✨Cruces
Cruces là một đô thị ở tỉnh Cienfuegos, Cuba. Đô thị này có vườn quốc gia Mal Tiempo.
Thị xã được lập năm 1852 với tên gọi Sabana de Ibarra.
Thông tin nhân khẩu
Năm 2004, đô thị Cruces có dân số 32.139 người. Diện tích là , với mật độ dân số là .
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Las Cruces**, còn có biệt danh "The City of the Crosses", là quận lỵ của quận Doña Ana, New Mexico, Hoa Kỳ. Theo điều tra 2010, dân số thành phố là 97.618, và dân số
**Francisco Raval Cruces** (1919 - 1997) là một Giám mục người Philippines của Giáo hội Công giáo Rôma. Ông nguyên là Tổng giám mục chính tòa Tổng giáo phận Zamboanga trước khi hồi hưu. Trước
**Cruces** là một đô thị ở tỉnh Cienfuegos, Cuba. Đô thị này có vườn quốc gia Mal Tiempo. Thị xã được lập năm 1852 với tên gọi _Sabana de Ibarra_. ## Thông tin nhân khẩu
**Vườn quốc gia Nevado Tres Cruces** () là một vườn quốc gia nằm ở đầu phía bắc của vùng sinh thái Thảo nguyên Nam Andes, thuộc vùng Atacama của Chile. Được thành lập ngày 29
**Vila de Cruces** là một đô thị trong tỉnh Pontevedra, Galicia, Tây Ban Nha.
nhỏ|Quang cảnh từ xa của Đồi Thánh Giá **Ngọn đồi Thánh giá** (tiếng Litva: ) là địa điểm hành hương cách thành phố Šiauliai, Litva khoảng 12 km về phía bắc. Nguồn gốc chính xác của
**Xa lộ Liên tiểu bang 25** (tiếng Anh: _Interstate 25_ hay viết tắt là **I-25**) là một xa lộ liên tiểu bang trong miền Tây Hoa Kỳ. Nó chính yếu là một xa lộ liên
**Xa lộ Liên tiểu bang 10** (tiếng Anh: _Interstate 10_, viết tắt **I-10**) là xa lộ liên tiểu bang đông-tây dài thứ tư tại Hoa Kỳ sau I-90, I-80 và I-40. Đây là xa lộ
**Danh sách các vùng có khí hậu cận nhiệt đới** này liệt kê cụ thể các địa điểm được coi là thuộc vùng cận nhiệt đới. Cận nhiệt đới là các khu vực địa lý
**El Paso** là một thành phố và thủ phủ của quận El Paso, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ, là một phần của miền Tây Nam Hoa Kỳ. Theo cuộc điều tra dân số năm 2019
**William Turner Jr.** là một nhân vật giả tưởng và là nhân vật chính của dòng phim _Cướp biển vùng Ca-ri-bê_. Anh ấy xuất hiện trong các phần phim _The Curse of the Black Pearl_
Danh sách di sản văn hóa Tây Ban Nha được quan tâm ở Pontevedra (tỉnh). ## Các di sản theo thành phố ### B #### Baiona, Pontevedra _(Baiona)_ |} ### C #### Caldas de Reis
Đây là **danh sách các tờ báo ở New Mexico**. ## Báo ghi chép Ba tờ báo ghi chép đưa tin về tiểu bang New Mexico là: ## Báo địa phương * _Alamogordo Daily News_
**Lực lượng Vũ trang Cách mạng Cuba** ( – FAR) bao gồm Lục quân Cách mạng, Phòng không Không quân Cách mạng, Hải quân Cách mạng và các cơ quan bán quân sự khác trong
**Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Hoa Kỳ** hay **Cơ quan Hàng không và Không gian Hoa Kỳ**, tên đầy đủ tiếng Anh là **National Aeronautics and Space Administration**, viết tắt là **NASA**, là
**Virus**, thường được viết là **vi-rút** (bắt nguồn từ tiếng Pháp _virus_ /viʁys/), còn được gọi là **siêu vi**, **siêu vi khuẩn** hay **siêu vi trùng**, là một tác nhân truyền nhiễm chỉ nhân lên
Bản đồ các đô thị của tỉnh Huelva Đây là danh sách các đô thị ở tỉnh Huelva, thuộc cộng đồng tự trị Andalusia, Tây Ban Nha. {| class="wikitable sortable" **Tên** **Dân số (2005)** Alájar
**Davy Jones** là một nhân vật tưởng tượng xuất hiện trong loạt phim về _Cướp biển vùng Caribbean_. Ông có bề ngoài thân thể được tưởng tượng từ một loài sinh vật biển có nhiều
**Valdivia** là một tỉnh của Chile, thuộc vùng Los Ríos. Tỉnh này có hai con sông quan trọng là sông Calle-Calle / sông Valdivia và sông Cruces. Thủ phủ là thành phố Valdivia. ## Các
## Sự kiện ### Tháng 2 * 11 tháng 2: Lương Khải Siêu khởi xướng phóng trào liên minh đồng chí hội. * 20 tháng 2: Tại Thượng Hải, diễn ra hội nghị hòa bình
**Boqueijón** là một đô thị của Tây Ban Nha, ở tỉnh A Coruña, ở cộng đồng tự trị Galicia, giáp ranh với Santiago de Compostela, Vedra, Touro và Villa de Cruces. Đô thị có dân
* Bazit Hooang Hilton (cháu nội Paris) **Conrad Nicholson Hilton** (25 tháng 12 năm 1887– 3 tháng 1 năm 1979) là một nhà quản lý khách sạn người Mỹ, người sáng lập ra chuỗi khách
Danh sách các thành phố tại tiểu bang New Mexico, có dân số trên 3.000 người.
Địa điểm | Dân số | Quận |
Albuquerque | 448.607 | Bernalillo |