✨Colostethus

Colostethus

Colostethus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Dendrobatidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 80 loài.

Các loài

  • Colostethus agilis

  • Colostethus alacris

  • Colostethus alagoanus

  • Colostethus alessandroi

  • Colostethus atopoglossus

  • Colostethus ayarzaguenai

  • Colostethus baeobatrachus

  • Colostethus beebei

  • Colostethus betancuri

  • Colostethus brachistriatus

  • Colostethus breviquartus

  • Colostethus breweri

  • Colostethus bromelicola

  • Colostethus brunneus

  • Colostethus cacerensis

  • Colostethus caeruleodactylus

  • Colostethus capixaba

  • Colostethus capurinensis

  • Colostethus caribe

  • Colostethus carioca

  • Colostethus chalcopis

  • Colostethus degranvillei

  • Colostethus delatorreae

  • Colostethus dunni

  • Colostethus dysprosium

  • Colostethus edwardsi

  • Colostethus flotator, Rainforest Rocket Frog

  • Colostethus fraterdanieli

  • Colostethus fugax

  • Colostethus fuliginosus

  • Colostethus furviventris

  • Colostethus goianus

  • Colostethus granti

  • Colostethus guanayensis

  • Colostethus humilis

  • Colostethus imbricolus

  • Colostethus infraguttatus

  • Colostethus inguinalis

  • Colostethus jacobuspetersi

  • Colostethus kaiei

  • Colostethus kingsburyi

  • Colostethus lacrimosus

  • Colostethus latinasus

  • Colostethus lynchi

  • Colostethus machalilla

  • Colostethus mandelorum

  • Colostethus marchesianus

  • Colostethus mcdiarmidi

  • Colostethus melanolaemus

  • Colostethus mertensi

  • Colostethus murisipanensis

  • Colostethus nidicola

  • Colostethus olfersioides

  • Colostethus palmatus

  • Colostethus panamensis

  • Colostethus parimae

  • Colostethus parkerae

  • Colostethus peruvianus

  • Colostethus picacho

  • Colostethus poecilonotus

  • Colostethus praderioi

  • Colostethus pratti

  • Colostethus pseudopalmatus

  • Colostethus pulchellus

  • Colostethus ramirezi

  • Colostethus ranoides

  • Colostethus roraima

  • Colostethus ruthveni

  • Colostethus saltuensis

  • Colostethus sanmartini

  • Colostethus shrevei

  • Colostethus stepheni

  • Colostethus subfolionidificans

  • Colostethus talamancae

  • Colostethus tamacuarensis

  • Colostethus tepuyensis

  • Colostethus thorntoni

  • Colostethus trilineatus

  • Colostethus ucumari Grant, 2007

  • Colostethus undulates

  • Colostethus yaguara

Silverstoneia

;Chuyển qua chi Silverstoneia bởi Grant et al., 2006

  • Silverstoneia erasmiosC. erasmios
  • Silverstoneia flotatorC. flotator
  • Silverstoneia nubicolaC. nubicola

Hình ảnh

Tập tin:Colostethus pratti02.jpg Tập tin:Colostethus fraterdanieli01.jpg Tập tin:Colostethus inguinalis01.jpg
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Colostethus_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Dendrobatidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 80 loài. ## Các loài
* _Colostethus agilis_ * _Colostethus alacris_ * _Colostethus alagoanus_ * _Colostethus
**_Colostethus pratti_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Colombia và Panama. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
**_Colostethus fraterdanieli_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng núi ẩm
**_Colostethus inguinalis_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Colostethus panamansis_**, tiếng Anh thường gọi là **common rocket frog** là một loài ếch độc Dendrobatidae. Loài này có ở Colombia và Panama. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất
**_Colostethus sylvaticus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Colostethus toachi_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
**_Colostethus thorntoni_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Colostethus vanzolinius_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Colostethus utcubambensis_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Colostethus vergeli_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, sông ngòi,
**_Colostethus vertebralis_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, tundra, đồng
**_Colostethus yaguara_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Colostethus alacris_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Colostethus agilis_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Colostethus anthracinus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đồng cỏ
**_Colostethus argyrogaster_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
**_Colostethus awa_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
The **Sapito Ninera De Ayarzaguena** (**_Colostethus ayarzaguenai_**) là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc
**_Colostethus bocagei_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Colombia và Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Colostethus betancuri_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Colostethus brachistriatus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, sông ngòi,
**_Colostethus borjai_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là sông ngòi.
**_Colostethus breviquartus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Colombia và Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
**_Colostethus chocoensis_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Colombia, Ecuador, và Panama. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Colostethus dunni_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, sông ngòi,
**_Colostethus delatorreae_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là đồng cỏ nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng đất cao
**_Colostethus dysprosium_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là sông ngòi, đầm nước ngọt và đầm nước ngọt có nước
**_Colostethus elachyhistus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Ecuador và Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, rừng ẩm vùng
**_Colostethus edwardsi_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, sông ngòi,
**_Colostethus exasperatus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Colostethus erasmios_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là sông ngòi, đầm nước ngọt và đầm nước ngọt có nước
**_Colostethus excisus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là sông ngòi, đầm nước ngọt và đầm nước ngọt có nước
**_Colostethus fallax_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Colostethus faciopunctulatus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Colombia, có thể cả Brasil, và có thể cả Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất
**_Colostethus fratisenescus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Colostethus fuliginosus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Colostethus fugax_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Colostethus furviventris_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Colostethus gasconi_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Colostethus fuscellus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Brasil, có thể cả Colombia, và có thể cả Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất
**_Colostethus goianus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, sông ngòi,
**_Colostethus humilis_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
**_Colostethus imbricolus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Colostethus infraguttatus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Ecuador và có thể cả Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
**_Colostethus jacobuspetersi_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đồng cỏ
**_Colostethus latinasus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Panama và có thể cả Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Colostethus lehmanni_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Colombia và Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, sông ngòi,
**_Colostethus littoralis_**, hoặc **Ranita Silbadora**, là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng cây bụi khô khu vực nhiệt đới
**_Colostethus lynchi_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới