✨Chu Hiếu vương (định hướng)

Chu Hiếu vương (định hướng)

Chu Hiếu Vương (chữ Hán:周孝王) có thể là những nhân vật lịch sử sau:

Danh sách

Chu Hiếu vương Cơ Tịch Phương, vị quân chủ thứ 8 của nhà Chu Chu Hiếu vương Chu Cung Hiêu (朱恭枵), phiên vương nước Chu đời nhà Minh

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Chu Hiếu Vương** (_chữ Hán_:周孝王) có thể là những nhân vật lịch sử sau: ## Danh sách *Chu Hiếu vương Cơ Tịch Phương, vị quân chủ thứ 8 của nhà Chu *Chu Hiếu vương Chu
**Chu Thành Vương** trong tiếng Việt có thể là những nhân vật lịch sử sau: ## Danh sách *Chu Thành vương (周成王) Cơ Tụng: vị thiên tử thứ 2 của nhà Tây Chu. *Chu Thành
**Chu Huệ Vương** (_chữ Hán_:周惠王) có thể là những vị quân chủ sau: ## Danh sách *Chu Huệ Vương Cơ Dư Thần, quân chủ cuối cùng của nhà Tây Chu, có các thụy hiệu khác
**Chu Điệu Vương** (_chữ Hán_:周悼王) có thể là những nhân vật lịch sử sau: ## Danh sách #Chu Điệu vương Cơ Mãnh, vị vua thứ 25 của nhà Chu #Chu Điệu Vương Triệu Huyền Hữu
**Chu Chiêu Vương** (_chữ Hán_:周昭王) có thể là: ## Danh sách *Tây Chu Chiêu Vương Cơ Hà *Đông Chu Chiêu Vương Cơ Đái (sau bị phế truất giáng xuống làm Cam Chiêu công, có thụy
**Chu Văn Vương** (_chữ Hán_:周文王) có thể là những nhân vật lịch sử sau: ## Danh sách *Chu Văn Vương Cơ Xương (Tây Bá Văn Hầu thời Thương Ân, sau xưng vương tự lập, được
**Chu Kính Vương** (_chữ Hán_:周敬王) có thể là những vị quân vương sau: ## Danh sách *Chu Kính vương Cơ Cái, vị vua thứ 26 của nhà Chu *Chu Kính vương Chu Tại Thính (朱在铤),
**Chu Giản Vương** (_chữ Hán_:周簡王) có thể là những nhân vật lịch sử sau: ## Danh sách *Chu Giản vương Cơ Di, vị vua thứ 22 của nhà Chu *Chu Giản vương Chu Hữu Tước
**Chu Khang Vương** (_chữ Hán_:周康王) có thể là những vị quân chủ sau: ## Danh sách *Chu Khang vương Cơ Chiêu, vị vua thứ 3 của nhà Chu. *Chu Khang vương Chu Lặc Tức (朱勤熄),
**Chu Trang Vương** (_chữ Hán_:周莊王) có thể là những vị quân chủ sau: ## Danh sách *Chu Trang vương Cơ Đà, vị vua thứ 15 của nhà Chu *Chu Trang vương Chu Triều Cương (朱朝堈),
**Chu Cung Vương** trong Tiếng Việt có thể là: ## Danh sách *Chu Cung vương (周共王) Cơ Ê Hỗ, vị quân chủ thứ 6 của nhà Chu *Chu Cung vương (周恭王) Chu Mục Nhẫm (朱睦㰂),
**Chu Ý Vương** (_chữ Hán_:周懿王) có thể là những vị quân chủ sau: ## Danh sách *Chu Ý vương Cơ Giản, vị quân chủ thứ 7 của nhà Chu *Chu Ý vương Chu Tử Phòng
**Chu Định Vương** (_chữ Hán_:周定王) có thể là những vị quân chủ sau: ## Danh sách *Chu Định vương Cơ Du, vị quân chủ thứ 21 của nhà Chu *Chu Định vương Chu Túc, phiên
Trong thiên văn học, một **thiên thể bên ngoài sao Hải Vương cộng hưởng** là một thiên thể bên ngoài Sao Hải Vương (TNO) có cộng hưởng quỹ đạo chuyển động trung bình với Sao
**Sở Trang Vương** (_chữ Hán_:楚莊王) có thể là những vị chư hầu hoặc phiên vương sau: ## Danh sách *Sở Trang vương Hùng Lữ, vị quân chủ thứ 25 của nước Sở thời Tây Chu
**Sở Khang Vương** (_chữ Hán_:楚康王) có thể là những nhân vật lịch sử sau: ## Danh sách *Sở Khang vương Hùng Chiêu, vị quân chủ thứ 27 của nước Sở thời Tây Chu và Xuân
**Yên Chiêu Vương** (_chữ Hán_:燕昭王) có thể là: ## Danh sách *Đông Chu Yên Chiêu Tương vương, thường được gọi tắt là Yên Chiêu Vương *Ngũ đại thập quốc Yên Chiêu Vương (có thụy hiệu
**Sở Văn Vương** (_chữ Hán_:楚文王) có thể là những vị quân chủ nước Sở sau: ## Danh sách *Sở Văn Vương Hùng Ty, quân chủ thứ 21 của nước Sở thời Xuân Thu *Sở Văn
**Sở Cung Vương** trong Tiếng Việt có thể là những nhân vật lịch sử sau: ## Danh sách *Sở Cung vương (楚龔王) Hùng Thẩm, vị quân chủ thứ 25 của nước Sở thời Tây Chu
**Sở Chiêu Vương** (_chữ Hán_:楚昭王) có thể là những nhân vật lịch sử sau: ## Danh sách *Sở Chiêu vương Hùng Chẩn, vị vua thứ 32 của nước Sở thời Tây Chu và Xuân Thu
**Trung Mục Vương** (_chữ Hán_:忠穆王) là thụy hiệu của những nhân vật sau: ## Danh sách *Phùng Dực Trung Mục Vương Nghiêm Chấn đời nhà Đường *Thường Sơn Trung Mục Vương Vương Cảnh Sùng đời
**Triệu Văn Vương** (_chữ Hán_:趙文王) có thể là: ## Danh sách *Triệu Huệ Văn vương thời Chiến Quốc, có khi gọi là Triệu Huệ Vương, có khi gọi là Triệu Văn Vương. *Triệu Văn Vương
**Sở Lệ Vương** (_chữ Hán_:楚厲王 hoặc 楚戾王) trong Tiếng Việt có thể là những nhân vật lịch sử sau: ## Danh sách *Sở Lệ vương (楚厲王) Hùng Thuận (tức Phần Mạo), vị quân chủ thứ
**Sở Ai Vương** (_chữ Hán_:楚哀王) có thể là những nhân vật lịch sử sau: ## Danh sách *Sở Ai Vương Hùng Do, vị vua thứ 44 của nước Sở thời Tây Chu và Xuân Thu
**Sở Hoài vương** (_chữ Hán_:楚懷王) có thể là những nhân vật lịch sử sau: ## Danh sách *Sở Hoài vương Hùng Hòe, vua nước Sở thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc. *Sở Hoài
**Mercury** là một vị thần chính trong tôn giáo và thần thoại La Mã. **Mercury** cũng có thể là: * Thủy ngân (tên tiếng Anh: **Mercury**) là nguyên tố hóa học có ký hiệu **Hg**
**Vương Đình Huệ** (sinh ngày 15 tháng 3 năm 1957 tại Nghệ An) là một chính trị gia người Việt Nam. Ông nguyên là Ủy viên Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng
**Chu U vương** (chữ Hán: 周幽王; 800 TCN - 771 TCN), tên là **Cơ Cung Tinh** (姬宮湦), là vị vua thứ 12 của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc. Ông cũng là vị vua
**Chu Vũ Vương** (chữ Hán: 周武王, 1110 TCN - 1043 TCN, tên thật là **Cơ Phát** (姬發), nhật danh là **Vũ Đế Nhật Đinh** (珷帝日丁), là vị vua sáng lập triều đại nhà Chu trong
**Thành Vương** (chữ Hán: 成王) là tước hiệu hoặc thụy hiệu của một số vị quân chủ, phiên vương, chư hầu, quận vương và thân vương trong lịch sử khu vực Á Đông thời phong
**Trang Vương** (chữ Hán: 莊王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ hoặc phiên vương trong lịch sử khu vực Á Đông thời phong kiến. ## Trung Quốc ### Quân chủ * Thương
**Chiêu Vương** (chữ Hán: 昭王) là thụy hiệu của một số vị thiên tử và chư hầu hoặc phiên vương trong lịch sử khu vực Á Đông thời phong kiến. ## Trung Quốc ### Quân
nhỏ|313x313px|Thánh chỉ **Thánh** (chữ Hán: 聖) là từ ngữ thể hiện sự thiêng liêng, cao cả, tôn kính, thường dùng để miêu tả phẩm chất của các vị thần thánh, thiên sứ, tiên nhân hoặc
**UK** thường là viết tắt của _United Kingdom_ (nghĩa là _Vương quốc Liên hiệp_), một quốc gia ở miền Tây Bắc châu Âu hiện nay. UK cũng có thể được dùng để chỉ những cựu
**Tần Hiến Công** trong Tiếng Việt có thể là: ## Danh sách *Tần Hiến công (秦憲公): vị quân chủ thứ 3 của Tần tính từ khi được Chu Bình Vương công nhận làm chư hầu,
**Tần vương** (秦王) là một phong hiệu dành cho các quốc vương và chư hầu vương Trung Quốc cổ đại, đặt theo nước Tần – nhà Tần. ## Xuân Thu–Chiến Quốc Các quân chủ nước
Trong lịch sử Trung Quốc, có rất nhiều hoàng hậu mang họ Vương. Danh sách dưới đây bao gồm những hoàng hậu được sách phong tại ngôi lúc sinh thời lẫn những người mang họ
**Tấn vương** (晋王) là một phong hiệu dành cho các quốc vương và thân vương Trung Quốc cổ đại, đặt theo nước Tấn nhà Chu. ## Tào Ngụy (Tam quốc) * Tư Mã Chiêu (211-265),
**Lưu Hưng** (chữ Hán: 劉興; ? - 8 TCN), thụy hiệu **Trung Sơn Hiếu vương** (中山孝王), là một hoàng tử nhà Hán, Chư hầu Vương thứ 8 của nước Trung Sơn, một trong những quốc
Quyết định số 2174/QĐ-UBND do UBND tỉnh Kiên Giang ban hành ngày 26/8/2022 phê duyệt Chiến Lược Chuyển Đổi Số Tỉnh Kiên Giang Giai Đoạn 2022 - 2025 Và Định Hướng Đến Năm 2030Căn cứ
Quyết định số 2174/QĐ-UBND do UBND tỉnh Kiên Giang ban hành ngày 26/8/2022 phê duyệt Chiến Lược Chuyển Đổi Số Tỉnh Kiên Giang Giai Đoạn 2022 - 2025 Và Định Hướng Đến Năm 2030Căn cứ
Quyết định số 2174/QĐ-UBND do UBND tỉnh Kiên Giang ban hành ngày 26/8/2022 phê duyệt Chiến Lược Chuyển Đổi Số Tỉnh Kiên Giang Giai Đoạn 2022 - 2025 Và Định Hướng Đến Năm 2030Căn cứ
Quyết định số 2174/QĐ-UBND do UBND tỉnh Kiên Giang ban hành ngày 26/8/2022 phê duyệt Chiến Lược Chuyển Đổi Số Tỉnh Kiên Giang Giai Đoạn 2022 - 2025 Và Định Hướng Đến Năm 2030Căn cứ
Quyết định số 2174/QĐ-UBND do UBND tỉnh Kiên Giang ban hành ngày 26/8/2022 phê duyệt Chiến Lược Chuyển Đổi Số Tỉnh Kiên Giang Giai Đoạn 2022 - 2025 Và Định Hướng Đến Năm 2030Căn cứ
Quyết định số 2174/QĐ-UBND do UBND tỉnh Kiên Giang ban hành ngày 26/8/2022 phê duyệt Chiến Lược Chuyển Đổi Số Tỉnh Kiên Giang Giai Đoạn 2022 - 2025 Và Định Hướng Đến Năm 2030Căn cứ
Quyết định số 2174/QĐ-UBND do UBND tỉnh Kiên Giang ban hành ngày 26/8/2022 phê duyệt Chiến Lược Chuyển Đổi Số Tỉnh Kiên Giang Giai Đoạn 2022 - 2025 Và Định Hướng Đến Năm 2030Căn cứ
Quyết định số 2174/QĐ-UBND do UBND tỉnh Kiên Giang ban hành ngày 26/8/2022 phê duyệt Chiến Lược Chuyển Đổi Số Tỉnh Kiên Giang Giai Đoạn 2022 - 2025 Và Định Hướng Đến Năm 2030Căn cứ
Quyết định số 2174/QĐ-UBND do UBND tỉnh Kiên Giang ban hành ngày 26/8/2022 phê duyệt Chiến Lược Chuyển Đổi Số Tỉnh Kiên Giang Giai Đoạn 2022 - 2025 Và Định Hướng Đến Năm 2030Căn cứ
Quyết định số 2174/QĐ-UBND do UBND tỉnh Kiên Giang ban hành ngày 26/8/2022 phê duyệt Chiến Lược Chuyển Đổi Số Tỉnh Kiên Giang Giai Đoạn 2022 - 2025 Và Định Hướng Đến Năm 2030Căn cứ
Quyết định số 2174/QĐ-UBND do UBND tỉnh Kiên Giang ban hành ngày 26/8/2022 phê duyệt Chiến Lược Chuyển Đổi Số Tỉnh Kiên Giang Giai Đoạn 2022 - 2025 Và Định Hướng Đến Năm 2030Căn cứ