✨Corydoras
Corydoras là một chi cá nước ngọt thuộc họ Callichthyidae. Chi này còn được gọi là Chi cá chuột bao gồm các loài cá chuột. Nhiều loài trong chi này được ưa chuộng để nuôi làm cảnh vì kích cỡ nhỏ nhắn và màu sắc bắt mắt.
Các loài
- Corydoras acrensis Nijssen, 1972 (Cá chuột Acre)
- Corydoras acutus Cope, 1872
- Corydoras adolfoi W. E. Burgess, 1982 (Cá chuột Adolfo)
- Corydoras aeneus T. N. Gill, 1858 (Cá chuột)
- Corydoras agassizii Steindachner, 1877 (Cá chuột đốm)
- Corydoras albolineatus Knaack, 2004
- Corydoras amandajanea Sands, 1995
- Corydoras amapaensis Nijssen, 1972 (Cá chuột Amapa)
- Corydoras ambiacus Cope, 1872 (Cá chuột đốm)
- Corydoras amphibelus Cope, 1872
- Corydoras apiaka Espindola, Spencer, L. R. Rocha & Britto, 2014
- Corydoras approuaguensis Nijssen & Isbrücker, 1983
- Corydoras araguaiaensis Sands, 1990
- Corydoras arcuatus Elwin, 1938 (Skunk corydoras)
- Corydoras areio Knaack, 2000
- Corydoras armatus Günther, 1868
- Corydoras atropersonatus S. H. Weitzman & Nijssen, 1970
- Corydoras aurofrenatus C. H. Eigenmann & C. H. Kennedy, 1903
- Corydoras axelrodi Rössel, 1962 (Pink corydoras)
- Corydoras baderi Geisler, 1969 - Synonym: C. oelemariensis
- Corydoras bicolor Nijssen & Isbrücker, 1967
- Corydoras bifasciatus Nijssen, 1972 (Twostripe corydoras)
- Corydoras bilineatus Knaack, 2002
- Corydoras blochi Nijssen, 1971 (Spotback corydoras)
- Corydoras boehlkei Nijssen & Isbrücker, 1982
- Corydoras boesemani Nijssen & Isbrücker, 1967
- Corydoras bondi Gosline, 1940 (Blackstripe corydoras)
- Corydoras breei Isbrücker & Nijssen, 1992
- Corydoras brevirostris Fraser-Brunner, 1947 - Synonym: C. melanistius brevirostris
- Corydoras britskii Nijssen & Isbrücker, 1983 (Britski's Catfish)
- Corydoras burgessi H. R. Axelrod, 1987
- Corydoras carlae Nijssen & Isbrücker, 1983
- Corydoras caudimaculatus Rössel, 1961 (Tailspot corydoras)
- Corydoras cervinus Rössel, 1962
- Corydoras cochui G. S. Myers & S. H. Weitzman, 1954 (Barredtail corydoras)
- Corydoras concolor S. H. Weitzman, 1961 (Concolor corydoras)
- Corydoras condiscipulus Nijssen & Isbrücker, 1980
- Corydoras copei Nijssen & Isbrücker, 1986
- Corydoras coppenamensis Nijssen, 1970 - Synonym: C. bondi coppenamensis
- Corydoras coriatae W. E. Burgess, 1997
- Corydoras crimmeni S. Grant, 1997
- Corydoras cruziensis Knaack, 2002
- Corydoras crypticus Sands, 1995
- Corydoras davidsandsi B. K. Black, 1987 (Sands's corydoras)
- Corydoras delphax Nijssen & Isbrücker, 1983 (False blochi catfish)
- Corydoras difluviatilis Britto & R. M. C. Castro, 2002
- Corydoras diphyes Axenrot & S. O. Kullander, 2003
- Corydoras duplicareus Sands, 1995 (Duplicate corydoras)
- Corydoras ehrhardti Steindachner, 1910 - Synonym: C. meridionalis
- Corydoras elegans Steindachner, 1876 (Cá chuột voi) - Synonym: C. pestai
- Corydoras ellisae Gosline, 1940
- Corydoras ephippifer Nijssen, 1972 (Saddle corydoras)
- Corydoras eques Steindachner, 1876
- Corydoras esperanzae D. M. Castro, 1987
- Corydoras evelynae Rössel, 1963
- Corydoras filamentosus Nijssen & Isbrücker, 1983
- Corydoras flaveolus R. Ihering (pt), 1911
- Corydoras fowleri J. E. Böhlke, 1950
- Corydoras garbei R. Ihering (pt), 1911
- Corydoras geoffroy Lacépède, 1803 - Synonym: C. octocirrus
- Corydoras geryi Nijssen & Isbrücker, 1983 - Synonym: C. bolivianus
- Corydoras gladysae Calviño & Felipe Alonso, 2010
- Corydoras gomezi D. M. Castro, 1986
- Corydoras gossei Nijssen, 1972 (Palespotted corydoras)
- Corydoras gracilis Nijssen & Isbrücker, 1976
- Corydoras griseus Holly, 1940 (Grey corydoras)
- Corydoras gryphus Tencatt, Britto & Pavanelli, 2014
- Corydoras guapore Knaack, 1961 (Guapore corydoras)
- Corydoras guianensis Nijssen, 1970
- Corydoras habrosus S. H. Weitzman, 1960 (Salt and pepper catfish)
- Corydoras haraldschultzi Knaack, 1962 (Mosaic corydoras)
- Corydoras hastatus C. H. Eigenmann & R. S. Eigenmann, 1888 (Dwarf corydoras) - Synonym: C. australe
- Corydoras heteromorphus Nijssen, 1970
- Corydoras imitator Nijssen & Isbrücker, 1983 (Imitator corydoras)
- Corydoras incolicana W. E. Burgess, 1993
- Corydoras isbrueckeri Knaack, 2004
- Corydoras julii Steindachner, 1906 (Leopard corydoras)
- Corydoras kanei S. Grant, 1998
- Corydoras lacerdai Hieronimus, 1995
- Corydoras lacrimostigmata Tencatt, Britto & Pavanelli, 2014
- Corydoras lamberti Nijssen & Isbrücker, 1986
- Corydoras latus N. E. Pearson, 1924
- Corydoras leopardus G. S. Myers, 1933 - Synonym: C. funnelli
- Corydoras leucomelas C. H. Eigenmann & W. R. Allen, 1942 (False spotted catfish) - Synonym: C. caquetae
- Corydoras longipinnis Knaack, 2007
- Corydoras loretoensis Nijssen & Isbrücker, 1986
- Corydoras loxozonus Nijssen & Isbrücker, 1983
- Corydoras lymnades Tencatt, Vera Alcaraz, Britto & Pavanelli, 2013
- Corydoras maculifer Nijssen & Isbrücker, 1971 (Dotted corydoras)
- Corydoras mamore Knaack, 2002
- Corydoras melanistius Regan, 1912 (Bluespotted corydoras) - Synonym: C. wotroi
- Corydoras melanotaenia Regan, 1912 (Green gold catfish)
- Corydoras melini Lönnberg & Rendahl (de), 1930 (Bandit corydoras)
- Corydoras metae C. H. Eigenmann, 1914 (Masked corydoras)
- Corydoras micracanthus Regan, 1912
- Corydoras microcephalus Regan, 1912
- Corydoras multimaculatus Steindachner, 1907
- Corydoras nanus Nijssen & Isbrücker, 1967 (Little corydoras)
- Corydoras napoensis Nijssen & Isbrücker, 1986
- Corydoras narcissus Nijssen & Isbrücker, 1980
- Corydoras nattereri Steindachner, 1877 (Blue corydoras) - Synonyms: C. juquiaae & C. nattereri triseriatus
- Corydoras negro Knaack, 2004
- Corydoras nijsseni Sands, 1989 (Nijssen's corydoras) - Synonym: C. elegans nijsseni
- Corydoras noelkempffi Knaack, 2004
- Corydoras oiapoquensis Nijssen, 1972
- Corydoras ornatus Nijssen & Isbrücker, 1976
- Corydoras orphnopterus S. H. Weitzman & Nijssen, 1970
- Corydoras ortegai Britto, F. C. T. Lima & Hidalgo, 2007
- Corydoras osteocarus J. E. Böhlke, 1951
- Corydoras ourastigma Nijssen, 1972
- Corydoras oxyrhynchus Nijssen & Isbrücker, 1967
- Corydoras paleatus Jenyns, 1842 (Peppered corydoras) - Synonyms: C. maculatus, C. marmoratus, Silurus quadricostatus & Silurus 7-radiatus
- Corydoras panda Nijssen & Isbrücker, 1971 (Panda corydoras)
- Corydoras pantanalensis Knaack, 2001
- Corydoras paragua Knaack, 2004
- Corydoras parallelus W. E. Burgess, 1993
- Corydoras pastazensis S. H. Weitzman, 1963 (Pastaza corydoras) - Synonym: C. pastazensis orcesi
- Corydoras paucerna Knaack, 2004
- Corydoras petracinii Calviño & Felipe Alonso, 2010
- Corydoras pinheiroi Dinkelmeyer, 1995
- Corydoras polystictus Regan, 1912 - Synonym: C. virescens
- Corydoras potaroensis G. S. Myers, 1927
- Corydoras pulcher Isbrücker & Nijssen, 1973 (Pretty corydoras)
- Corydoras punctatus Bloch, 1794 (Spotfin corydoras)
- Corydoras pygmaeus Knaack, 1966 (Cá chuột nhỏ)
- Corydoras rabauti La Monte, 1941 (Rusty corydoras) - Synonym: C. myersi
- Corydoras reticulatus Fraser-Brunner, 1938 (Reticulated corydoras)
- Corydoras reynoldsi G. S. Myers & S. H. Weitzman, 1960
- Corydoras robineae W. E. Burgess, 1983 (Bannertail corydoras)
- Corydoras robustus Nijssen & Isbrücker, 1980
- Corydoras sanchesi Nijssen & Isbrücker, 1967
- Corydoras saramaccensis Nijssen, 1970
- Corydoras sarareensis Dinkelmeyer, 1995
- Corydoras schwartzi Rössel, 1963 (Cá chuột Schwartz)
- Corydoras semiaquilus S. H. Weitzman, 1964
- Corydoras septentrionalis Gosline, 1940 - Synonym: C. cortesi
- Corydoras serratus Sands, 1995
- Corydoras seussi Dinkelmeyer, 1996
- Corydoras similis Hieronimus, 1991
- Corydoras simulatus S. H. Weitzman & Nijssen, 1970
- Corydoras sipaliwini Hoedeman, 1965
- Corydoras sodalis Nijssen & Isbrücker, 1986 (False network catfish)
- Corydoras solox Nijssen & Isbrücker, 1983
- Corydoras spectabilis Knaack, 1999
- Corydoras spilurus Norman, 1926 (Pinkthroat corydoras)
- Corydoras splendens Castelnau, 1855 (Cá chuột Emerald)
- Corydoras steindachneri Isbrücker & Nijssen, 1973 (Paraná corydoras)
- Corydoras stenocephalus C. H. Eigenmann & W. R. Allen, 1942
- Corydoras sterbai Knaack, 1962 (Sterba's corydoras)
- Corydoras surinamensis Nijssen, 1970
- Corydoras sychri S. H. Weitzman, 1960 (Sychr's catfish)
- Corydoras treitlii Steindachner, 1906 (Longsnout corydoras)
- Corydoras trilineatus Cope, 1872 (Cá chuột ba đốm) - Synonyms: C. episcopi, C. dubius
- Corydoras tukano Britto & F. C. T. Lima, 2003
- Corydoras undulatus Regan, 1912
- Corydoras urucu Britto, Wosiacki & Montag, 2009
- Corydoras virginiae W. E. Burgess, 1993 (Miguelito corydoras)
- Corydoras vittatus Nijssen, 1971 - Synonym: C. blochi vittatus
- Corydoras weitzmani Nijssen, 1971 (Twosaddle corydoras)
- Corydoras xinguensis Nijssen, 1972 (Xingu corydoras)
- Corydoras zygatus C. H. Eigenmann & W. R. Allen, 1942 (Black band catfish)
- †Corydoras revelatus Cockerell, 1925 Fossil species from the Late Paleocene
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Corydoras** là một chi cá nước ngọt thuộc họ Callichthyidae. Chi này còn được gọi là **Chi cá chuột** bao gồm các loài cá chuột. Nhiều loài trong chi này được ưa chuộng để nuôi
**Cá chuột** (danh pháp hai phần: _Corydoras aeneus_) là một loài cá thuộc họ Callichthyidae. Loài cá này phân bố rộng rãi ở Nam Mỹ về phía đông của dãy Andes, từ Colombia và Trinidad
**_Corydoras leucomelas_**, thường được gọi là **cá chuột đốm giả** (false spotted catfish), là một loài cá da trơn nước ngọt nhiệt đới thuộc chi _Corydoras_ trong họ _Callichthyidae_. Loài này được tìm thấy ở
**_Corydoras multiradiatus_**, thường được gọi là **cá chuột mũi lợn**, là một loài cá da trơn nước ngọt nhiệt đới thuộc chi _Corydoras_ trong họ _Callichthyidae_. Loài này được tìm thấy ở phía tây lưu
**_Corydoras adolfoi_**, tên thường gọi là **cá chuột Adolfo**, là một loài cá da trơn nước ngọt nhiệt đới thuộc chi _Corydoras_ trong họ _Callichthyidae_. Loài này được tìm thấy ở lưu vực sông Río
**_Corydoras punctatus_**, thường được gọi là **cá chuột đốm**, là một loài cá da trơn nước ngọt nhiệt đới thuộc chi _Corydoras_ trong họ _Callichthyidae_. Loài này được tìm thấy ở các lưu vực của
**_Corydoras kanei_** là một loài cá da trơn nước ngọt nhiệt đới thuộc chi _Corydoras_ trong họ _Callichthyidae_. Loài này được tìm thấy ở lưu vực sông Río Negro (Amazon), thuộc lãnh thổ Brazil. _C.
**_Corydoras leopardus_** là một loài cá da trơn nước ngọt nhiệt đới thuộc chi _Corydoras_ trong họ _Callichthyidae_. Loài này có lẽ được tìm thấy ở lưu vực sông Amazon, thuộc lãnh thổ Brazil. _C.
**_Corydoras haraldschultzi_** là một loài cá da trơn nước ngọt nhiệt đới thuộc chi _Corydoras_ trong họ _Callichthyidae_. Loài này được tìm thấy ở phía tây và trung tâm lãnh thổ Brazil và đông bắc
**_Corydoras britskii_**, thường gọi là **cá chuột Britski**, là một loài cá da trơn nước ngọt nhiệt đới thuộc chi _Corydoras_ trong họ _Callichthyidae_. Loài này được tìm thấy ở lưu vực thượng nguồn sông
**_Corydoras nanus_** là một loài cá nước ngọt nhiệt đới thuộc chi Corydoras của họ Callichthyidae. Nó bắt nguồn từ vùng biển nội địa ở Nam Mỹ, và được tìm thấy trong lưu vực sông
**_Corydoras semiaquilus_** là một loài cá da trơn nước ngọt nhiệt đới thuộc chi _Corydoras_ trong họ _Callichthyidae_. Loài này được tìm thấy ở lưu vực phía tây của sông Amazon, thuộc lãnh thổ của
**_Corydoras nattereri_**, thường được gọi là **cá chuột xanh** hay **cá chuột Natterer**, là một loài cá da trơn nước ngọt nhiệt đới thuộc chi _Corydoras_ trong họ _Callichthyidae_. Loài này được tìm thấy ở
**_Corydoras melini_**, thường được gọi là **cá chuột đầu trộm** (do dải màu đen ngay mắt nên chúng mới được gọi như thế), là một loài cá da trơn nước ngọt nhiệt đới thuộc chi
thumb|_C. loxozonus_ **_Corydoras loxozonus_** là một loài cá da trơn nước ngọt nhiệt đới thuộc chi _Corydoras_ trong họ _Callichthyidae_. Loài này được tìm thấy ở lưu vực thượng nguồn sông Meta, thuộc lãnh thổ
**_Corydoras griseus_**, thường được gọi là **cá chuột xám**, là một loài cá da trơn nước ngọt nhiệt đới thuộc chi _Corydoras_ trong họ _Callichthyidae_. Loài này được tìm thấy trong các nhánh sông nhỏ
**_Corydoras caudimaculatus_**, thường gọi là **cá chuột đuôi đốm**, là một loài cá da trơn nước ngọt nhiệt đới thuộc chi _Corydoras_ trong họ _Callichthyidae_. Loài này được tìm thấy ở lưu vực sông Guaporé,
**_Corydoras bondi_**, thường gọi là **cá chuột sọc đen**, là một loài cá da trơn nước ngọt nhiệt đới thuộc chi _Corydoras_ trong họ _Callichthyidae_. Loài này được tìm thấy ở lưu vực sông Yuruarí,
**Cá chuột Sterba** (Danh pháp khoa học: **_Hoplisoma sterbai_**) là một loài cá là một thành viên của chi Hoplisoma và là một trong những loài phổ biến nhất của Corydoradinea. Cá chuột Sterba trước
**Cá chuột nhỏ** (Danh pháp khoa học: _Corydoras pygmaeus_) là một loài cá nhiệt đới và nước ngọt thuộc phân họ Corydoradinae của họ Callichthyidae có nguồn gốc ở các vùng nước nội địa ở
**Cá chuột ba đốm** (Danh pháp khoa học: **_Corydoras trilineatus_**) là một loài cá nước ngọt nhiệt đới thuộc phân họ Corydoradinae của họ Callichthyidae có nguồn gốc ở các vùng nước nội địa ở
**_Corydoras ambiacus_**, tên thường gọi là **cá chuột đốm**, **cá chuột mũi dài**, **cá chuột Agassiz**, là một loài cá da trơn nước ngọt nhiệt đới thuộc chi _Corydoras_ trong họ _Callichthyidae_. Loài này được
**_Corydoras acutus_**, tên thường gọi là **cá chuột vây đen**, là một loài cá da trơn nước ngọt nhiệt đới thuộc chi _Corydoras_ trong họ _Callichthyidae_. Loài này được tìm thấy ở lưu vực sông
**Cá chuột gấu trúc** (Danh pháp khoa học: _Corydoras panda_) là một loài cá nước ngọt trong chi Corydoras xuất xứ từ Nam Mỹ ## Đặc điểm Cá Chuột Gấu Trúc trong tự nhiên sinh
**Cá chuột hạt tiêu** hay **cá chuột hạt đậu** (Danh pháp khoa học: _Corydoras paleatus_) là một loài cá da trơn (Siluriformes) của họ Callichthyidae có nguồn gốc từ vùng hạ lưu sông Paraná và
**Cá chuột lùn** là loài cá nước ngọt nhiệt đới thuộc phân họ Corydoradinae thuộc họ Callichthyidae. Đây là một loài cá cảnh nước ngọt cỡ nhỏ, được yêu thích vì màu sắc và kích
**Cá chuột voi** là một loài cá trong họ Callichthyidae, chúng cũng được ưa chuộng để nuôi làm cá cảnh nước ngọt. Cá có nguồn gốc ở các vùng nước nội địa ở Nam Mỹ,
**Cá chuột mặt nạ** hoặc **cá chuột sông Meta** (tên khoa học **Corydoras metae**) là một loài cá thuộc phân họ **Corydoradinae** của họ **Callichthyidae**. Nó có nguồn gốc ở các vùng nước nội địa
**Cá chuột ngọc trai** (Danh pháp khoa học: _Corydoras splendens_) là một loài cá trong họ Corydoradinae có nguồn gốc từ Nam Mỹ, chúng sống ở lưu vực sông Amazon với thảm thực vật rậm
**Cá chuột cát** (Danh pháp khoa học: _Corydoras habrosus_) là một loài cá nước ngọt nhiệt đới thuộc phân họ Corydoradinae của Callichthyidae có nguồn gốc ở các vùng nước nội địa ở Nam Mỹ,
**Cá chuột Julii** (Danh pháp khoa học: **_Corydoras julii_**) là một loài cá trong họ Callichthyidae, chúng được ưa chuộng để nuôi làm cá cảnh. ## Đặc điểm Cá chuột Juli là một trong những
**Cá chuột Schwartz** (Danh pháp khoa học: **_Corydoras schwartzi_**) là một loài cá nước ngọt nhiệt đới thuộc phân loài Corydoradinae của họ Callichthyidae có nguồn gốc ở các vùng nước nội địa ở Nam
**Cá chuột xanh vàng** (Danh pháp khoa học: _Corydoras melanotaenia_) là một loài cá nước ngọt nhiệt đới thuộc phân họ Corydoradinae của họ Callichthyidae. Chúng có nguồn gốc ở các vùng nước nội địa
**Callichthyidae** là một họ cá da trơn (bộ Siluriformes). Trong tiếng Anh, chúng có tên **armored catfishes** (cá da trơn giáp) do hai hàng phiến (hay vảy) xương chạy dọc theo cơ thể. Các loài
**_Scleromystax barbatus_** là một loài cá sống trong môi trường nước ngọt thuộc phân họ Corydoradinae của họ Callichthyidae. Nó có nguồn gốc từ các cống thoát nước ven biển ở Nam Mỹ từ Rio
**Cá xiêm** là tên gọi chung cho một số loài cá thuộc chi Betta gồm _Betta splendens_, _Betta imbellis_, _Betta mahachaiensis_, _Betta smaragdina_; chủ yếu là dùng để chỉ loài _B. splendens_. Chúng còn có
nhỏ|phải|[[Thu hoạch cá vồ cờ ở Thái Lan]] **Nuôi cá da trơn** là hoạt động nuôi các loài cá da trơn để dùng làm nguồn thực phẩm cho con người, cũng như nuôi trồng những
nhỏ|phải|Cá chuột ([[Corydoras) là một loài cá ăn đáy]] **Động vật ăn đáy** (tên thường gọi trong tiếng Anh là: Bottom feeder) là một loài động vật thủy sinh có tập tính ăn ở vùng
nhỏ|_Aspidoras taurus_ **_Aspidoras_** là một chi cá da trơn nước ngọt thuộc phân họ Corydoradinae trong họ Callichthyidae, bắt nguồn từ quốc gia Brazil. Cái tên _Aspidoras_ của chi được ghép từ hai từ _aspis_
**Cá Otto vàng** (Danh pháp khoa học: **Otocinclus affinis**) là một loài cá thuộc chi Macrotocinclus trong họ Loricariidae, đây cũng là loài cá duy nhất trong chi đơn loài này. ## Đặc điểm Cá
**Cá trực thăng** (Danh pháp khoa học: _Rineloricaria fallax_) là một loài cá trong họ Loricariidae thuộc chi Rineloricaria, cá còn gọi là **Hồng Thanh Đình Trực Thăng Cơ Ngư** (chữ Hán: 红蜻蜓直升机鱼, Bính âm: