✨Cochranella
Cochranella là một chi động vật lưỡng cư trong họ Centrolenidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 42 loài và 31% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.
Danh sách loài
- Cochranella adiazeta Ruíz-Carranza and Lynch, 1991
- Cochranella albomaculata (Taylor, 1949)
- Cochranella amelie Cisneros-Heredia & Meza-Ramos, 2007
- Cochranella ametarsia (Flores, 1987)
- Cochranella anomala (Lynch and Duellman, 1973)
- Cochranella armata Lynch and Ruíz-Carranza, 1996
- Cochranella balionota (Duellman, 1981)
- Cochranella bejaranoi (Cannatella, 1980)
- Cochranella cariticommata Wild, 1994
- Cochranella castroviejoi Ayarzagüena and Señaris, 1997
- Cochranella chami Ruíz-Carranza and Lynch, 1995
- Cochranella chancas Duellman and Schulte, 1993
- Cochranella cochranae Goin, 1961
- Cochranella cristinae Ruíz-Carranza and Lynch, 1995
- Cochranella croceopodes Duellman and Schulte, 1993
- Cochranella daidalea Ruíz-Carranza and Lynch, 1991
- Cochranella duidaeana (Ayarzagüena, 1992)
- Cochranella euhystrix (Cadle and McDiarmid, 1990)
- Cochranella euknemos (Savage and Starrett, 1967)
- Cochranella flavopunctata (Lynch and Duellman, 1973)
- Cochranella garciae Ruíz-Carranza and Lynch, 1995
- Cochranella geijskesi (Goin, 1966)
- Cochranella granulosa (Taylor, 1949)
- Cochranella griffithsi Goin, 1961
- Cochranella ignota (Lynch, 1990)
- Cochranella luminosa Ruíz-Carranza and Lynch, 1995
- Cochranella luteopunctata Ruíz-Carranza and Lynch, 1996
- Cochranella mache Guayasamin & Bonaccorso, 2004
- Cochranella megacheira (Lynch and Duellman, 1973)
- Cochranella megistra (Rivero, 1985)
- Cochranella midas (Lynch and Duellman, 1973)
- Cochranella nephelophila Ruíz-Carranza and Lynch, 1991
- Cochranella nola Harvey, 1996
- Cochranella ocellata (Boulenger, 1918)
- Cochranella ocellifera (Boulenger, 1899)
- Cochranella orejuela (Duellman and Burrowes, 1989)
- Cochranella oreonympha Ruíz-Carranza and Lynch, 1991
- Cochranella oyampiensis (Lescure, 1975)
- Cochranella phenax (Cannatella and Duellman, 1982)
- Cochranella pluvialis (Cannatella and Duellman, 1982)
- Cochranella posadae Ruíz-Carranza and Lynch, 1995
- Cochranella prasina (Duellman, 1981)
- Cochranella punctulata Ruíz-Carranza and Lynch, 1995
- Cochranella ramirezi Ruíz-Carranza and Lynch, 1991
- Cochranella resplendens (Lynch and Duellman, 1973)
- Cochranella revocata (Rivero, 1985)
- Cochranella ritae (B. Lutz in B. Lutz and Kloss, 1952)
- Cochranella riveroi (Ayarzagüena, 1992)
- Cochranella rosada Ruíz-Carranza and Lynch, 1997
- Cochranella ruizi Lynch, 1993
- Cochranella savagei Ruíz-Carranza and Lynch, 1991
- Cochranella saxiscandens Duellman and Schulte, 1993
- Cochranella siren (Lynch and Duellman, 1973)
- Cochranella solitaria Ruíz-Carranza and Lynch, 1991
- Cochranella spiculata (Duellman, 1976)
- Cochranella spilota Ruíz-Carranza and Lynch, 1997
- Cochranella spinosa (Taylor, 1949)
- Cochranella susatamai Ruíz-Carranza and Lynch, 1995
- Cochranella tangarana Duellman and Schulte, 1993
- Cochranella truebae (Duellman, 1976)
- Cochranella vozmedianoi Ayarzagüena and Señaris, 1997
- Cochranella xanthocheridia Ruíz-Carranza and Lynch, 1995
Hình ảnh
Tập tin:Glass frog.jpg Tập tin:Cochranella spinosa02.jpg Tập tin:Glass frog CR.jpg
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Cochranella_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Centrolenidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 42 loài và 31% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Danh sách loài * _Cochranella adiazeta_ Ruíz-Carranza
**_Teratohyla spinosa_** là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Loài này có ở Colombia, Costa Rica, Ecuador, Honduras, Panama, và có thể cả Nicaragua. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng
**_Cochranella susatamai_** là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
**_Cochranella savagei_** là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Cochranella punctulata_** là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Cochranella mache_** là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Cochranella riveroi_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Its lolocal name is **_ranita de cristal de Rivero_** ("Rivero's glass-frog"). Chúng là loài đặc hữu của Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của chúng là
**_Cochranella xanthocheridia_** là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
**_Cochranella tangarana_** là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Centrolene solitaria_** là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Cochranella spiculata_** là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Cochranella saxiscandens_** là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Cochranella ritae_** là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Loài này có ở Brasil, Colombia, và có thể cả Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới
**_Cochranella resplendens_** là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Loài này có ở Colombia và Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Cochranella ramirezi_** là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Cochranella ocellifera_** là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
**_Cochranella orejuela_** là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
**_Cochranella nola_** là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Đây là loài đặc hữu của Bolivia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Cochranella megistra_** là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Cochranella granulosa_** (tên tiếng Tây Ban Nha là _Ranita De Cristal_) là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Loài này có ở Costa Rica, Honduras, Nicaragua, Panama, và có thể cả Colombia. Môi trường sống
**_Cochranella flavopunctata_** là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Loài này có ở Colombia và Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
**_Cochranella geijskesi_** là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Đây là loài đặc hữu của Suriname. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Cochranella euknemos_** (tên tiếng Anh là _Ranita De Cristal_) là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Loài này có ở Colombia, Costa Rica, và Panama. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm
**_Centrolene daidaleum_** là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Cochranella euhystrix_** là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Cochranella balionota_** là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Loài này có ở Colombia và Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
**_Cochranella croceopodes_** là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Cochranella albomaculata_** (tên tiếng Anh là _Ranita De Cristal_) là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Loài này có ở Colombia, Costa Rica, Honduras, và Panama. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng
**_Cochranella adenocheira_** là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Loài này có ở Bolivia và có thể cả Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Cochranella adiazeta_** là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Cochranella vozmedianoi_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae, đây là loài đặc hữu của Venezuela. Tên địa phương của nó là "ranita de cristal de Paria" (Paria Glass-frog). Môi trường sống tự nhiên của
**_Cochranella pulverata_** là một loài ếch trong họ ếch thủy tinh Centrolenidae. Chúng được tìm thấy ở trung-nam Honduras phía nam đến tây nam Ecuador. ## Footnotes
**_Cochranella oyampiensis_** là một loài ếch Nam Mỹ trong họ ếc thủy tinh Centrolenidae. ## Footnotes
**_Cochranella duidaeana_** là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Tên gọi bản địa của nó là _ranita de cristal del Duida_ ("ếch kính Duida"). Đây là loài đặc hữu của Venezuela. Môi trường sống tự
**_Nymphargus ocellatus_** là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Teratohyla midas_** là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Loài này có ở Brasil, Ecuador, Peru, có thể cả Bolivia, và có thể cả Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm
**_Vitreorana helenae_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Nó là loài đặc hữu của Venezuela. Loài này gần đây được chuyển từ chi _Hyalinobatrachium_ sang chi _Cochranella_. Các môi trường sống tự nhiên của
**_Vitreorana antisthenesi_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Nó là loài đặc hữu của Venezuela. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Vitreorana castroviejoi_** là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Tên gọi bản địa của nó là _ranita de cristal de Castroviejo_ ("ếch kính Castroviejo"). Đây là loài đặc hữu của Venezuela. Môi trường sống tự
**_Nymphargus truebae_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae, formerly placed in _Cochranella_. Chúng là loài đặc hữu của Peru. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng mây ẩm nhiệt đới và
**_Nymphargus siren_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae, formerly placed in _Cochranella_. Nó được tìm thấy ở Colombia, Ecuador, và Peru. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng
**_Nymphargus spilotus_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae, formerly placed in _Cochranella_. Chúng là loài đặc hữu của Colombia. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng mây ẩm nhiệt đới và
**_Nymphargus ruizi_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae, formerly placed in _Cochranella_. Chúng là loài đặc hữu của Colombia. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng mây ẩm nhiệt đới và
**_Nymphargus rosada_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae, formerly placed in _Cochranella_. Chúng là loài đặc hữu của Colombia. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng mây ẩm nhiệt đới và
**_Nymphargus posadae_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae, formerly placed in _Cochranella_. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng mây ẩm nhiệt đới và cận nhiệt đới và sông. Loài này
**_Nymphargus prasinus_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae, formerly placed in _Cochranella_. Chúng là loài đặc hữu của Colombia. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất
**_Nymphargus pluvialis_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae, formerly placed in _Cochranella_. Nó được tìm thấy ở Bolivia và Peru. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng mây ẩm nhiệt đới
**_Nymphargus oreonympha_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae, formerly placed in _Cochranella_. Chúng là loài đặc hữu của Colombia. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng mây ẩm nhiệt đới và
**_Nymphargus phenax_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae, formerly placed in _Cochranella_. Chúng là loài đặc hữu của Peru. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng mây ẩm nhiệt đới và
**_Nymphargus nephelophila_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae, formerly placed in _Cochranella_. Chúng là loài đặc hữu của Colombia. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng mây ẩm nhiệt đới và