✨Chrysocercops

Chrysocercops

Chrysocercops là một chi bướm đêm trong họ Gracillariidae.

Các loài

Chrysocercops argentata Kumata, 1992 Chrysocercops azmii Kumata, 1992 Chrysocercops castanopsidis Kumata & Kuroko, 1988 Chrysocercops hopeella Kumata, 1992 Chrysocercops leprosulae Kumata, 1992 Chrysocercops lithocarpiella Kumata, 1992 Chrysocercops malayana Kumata, 1992 Chrysocercops melastigmata Kumata, 1992 Chrysocercops neobalanocarpi Kumata, 1992 Chrysocercops pectinata Kumata, 1992 Chrysocercops shoreae Kumata, 1992 Chrysocercops squamosa Kumata, 1992 Chrysocercops thapai Kumata, 1992 Chrysocercops vaticae Kumata, 1992

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Chrysocercops_** là một chi bướm đêm trong họ Gracillariidae. ## Các loài *_Chrysocercops argentata_ Kumata, 1992 *_Chrysocercops azmii_ Kumata, 1992 *_Chrysocercops castanopsidis_ Kumata & Kuroko, 1988 *_Chrysocercops hopeella_ Kumata, 1992 *_Chrysocercops leprosulae_ Kumata, 1992 *_Chrysocercops
**_Chrysocercops hopeella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Malaysia (Pahang and Selangor). Sải cánh dài 4,5-5,1 mm. Ấu trùng ăn _Hopea nutans_ và _Hopea odorata_. Chúng ăn lá nơi
**_Chrysocercops malayana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Malaysia (Negeri Sembilan, Pahang and Selangor). Sải cánh dài 5–7 mm. Ấu trùng ăn các loài _Shorea_, bao gồm _Shorea acuminata_,
**_Chrysocercops leprosulae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Chúng sinh sống ở Malaysia (Pahang). Sải cánh dài 4.9–6 mm. Ấu trùng ăn _Shorea leprosula_. Chúng cuộn lá cây làm tổ.
**_Chrysocercops pectinata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Malaysia (Kelantan and Pahang). Sải cánh dài khoảng 4,9 mm. Ấu trùng ăn _Dipterocarpus grandifolius_ và _Dipterocarpus tuberculatus_. Chúng ăn lá
**_Chrysocercops shoreae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Malaysia (Terengganu and Pahang). Sải cánh dài 5-6,6 mm. Ấu trùng ăn _Shorea materialis_. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.
**_Chrysocercops squamosa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Malaysia (Johor and Pahang). Sải cánh dài 5-6,2 mm. Ấu trùng ăn _Vatica pallida_ và _Vatica pauciflora_. Chúng ăn lá nơi
**_Chrysocercops lithocarpiella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Malaysia (Pahang). Sải cánh dài 4,4-5,4 mm. Ấu trùng ăn _Lithocarpus rassa_. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.
**_Chrysocercops castanopsidis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Honshū, Iriomote, Isigaki, Okinawa and Shikoku). Sải cánh dài khoảng 6,2–8 mm. Ấu trùng ăn _Castanopsis cuspidata_, _Castanopsis sieboldii_,
**_Chrysocercops azmii_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Malaysia (Selangor). Sải cánh dài 5,9-7,6 mm. Ấu trùng ăn _Shorea maxima_. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.
**_Chrysocercops thapai_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Malaysia và Nepal. Sải cánh con bướm dài từ 5,7 đến 7 cm. Ấu trùng ăn _Shorea robusta_. Chúng ăn lá
**_Chrysocercops neobalanocarpi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Malaysia (Negeri Sembilan). Sải cánh dài 5,3-5,5 mm. Ấu trùng ăn _Neobalanocarpus heimii_. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.
**_Chrysocercops vaticae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Malaysia (Negeri Sembilan). Sải cánh con bướm từ 5,7-6,5 mm. Ấu trùng ăn _Vatica bella_. Chúng ăn lá nơi chúng làm
**_Chrysocercops argentata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Malaysia (Pahang) và Nepal. Sải cánh dài 6,1-6,8 mm. Ấu trùng ăn _Hopea nutans_ và _Shorea robusta_. Chúng ăn lá nơi
**_Chrysocercops melastigmata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Malaysia (Pahang). Sải cánh dài 4,7-5,7 mm. Ấu trùng ăn _Hopea nutans_. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.
**Gracillariidae** là một họ gồm khoảng 1.900 loài côn trùng cánh vẩy trong siêu họ Gracillarioidea, ## Phân loại ;Họ _Gracillariidae_ *Phân họ Phyllocnistinae Herrich-Schäffer, 1857 **_Corythoxestis_ Meyrick, 1921 **=_Cryphiomystis_ Meyrick, 1922 **_Eumetrichroa_ Kumata, 1998