✨Chrysiptera

Chrysiptera

Chrysiptera là một chi cá biển thuộc phân họ Pomacentrinae nằm trong họ Cá thia.

Từ nguyên

Từ chrysiptera được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng Hy Lạp cổ đại, khrūsós (χρυσός; "vàng") và pterón (πτερόν; "vây, cánh"), hàm ý có lẽ đề cập đến vây đuôi và vây bụng có màu vàng ở C. cyanea đực (loài điển hình của chi).

Phạm vi phân bố

nhỏ|trái|C. unimaculata (đang lớn) Các loài trong chi Cirrhilabrus được phân bố ở những vùng biển nhiệt đới thuộc khu vực Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương, trong đó, C. unimaculata là loài có phạm vi rộng nhất (trải dài từ Biển Đỏ đến Fiji và Tonga). Ngoài ra, C. cyanea còn được tìm thấy ở cả Địa Trung Hải, vốn không phải nơi bản địa của các loài cá thia.

Các loài

Tình trạng phân loại học của chi Chrysiptera vẫn chưa chắc chắn và có khả năng sẽ được tách thành nhiều chi mới. Tính đến năm 2021, có tất cả 37 loài được công nhận trong chi này, bao gồm:

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Chrysiptera oxycephala_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1877. ## Từ nguyên Từ định danh _plagiometopon_ được ghép bởi
**_Chrysiptera leucopoma_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1830. ## Từ nguyên Từ định danh _leucopoma_ được ghép bởi
**_Chrysiptera uswanasi_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2018. ## Từ nguyên Từ định danh _uswanasi_ được đặt theo
**_Chrysiptera sinclairi_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1987. ## Từ nguyên Từ định danh _sinclairi_ được đặt theo
**_Chrysiptera rex_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1909. ## Từ nguyên Từ định danh _rex_ trong tiếng Latinh
**_Chrysiptera flavipinnis_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1974. ## Từ nguyên Từ định danh _flavipinnis_ được ghép bởi
**_Chrysiptera caesifrons_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2015. ## Từ nguyên Từ định danh _caesifrons_ được ghép bởi
**_Chrysiptera chrysocephala_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2002. ## Từ nguyên Từ định danh _chrysocephala_ được ghép bởi
**_Chrysiptera burtjonesi_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2017. ## Từ nguyên Từ định danh _burtjonesi_ được đặt theo
**_Chrysiptera brownriggii_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1828. ## Từ nguyên Từ định danh _brownriggii_ có lẽ được
**_Chrysiptera arnazae_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2010. ## Từ nguyên Từ định danh _arnazae_ được đặt theo
**_Chrysiptera notialis_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1975. ## Từ nguyên Tính từ định danh _notialis_ trong tiếng
**_Chrysiptera sheila_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1994. ## Từ nguyên Từ định danh _sheila_ được đặt tên
**_Chrysiptera unimaculata_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1830. ## Từ nguyên Từ định danh _unimaculata_ được ghép bởi
**_Chrysiptera taupou_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1906. ## Từ nguyên Từ định danh _taupou_ là tên thông
**_Chrysiptera starcki_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1973. ## Từ nguyên Từ định danh _starcki_ được đặt theo
**_Chrysiptera talboti_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1975. ## Từ nguyên Từ định danh _talboti_ được đặt theo
**_Chrysiptera springeri_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1976. ## Từ nguyên Từ định danh _springeri_ được đặt theo
**_Chrysiptera rollandi_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1961. ## Từ nguyên Từ định danh _rollandi_ được đặt theo
**_Chrysiptera pricei_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1992. ## Từ nguyên Từ định danh _pricei_ được đặt theo
**_Chrysiptera papuensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2015. ## Từ nguyên Từ định danh _papuensis_ được đặt theo
**_Chrysiptera maurineae_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2015. ## Từ nguyên Từ định danh _maurineae_ được đặt theo
**_Chrysiptera hemicyanea_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1913. ## Từ nguyên Từ định danh _hemicyanea_ được ghép bởi
**_Chrysiptera giti_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2008. ## Từ nguyên Từ định danh _giti_ được đặt theo
**_Chrysiptera glauca_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1830. ## Từ nguyên Từ định danh được Latinh hóa từ
**_Chrysiptera galba_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1974. ## Từ nguyên Tính từ định danh _galba_ trong tiếng
**_Chrysiptera cymatilis_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1999. ## Từ nguyên Từ định danh _cymatilis_ trong tiếng Latinh
**_Chrysiptera ellenae_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2015. ## Từ nguyên Từ định danh _ellenae_ được đặt theo
**_Chrysiptera caeruleolineata_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1973. ## Từ nguyên Từ định danh _caeruleolineata_ được ghép bởi
**_Chrysiptera bleekeri_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1928. ## Từ nguyên Từ định danh _bleekeri_ được đặt theo
**_Chrysiptera biocellata_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1825. ## Từ nguyên Từ định danh _biocellata_ bởi hai âm
**_Chrysiptera albata_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2002. ## Từ nguyên Tính từ định danh _albata_ bắt nguồn
**_Chrysiptera cyanea_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1825. ## Từ nguyên Tính từ định danh _cyanea_ trong tiếng
**_Chrysiptera parasema_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1918. ## Từ nguyên Từ định danh _parasema_ bắt nguồn từ
**_Chrysiptera niger_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1975. ## Từ nguyên Tính từ định danh _niger_ trong tiếng
**_Chrysiptera rapanui_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1970. ## Từ nguyên Từ định danh được đặt theo tên
**_Chrysiptera traceyi_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1960. ## Từ nguyên Từ định danh _traceyi_ được đặt theo
**_Chrysiptera_** là một chi cá biển thuộc phân họ Pomacentrinae nằm trong họ Cá thia. ## Từ nguyên Từ _chrysiptera_ được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng Hy Lạp cổ đại, _khrūsós_ (χρυσός; "vàng")
**_Similiparma hermani_** là một loài cá biển thuộc chi _Similiparma_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1887. ## Từ nguyên Từ định danh được đặt theo tên
**_Amblypomacentrus_** là một chi cá biển thuộc phân họ Pomacentrinae nằm trong họ Cá thia. Những loài trong chi này được tìm thấy ở các vùng biển nhiệt đới thuộc Ấn Độ Dương và Thái
**Pomacentrinae** là một phân họ cá biển thuộc họ Cá thia. Phân họ này có 21 chi và 200 loài. ## Các chi Các chi sau thuộc phân họ Pomacentrinae: * _Abudefduf_ Forsskål, 1775 *
**_Amblypomacentrus tricinctus_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblypomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1974. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi 2
**_Amblypomacentrus kuiteri_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblypomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1995. ## Từ nguyên Từ định danh trong danh pháp được
**_Amblypomacentrus annulatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblypomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1855. ## Từ nguyên Tính từ định danh trong tiếng Latinh