910)
  • Cryphia algae – Tree-Lichen Beauty (Fabricius, 1775)
  • Cryphia amasina (Draudt, 1931)
  • Cryphia amseli Boursin, 1952
  • Cryphia amygdalina Boursin, 1963
  • Cryphia cuerva (Barnes, 1907)
  • Cryphia domestica – Marbled Beauty (Hufnagel, 1766)
  • Cryphia ereptricula (Treitschke, 1825)
  • Cryphia fascia (Smith, [1904])
  • Cryphia flavidior (Barnes & McDunnough, 1911) (đồng nghĩa: Bryophila fulvisparsa Hampson, 1914)
  • Cryphia flavipuncta Mustelin, 2006
  • Cryphia fraudatricula (Hübner, [1803])
  • Cryphia gea Boursin, 1954
  • Cryphia labecula (Lederer, 1855)
  • Cryphia merhaba Hacker & Fibiger, 2006
  • Cryphia moeonis (Lederer, 1865)
  • Cryphia muralis – Marbled Green (Forster, 1771)
  • Cryphia nana (Barnes & McDunnough, 1911)
  • Cryphia cây sồilandiae (Barnes & McDunnough, 1911)
  • Cryphia ochsi (Boursin, 1940)
  • Cryphia olivacea (Smith, 1891)
  • Cryphia orthogramma Boursin, 1954
  • Cryphia pallidioides Poole, 1989 (đồng nghĩa: Cryphia pallida (Bethune-Baker, 1894))
  • Cryphia paulina (Staudinger, 1892)
  • Cryphia petrea (Guenée, 1852)
  • Cryphia petricolor (Lederer, 1869)
  • Cryphia raptricula – Marbled Gray (Denis & Schiffermüller, 1775)
  • Cryphia ravula (Hübner, [1813])
  • Cryphia receptricula (Hübner, [1803])
  • Cryphia rectilinea (Warren, 1909)
  • Cryphia sarepta (Barnes, 1907)
  • Cryphia seladonia (Christoph, 1885)
  • Cryphia simulatricula (Guenée, 1852)
  • Cryphia strobinoi Dujardin, 1972
  • Cryphia tephrocharis Boursin, 1954
  • Cryphia vandalusiae (Duponchel, 1842)

Former species

  • Cryphia viridata is now Bryolymnia viridata (Harvey, 1876)

Hình ảnh

Tập tin:Cryphia muralis01.jpg Tập tin:Cryphia algae01.jpg
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Cryphia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Cryphia albipuncta_ (Barnes & McDunnough, 1910) * _Cryphia algae_ – Tree-Lichen Beauty (Fabricius, 1775) * _Cryphia amasina_ (Draudt, 1931) * _Cryphia amseli_
**_Cryphia petrea_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở Tây Ban Nha qua Bắc Phi tới Cận Đông và Trung Đông. In the Levant Loài này có ở Liban, Jordan
_Cryphia domestica_ là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Đây là loài có số lượng lớn phân bố khắp châu Âu. Tập tin:Cryphia domestica.JPG Sải cánh dài 22–30 mm. Con trưởng thành bay vào ban
The **Tree-lichen Beauty** _(Cryphia algae)_ là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở Địa Trung Hải parts của châu Âu và Cận Đông. Sải cánh dài 24–30 mm. Chiều dài cánh trước
**_Cryphia tephrocharis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Thổ Nhĩ Kỳ và Balkan. In the Levant recorded từ Liban, Israel và Jordan. Con trưởng thành bay từ tháng
**_Cryphia raptricula_** (tên tiếng Anh: _Marbled Gray_) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Từ Đại Tây Dương tới Trung Á. Southward reaching phần phía bắc của the Sahara desert. Ở châu Âu, it
**_Cryphia rectilinea_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Balkan, Ý, Thổ Nhĩ Kỳ, Liban và Israel. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 9. Có một
**_Cryphia paulina_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền đông Arabia, Israel, Jordan và the Sinai ở Ai Cập. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng
**_Cryphia olivacea_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở British Columbia, phía nam đến California. Sải cánh dài khoảng 26 mm.
**_Cryphia nana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó có thể được tìm thấy ở California.
**_Cryphia ochsi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền trung và khu vực miền đông của Địa Trung Hải Basin. Ở Levant chúng được ghi nhận từ Liban
**_Cryphia moeonis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở Cận Đông và Trung Đông, mainly ở steppes và semi-deserts. In the Levant Loài này có ở Jordan và Israel. Con
**_Cryphia muralis_** (tên tiếng Anh: _Marbled Green_) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu. Sải cánh dài 27–34 mm. Chiều dài cánh trước là 12–15 mm. Con trưởng thành
**_Cryphia labecula_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Liban mountain range the adjacent khu vực miền nam của Thổ Nhĩ Kỳ và Mount Hermon ở Israel. Con trưởng
**_Cryphia cuerva_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở British Columbia và Alberta, phía nam đến California. Sải cánh dài khoảng 24 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến
**_Cryphia amasina_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Near East và Trung Đông tới Turkmenistan và bán đảo Arabian. In the Levant there are fragmented populations ở Liban,
**_Cryphia amseli_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có thể là đặc hữu của Great Rift Valley. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở type locality: Israel, Jericho, tháng
**_Cryphia simulatricula_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia simonyi_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia similis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia semifascia_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia semiconfluens_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia seladona_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia scoriatula_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia schwingenschussi_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia saturiator_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia sarrothrypoides_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia salomonis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia sabulosa_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia sabulicolor_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia rutilans_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia rungsi_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia rufitricta_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia ruckbeili_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia rubellina_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia rosnia_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia rosinans_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia rosea_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia remanei_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia receptricula_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia ravuloides_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia ravulatra_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia ravulana_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia ravula_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia raptriculoides_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia ramosana_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia radiata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia raddei_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia püngeleri_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryphia pyrenaea_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.