✨Chimaeridae

Chimaeridae

Chimaeridae là một họ cá trong bộ Chimaeriformes. Chúng được tìm thấy ở vùng biển ôn đới và nhiệt đới trên toàn thế giới. Hầu hết các loài bị giới hạn ở độ sâu dưới , nhưng một số ít, đáng chú ý là hydrolagus collieichimaera monstrosa, cục bộ có thể được tìm thấy ở độ sâu tương đối nông. Chúng có phạm vi từ trong tổng chiều dài tối đa, tùy thuộc vào loài.

Loài

Chimaeridae có 36 loài trong 2 chi:

  • Chi Chimaera Linnaeus, 1758 Chimaera argiloba Last, W. T. White & Pogonoski, 2008 Chimaera bahamaensis Kemper, Ebert, Didier & Compagno, 2010 Chimaera cubana Howell-Rivero, 1936 Chimaera fulva Didier, Last & W. T. White, 2008 Chimaera jordani S. Tanaka (I), 1905 Chimaera lignaria Didier, 2002 Chimaera macrospina Didier, Last & W. T. White, 2008 Chimaera monstrosa Linnaeus, 1758 Chimaera notafricana Kemper, Ebert, Compagno & Didier, 2010 Chimaera obscura Didier, Last & W. T. White, 2008 Chimaera owstoni S. Tanaka (I), 1905 Chimaera panthera Didier, 1998 ** Chimaera phantasma D. S. Jordan & Snyder, 1900
  • Chi Hydrolagus Gill, 1863 Hydrolagus affinis (Brito Capello, 1868) Hydrolagus africanus (Gilchrist, 1922) Hydrolagus alberti Bigelow & Schroeder, 1951 Hydrolagus alphus Quaranta, Didier, Long & Ebert, 2006 Hydrolagus barbouri (Garman, 1908) Hydrolagus bemisi Didier, 2002 Hydrolagus colliei (Lay & E. T. Bennett, 1839) Hydrolagus deani (H. M. Smith & Radcliffe, 1912) Hydrolagus eidolon (D. S. Jordan & C. L. Hubbs, 1925) Hydrolagus homonycteris Didier, 2008 Hydrolagus lemures (Whitley, 1939) Hydrolagus lusitanicus T. Moura, I. M. R. Figueiredo, Bordalo-Machado, C. Almeida & Gordo, 2005 Hydrolagus macrophthalmus F. de Buen, 1959 Hydrolagus marmoratus Didier, 2008 Hydrolagus matallanasi Soto & Vooren, 2004 Hydrolagus mccoskeri L. A. K. Barnett, Didier, Long & Ebert, 2006 Hydrolagus melanophasma K. C. James, Ebert, Long & Didier, 2009 Hydrolagus mirabilis (Collett, 1904) Hydrolagus mitsukurii (D. S. Jordan & Snyder, 1904) Hydrolagus novaezealandiae (Fowler, 1911) Hydrolagus ogilbyi (Waite, 1898) Hydrolagus pallidus Hardy & Stehmann, 1990 Hydrolagus purpurescens (C. H. Gilbert, 1905) Hydrolagus trolli Didier & Séret, 2002 ** Hydrolagus waitei Fowler, 1907
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Chimaeridae** là một họ cá trong bộ Chimaeriformes. Chúng được tìm thấy ở vùng biển ôn đới và nhiệt đới trên toàn thế giới. Hầu hết các loài bị giới hạn ở độ sâu dưới
**Ogilby's ghostshark** or **whitefish** (**_Hydrolagus ogilbyi_**) là một loài cá thuộc họ Chimaeridae. Nó là loài đặc hữu của Úc. Môi trường sống tự nhiên của chúng là open seas. ## Nguồn * Dagit, D.D.
The **purple chimaera** or **purple ghostshark** (**_Hydrolagus purpurescens_**) là một loài cá thuộc họ Chimaeridae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản và Hoa Kỳ. Môi trường sống tự nhiên của chúng là open seas.
**_Hydrolagus macrophthalmus_** (tên tiếng Anh _bigeye chimaera_) là một loài cá thuộc họ Chimaeridae. Nó được tìm thấy ở Chile và có thể Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng biển mở.
**_Hydrolagus mitsukurii_** là một loài cá trong họ Chimaeridae. Nó được tìm thấy ở Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Philippines, Đài Loan và có thể cả Indonesia. Môi trường sinh sống tự nhiên của
**_Hydrolagus lemures_**) là một loài cá thuộc họ Chimaeridae. Nó là loài đặc hữu của Úc. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng biển mở.
**_Hydrolagus alberti_** là một loài cá trong họ Chimaeridae. Nó được tìm thấy ở México, Hoa Kỳ, và có thể cả Suriname. Môi trường sinh sống tự nhiên của chúng là biển mở. Nó bị
**_Hydrolagus barbouri_** là một loài cá thuộc họ Chimaeridae. Nó là loài đặc hữu của Nhật Bản. Môi trường sống tự nhiên của chúng là biển mở. Nó bị đe dọa do mất môi trường
The **African chimaera** (**_Hydrolagus africanus_**) là một loài cá thuộc họ Chimaeridae. Nó được tìm thấy ở Kenya, Mozambique, Namibia, and Nam Phi. Môi trường sống tự nhiên của chúng là open seas. Nó bị
**_Chimaera panthera_** là một loài cá trong họ Chimaeridae. Là loài đặc hữu New Zealand. Môi trường sống tự nhiên của nó là biển mở. ## Nguồn *
**_Chimaera lignaria_** (tên tiếng Anh: _Carpenter's chimaera_) là một loài cá thuộc họ Chimaeridae. Loài này có ở Úc và New Zealand. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng biển mở. Nó bị
**Owston's chimaera**, _Chimaera owstoni_, là một loài cá thuộc họ Chimaeridae. Nó là loài đặc hữu của Nhật Bản. Môi trường sống tự nhiên của chúng là open seas. Nó bị đe dọa do mất
The **Cuban chimaera** (**_Chimaera cubana_**) là một loài cá thuộc họ Chimaeridae. Nó được tìm thấy ở Colombia, Cuba, and Puerto Rico. Môi trường sống tự nhiên của chúng là open seas. Nó bị đe
**_Chimaera jordani_** là một loài cá thuộc họ Chimaeridae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản, Madagascar, and Mozambique. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các vùng biển mở. Nó bị đe dọa
**_Hydrolagus_** là một chi cá trong họ Chimaeridae. ## Các loài Chi này có các loài sau: * _Hydrolagus africanus_ * _Hydrolagus alberti_ * _Hydrolagus barbouri_ * _Hydrolagus lemures_ * _Hydrolagus macrophthalmus_ * _Hydrolagus mitsukurii_
**Hydrolagus colliei** là một loài cá thuộc họ Chimaeridae sinh sống ở miền đông-bắc Thái Bình Dương. Chúng thường được các thợ lặn trông thấy vào ban đêm. _Hydrolagus colliei_ đẻ những túi trứng tại
**Cá toàn đầu** (danh pháp: **_Chimaera phantasma_**) là loài cá biển thuộc họ Chimaeridae. Loài này phân bố ở Australia, Trung Quốc, Nhật, Triều Tiên, Hàn Quốc, New Caledonia, Philippines, Đài Loan và Việt Nam.
**Hydrolagus trolli** (_Hydrolagus trolli_) là một loài cá thuộc họ Chimaeridae. Loài này có ở New Caledonia, New Zealand, và Nam Phi. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng biển mở. Chúng hiện
Đây là **danh sách các họ cá** được sắp xếp theo thứ tự abc theo tên khoa học. __NOTOC__ A - B - C - D - E - F - G - H -
** Chimaera ** là một chi điển hình thuộc họ Chimaeridae. ## Loài Theo : * _Chimaera argiloba_ Last, White & Pogonoski, 2008 * _Chimaera bahamaensis_ Kemper, Ebert, Didier & Compagno, 2010 * _Chimaera carophila_
**_Chimaera monstrosa_** là một loài cá thuộc họ Chimaeridae. Loài cá này sinh sống ở đông bắc Đại Tây Dương và Địa Trung Hải. Danh pháp khoa học loài cá này có nguồn gốc từ