✨Chi Sóc

Chi Sóc

Sciurus là một chi động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Chi này được Linnaeus miêu tả năm 1758. Loài điển hình của chi này là Sciurus vulgaris Linnaeus, 1758. Các loài trong chi này phân bố ở Bắc Mỹ, châu Âu, châu Á ôn đới, Trung Mỹ và Nam Mỹ.

Các loài

Chi này có khoảng 30 loài gồm: nhỏ|upright|[[Sóc đuôi đỏ|Sciurus granatensis]] nhỏ|upright|Sóc con *Phân chi Sciurus Sóc Allen, Sciurus alleni Sóc xám Arizona, Sciurus arizonensis Sóc xám Mexico, Sciurus aureogaster Sóc xám miền Đông, Sciurus carolinensis Sóc Collie, Sciurus colliaei Sóc Deppe, Sciurus deppei Sóc Nhật, Sciurus lis Sóc sói Mexico, Sciurus nayaritensis Sóc sói miền Đông, Sciurus niger Sóc Peters, Sciurus oculatus Variegated Squirrel, Sciurus variegatoides Sóc đỏ Á Âu, Sciurus vulgaris Sóc Yucata, Sciurus yucatanensis *Phân chi Otosciurus *Sóc Abert, Sciurus aberti Phân chi Guerlinguetus Sóc Brasil, Sciurus aestuans Sóc cổ vàng, Sciurus gilvigularis Sóc đuôi đỏ, Sciurus granatensis Sóc Bolivia, Sciurus ignitus Sóc rừng Atlantic, Sciurus ingrami Sóc Andes, Sciurus pucheranii Sóc Richmond, Sciurus richmondi Sóc Sanborn, Sciurus sanborni Sóc Guayaquil, Sciurus stramineus *Phân chi Tenes Sóc đỏ Ba Tư, Sciurus anomalus Phân chi Hadrosciurus Fiery Squirrel, Sciurus flammifer Sóc đỏ Junín, Sciurus pyrrhinus Phân chi Hesperosciurus Sóc xám miền Tây, Sciurus griseus *Phân chi Urosciurus Sóc đỏ Bắc Amazon, Sciurus igniventris Sóc đỏ Nam Amazon, Sciurus spadiceus

Hình ảnh

Tập tin:MattiParkkonen Orava.jpg Tập tin:Eastern Gray Squirrel 800.jpg Tập tin:Belarus-1992-Bill-0.5-Obverse.jpg Tập tin:Kurre5.jpg
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Sciurus_** là một chi động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Chi này được Linnaeus miêu tả năm 1758. Loài điển hình của chi này là _Sciurus_ _vulgaris_ Linnaeus, 1758. Các loài
**Sóc chuột** (tiếng Anh: chipmunk) là những loài gặm nhấm nhỏ có sọc trên lưng của Họ Sóc. Sóc chuột được tìm thấy ở Bắc Mỹ, ngoại trừ sóc chuột Siberia chủ yếu được tìm
nhỏ|phải|Một con sóc cây **Sóc cây**, cũng thường được gọi là **sóc** là tên gọi chỉ chung cho những loài sóc là thành viên của họ Sóc (Sciuridae) bao gồm hơn một trăm loài chủ
**Sóc linh dương**, tên khoa học **_Ammospermophilus_**, là một chi động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Chi này được Merriam miêu tả năm 1892. Loài điển hình của chi này là
**Sóc lớn phương Đông** (chi **_Ratufa_**) tạo thành một đơn vị phân loại trong họ Sóc với tên gọi là phân họ **Ratufinae**. Ngày nay, chúng được tìm thấy tại khu vực Nam và Đông
nhỏ|phải|Một con sóc đen **Sóc đen** là những cá thể sóc có lông màu đen do đột biến nhiễm hắc tố. Đột biến này ghi nhận ở những con sóc xám miền Đông và sóc
**Sóc đỏ** hay còn gọi **sóc đỏ á-âu** (danh pháp khoa học: **_Sciurus vulgaris_**) là một loài sóc cây trong chi Sciurus, họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758.
**Sóc lớn Ấn Độ**, tên khoa học: **_Ratufa indica_**, là một loài sóc cây lớn trong chi Ratufa nguồn gốc Ấn Độ. Nó là một loài sóc ngày, sống trên cây, và ăn thực vật
**Sóc xám miền Đông** (danh pháp hai phần: _Sciurus carolinensis_) là một loài sóc cây của chi Sciurini, Họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Gmelin mô tả năm 1788.. Có lo ngại rằng
**Sóc cọ Ấn Độ** hay **Sóc cọ ba sọc**, tên khoa học **_Funambulus palmarum_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1766.
**Sóc xám miền Tây**, tên khoa học **_Sciurus griseus_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Ord mô tả năm 1818. Sóc xám miền Tây sinh
**Sóc xám Arizona**, tên khoa học **_Sciurus arizonensis_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Coues mô tả năm 1867. Sóc xám Arizona là loài đặc
**Sóc chuột phương Đông**, tên khoa học **_Tamias striatus_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc sống ở miền đông Bắc Mỹ. Nó là loài duy nhất còn sống trong chi _Tamias_.
**Sóc bay khổng lồ đỏ**, tên khoa học **_Petaurista petaurista_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Pallas mô tả năm 1766. Loài này cũng được
**Sóc lớn xám** (_Ratufa macroura_) là một loài sóc cây lớn trong chi _Ratufa_, sống ở vùng núi tỉnh Trung Tâm và Uva của Sri Lanka, trong những vệ rừng ngập nước dọc sông Kaveri
**Sóc lớn đen**, tên khoa học **_Ratufa bicolor_**, là một loài sóc cây trong chi Ratufa. Nó được tìm thấy trong các khu rừng ở miền Bắc Bangladesh, phía đông bắc Ấn Độ, phía đông
**Sóc lớn nâu bạc**, tên khoa học **_Ratufa affinis_**, là một loài sóc cây lớn trong chi Ratufa tìm thấy tại Brunei, Indonesia, Malaysia, và Thái Lan. Nó có lẽ là tuyệt chủng ở Singapore.
**Sóc đuôi trắng**, hay đúng hơn là **sóc linh dương đuôi trắng** (danh pháp hai phần: _Ammospermophilus leucurus_) là loài sóc hoạt động ban ngày trên mặt đất được tìm thấy ở các vùng khô
**Sóc chuột Swinhoe** (danh pháp hai phần: **_Tamiops swinhoei_**) là một loài động vật thuộc chi Sóc chuột châu Á, họ Sóc chuột. Loài này có phân bố rộng, trải dài từ miền trung Trung
**Sóc chuột Hải Nam** (danh pháp hai phần: **_Tamiops maritimus_** (được mô tả bởi Bonhote năm 1900)) là một loài động vật thuộc chi Sóc chuột châu Á, Họ Sóc. Trong nhiều phân loại thì
**Sóc linh dương San Joaquin** hay **Sóc linh dương Nelson**, tên khoa học **_Ammospermophilus nelsoni_**. là loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Merriam mô tả năm 1893,
**Sóc bay Siberia**, tên khoa học **_Pteromys volans_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758. ## Hình ảnh Tập tin:Pteromysvolans.jpg
**Sóc Yucatán**, tên khoa học **_Sciurus yucatanensis_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được J. A. Allen mô tả năm 1877. Chúng là loài đặc hữu
**Sóc cáo miền Đông**, hay **sóc cáo Bryant**, tên khoa học **_Sciurus niger_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758. ##
**Sóc Bolivia**, còn gọi là **sóc Guiana**, tên khoa học **_Sciurus ignitus_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Gray mô tả năm 1867. Chúng là
**Sóc Brazil**, còn gọi là **Sóc Guiana**, tên khoa học **_Sciurus aestuans_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1766. Chúng là
**Sóc tai có tua**, còn gọi là **sóc Abert**, tên khoa học **_Sciurus aberti_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Woodhouse mô tả năm 1852.
**Sóc linh dương Texas**, tên khoa học **_Ammospermophilus interpres_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Merriam mô tả năm 1890.
**Sóc linh dương Espíritu Santo**, tên khoa học **_Ammospermophilus insularis_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Nelson & Goldman mô tả năm 1909. ## Hình
**Sóc linh dương Harris**, tên khoa học **_Ammospermophilus harrisii_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Audubon & Bachman mô tả năm 1854. ## Phân loài
**_Glaucomys volans_** là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758. ## Phân loài * _G. v. volans_ * _G. v. chontali_ *
**Sóc đa sắc**, tên khoa học **_Sciurus variegatoides_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Ogilby mô tả năm 1839. Chúng là loài đặc hữu của
**Sóc đỏ Nam Amazon**, tên khoa học **_Sciurus spadiceus_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Olfers mô tả năm 1818. ## Hình ảnh Tập
**Sóc Guayaquil**, tên khoa học **_Sciurus stramineus_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Eydoux & Souleyet mô tả năm 1841. Chúng là loại đặc hữu
**Sóc Sanborn**, tên khoa học **_Sciurus sanborni_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Osgood mô tả năm 1944. Chúng là loàiđặc hữu của Peru.
**Sóc đỏ Junín**, tên khoa học **_Sciurus pyrrhinus_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Thomas mô tả năm 1898. Chúng là loài đặc hữu của
**Sóc Richmond**, tên khoa học **_Sciurus richmondi_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Nelson mô tả năm 1898. Chúng là loài đặc hữu của Nicaragua.
**Sóc Andes**, tên khoa học **_Sciurus pucheranii_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Fitzinger mô tả năm 1867. Chúng là loài đặc hữu của Colombia.
**Sóc Peters**, tên khoa học **_Sciurus oculatus_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Peters mô tả năm 1863. Chúng là loài đặc hữu của México.
**Sóc Nhật Bản**, tên khoa học **_Sciurus lis_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Temminck mô tả năm 1844. Chúng là loài đặc hữu của
**Sóc cáo México**, tên khoa học **_Sciurus nayaritensis_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được J. A. Allen mô tả năm 1890.
**Sóc đỏ Bắc Amazon**, tên khoa học **_Sciurus igniventris_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Wagner mô tả năm 1842. Địa bàn của chúng ở
**Sóc cổ vàng**, tên khoa học **_Sciurus gilvigularis_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Wagner mô tả năm 1842. Chúng là loài đặc hữu của
**Sóc đuôi đỏ**, tên khoa học **_Sciurus granatensis_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Humboldt mô tả năm 1811. Theo Sổ đăng ký toàn cầu
**Sóc lửa**, tên khoa học **_Sciurus flammifer_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Thomas mô tả năm 1904.
**Sóc Collie**, tên khoa học **_Sciurus colliaei_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Richardson mô tả năm 1839. Chúng sinh sống chủ yếu ở México.
**Sóc Deppe**, tên khoa học **_Sciurus deppei_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Peters mô tả năm 1863. Địa bàn sinh sống của chúng phân
**Sóc xám México**, tên khoa học **_Sciurus aureogaster_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được F. Cuvier mô tả năm 1829. ## Hình ảnh Tập
**Sóc Kavkaz**, tên khoa học **_Sciurus anomalus_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Gmelin mô tả năm 1778. ## Hình ảnh Tập tin:Eichhoernchen.JPG Tập
**Sóc Allen**, tên khoa học **_Sciurus alleni_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Nelson mô tả năm 1898. Chúng là loài đặc hữu của miền