✨Cochabamba
thumb
Cochabamba là thành phố Bolivia. Đây là thành phố lớn thứ 4 ở Bolivia. Ước tính dân số năm 2008 là 608 276 người. và vùng đô thị có dân số hơn 1 triệu người. Tên gọi từ cụm từ tiếng Quechua qucha, nghĩa là "hồ nước", và pampa, "đồng bằng mở".
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Cochabamba variolosa_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Jacoby miêu tả khoa học năm 1878.
**_Cochabamba rugulosa_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Baly miêu tả khoa học năm 1886.
**_Cochabamba mera_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Bechyne miêu tả khoa học năm 1956.
**_Cochabamba polychroma_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Bechyne miêu tả khoa học năm 1956.
**_Cochabamba erythrodera_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Baly miêu tả khoa học năm 1879.
**_Cochabamba marginata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Harold miêu tả khoa học năm 1875.
**_Cochabamba diversicolor_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Baly miêu tả khoa học năm 1890.
**_Cochabamba chacoensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Bowditch miêu tả khoa học năm 1911.
**_Cochabamba chrysopleura_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Harold miêu tả khoa học năm 1875.
**_Cochabamba_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được Bechyne miêu tả khoa học năm 1955. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Cochabamba chacoensis_ (Bowditch, 1911) *
thumb **Cochabamba** là thành phố Bolivia. Đây là thành phố lớn thứ 4 ở Bolivia. Ước tính dân số năm 2008 là 608 276 người. và vùng đô thị có dân số hơn 1 triệu
**Sông Chapare** nằm tại Bolivia và là một chi lưu của sông Mamoré thuộc lưu vực sông Amazon. Không khởi nguồn từ điểm hợp dòng giữa sông Espíritu Santo và sông San Mateo tại tỉnh
**Vladimir Castellón Colque** (sinh ngày 12 tháng 8 năm 1989 ở Cochabamba) là một tiền đạo bóng đá người Bolivia hiện tại thi đấu cho Nacional Potosí ở Bolivian Primera División. Castellón là ngôi sao
**Bolivia**, quốc hiệu là **Nhà nước Đa dân tộc Bolivia**, là một quốc gia nội lục ở trung tâm Nam Mỹ, giáp Brasil ở phía bắc và phía đông, Paraguay và Argentina ở phía nam,
**Asunta Limpias de Parada** (11 tháng 4 năm 1915 tại Trinidad - 27 tháng 10 năm 1995 tại Cochabamba) là một nhà soạn nhạc, nhà văn, ca sĩ và nghệ sĩ piano người Bolivia, người
**Oscar Olivera Foronda** là một trong các nhà lãnh đạo chủ yếu của các cuộc phản kháng chống lại sự Tư nhân hóa việc cung cấp nước tiêu dùng ở Bolivia. Kết quả của các
**_Manduca_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae (bướm đại bàng). ## Các loài
*_Manduca afflicta_ *_Manduca albiplaga_ - White-plaqued Sphinx *_Manduca albolineata_ *_Manduca andicola_ *_Manduca armatipes_ *_Manduca aztecus_ *_Manduca barnesi_ *_Manduca
**Sara Ugarte de Salamanca** (1866-1925 ) là một nhà thơ người Bolivia và vợ của Daniel Salamanca Urey. Cô ấy đến từ vùng Cochabamba. Cô đã vận động để có một tượng đài được xây
**Julieta Montaño** (sinh 16 tháng 8 năm 1946) là một luật sư, người bảo vệ nhân quyền, nhà hoạt động vì quyền của phụ nữ, nhà văn nữ quyền người Bolivian. Bà nhận được Giải
**Tỉnh Bergamo** (tiếng Ý: **_Provincia di Bergamo_**) là một tỉnh trong vùng Lombardia của Ý. Tỉnh này có dân số 1.098.740 người (năm 2010), diện tích 2.723 km2, có 244 đô thị (_comuni_). Tỉnh lỵ
**Sân bay Teniente Jorge Henrich Arauz** là một sân bay ở Trinidad, Bolivia. Sân bay này có một đường băng dài 2400 m bề mặt nhựa đường. ## Các hãng hàng không và các tuyến
LAB Boeing 727-200 tại Sân bay quốc tế Jorge Wilstermann **Sân bay quốc tế Jorge Wilstermann**, tiếng Tây Ban Nha là **Aeropuerto Internacional Jorge Wilstermann** là một sân bay ở thành phố Cochabamba ở miền
**Sân bay quốc tế El Alto** là một sân bay quốc tế ở El Alto, giáp với thành phố La Paz, Bolivia về phía tây. Sân bay này nằm ở độ cao , là một
**_Euryglottis dognini_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## phân phát Loài này có ở Colombia, Peru, Bolivia và Venezuela. ## miêu tả Sải cánh khoảng 117 mm. Có 3 hàng các đốm trắng
**_Xylophanes pyrrhus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## phân chia Nó được tìm thấy ở Venezuela, Ecuador và Peru phía nam đến Bolivia. ## Miêu tả Chiều dài cánh trước là 33–37 mm.
**_Manduca diffissa_**, là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. _M. difissa diffissa_ gặp ở Argentina, but is one of five subspecies. ## miêu tả Manduca diffissa tropicalis MHNT CUT 2010 0 66
**_Erinnyis crameri_** là một loài thuộc họ Sphingidae. Nó sinh sống từ bắc Nam Mỹ, qua Trung Mỹ, và vùng thấp hơn của Hoa Kỳ (Texas và Florida). Sải cánh từ 3 1/4 inch đến
**_Erinnyis_** là một chi bướm đêm trong họ Sphingidae được Jacob Hübner mô tả lần đầu vào năm 1819. ## Các loài * _Erinnyis alope_ (Drury, 1773) * _Erinnyis crameri_ (Schaus, 1898) * _Erinnyis ello_
**Sân bay quốc tế Ministro Pistarini** phục vụ thành phố Buenos Aires, Argentina, và là sân bay quốc tế lớn nhất của quốc gia này, Thường được gọi là **Ezeiza Airport** vì nó tọa lạc
**_Erinnyis obscura_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó sống ở phần phía bắc của Nam Mỹ up to the central Hoa Kỳ. ## miêu tả Erinnyis obscura obscura MHNT male
**_Erinnyis impunctata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Cá thể trưởng thành có lẽ mọc cánh quanh năm, chúng được ghi nhận vào tháng 1 ở Argentina. Cá thể trưởng thành hút mật
**_Lintneria maura_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Argentina và Bolivia. Sải cánh dài khoảng 80 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 10 in Bolivia và
**_Manduca reducta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Peru và Bolivia. There are probably multiple generations per year. Manduca reducta MHNT CUT 2010 0 408 Limbo
**_Manduca stuarti_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Bolivia. Con trưởng thành bay từ tháng 10 đến tháng 12. Manduca stuarti MHNT CUT 2010 0 460
Bản đồ bồn địa Amazon với sông Mamoré được tô đậm **Mamoré** là một sông lớn tại Bolivia và Brasil, sông hợp dòng cùng sông Beni để tạo nên sông Madeira, một trong những chi
Bản đồ bồn địa Amazon với sông Grande được tô đậm **Río Grande** (hay Río Guapay) là một sông tại Bolivia khởi nguồn từ sườn phía nam của Sierra de Cochabamba, phía đông thành phố
**August Wilhelm Heinrich Blasius** (5 tháng 7 năm 1845 tại Braunschweig – 31 tháng 5 năm 1912 tại Braunschweig) là một nhà điểu học người Đức. Blasius sống trong một gia đình có truyền thống khoa học: cha của
**Virginia Blanco Tardío** (18 tháng 4 năm 1916 - 23 tháng 7 năm 1990) là một tín hữu người Bolivia của Giáo hội Công giáo Rôma đến từ Cochabamba và phục vụ trong vai trò
**Giải bóng đá chuyên nghiệp Bolivia**, **División de Fútbol Profesional**, còn gọi là **Liga de Fútbol Profesional Boliviano** (; ) cho đến năm 2017, là giải đấu bóng đá chuyên nghiệp hàng đầu tại Bolivia.
**Danh sách các vùng có khí hậu cận nhiệt đới** này liệt kê cụ thể các địa điểm được coi là thuộc vùng cận nhiệt đới. Cận nhiệt đới là các khu vực địa lý
**Sân bay Yacuíba** là một sân bay tọa lạc ở Yacuíba, Bolivia. Sân bay này có một đường cất hạ cánh dài 2100 mét, bề mặt rải nhựa đường. ## Các hãng hàng không và
**Sân bay quốc tế Juana Azurduy de Padilla** là một sân bay phục vụ Sucre, Bolivia, thủ đô theo hiến pháp của quốc gia này. Đường băng nằm ở độ cao 2900 m, nhiều người
**Aerosur** (Compania Boliviana de Transporte Aereo Privado Aerosur, S.A.) (mã IATA = **5L**, mã ICAO = **RSU**) là hãng hàng không của Bolivia, trụ sở ở Santa Cruz de la Sierra. Hãng có các tuyến
**Sân bay quốc tế Viru Viru** là một sân bay ở Santa Cruz de la Sierra, Bolivia. Sân bay này hiện là sân bay quốc tế lớn nhất Bolivia. Sân bay phục vụ các các
**_Euryglottis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Euryglottis albostigmata_ - Rothschild 1895 *_Euryglottis aper_ - (Walker 1856) *_Euryglottis davidianus_ - Dognin 1891 *_Euryglottis dognini_ - Rothschild 1896 *_Euryglottis guttiventris_ -
**Bergamo** là một đô thị ở tỉnh Bergamo, vùng Lombardia, Italia. Đô thị này có diện tích km2, dân số là 120.000 người. Đây là tỉnh lỵ tỉnh Bergamo. Thị xã Bergamo có cự ly
**_Eumorpha_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Chi này được tìm thấy chủ yếu ở Bắc Mỹ và Nam Mỹ. ## Các loài *_Eumorpha achemon_ - (Drury 1773) *_Eumorpha adamsi_ - (Rothschild &
**_Xylophanes_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Xylophanes acrus_ - Rothschild & Jordan 1910 *_Xylophanes adalia_ - (Druce 1881) *_Xylophanes aglaor_ - (Boisduval 1875) *_Xylophanes alexandrei_ - Haxaire & Vaglia,
**_Lintneria_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Chi này gồm các loài sau: *_Lintneria arthuri_ (Rothschild, 1897) *_Lintneria aurigutta_ (Rothschild & Jordan, 1903) *_Lintneria balsae_ (Schaus, 1932) *_Lintneria biolleyi_ (Schaus, 1912) *_Lintneria ermitoides_
**Puya raimondii** là loài dứa lớn nhất là thuộc Họ Dứa, cao tới 3–4 m với hoa cao tới 9–10 m. Puya raimondii, còn được gọi là Nữ hoàng của dãy Andes, là một loài