✨Chi Lữ đằng

Chi Lữ đằng

Chi Lữ đằng (danh pháp khoa học: Lindernia) là một chi thực vật có hoa trong họ Linderniaceae. Các loài trong chi này là bản địa khu vực nóng ấm ở cả Đông và Tây bán cầu.

Lindernia nghĩa hẹp chứa khoảng 30 loài theo định nghĩa gần đây của nó.

Theo nghĩa rộng nó chứa khoảng 85 loài (~ 55 loài là thuộc chi Vandellia).

Các loài

Lindernia alsinoides Lindernia alterniflora Lindernia benthamii Lindernia brachyphylla Lindernia bryoides Lindernia capensis Lindernia conferta Lindernia congesta Lindernia dubia Lindernia grandiflora Lindernia hyssopioides - Lữ đằng Lindernia jiuhuanica Lindernia lemuriana Lindernia linearifolia Lindernia madagascariensis Lindernia madayiparensis Lindernia manilaliana Lindernia microcalyx Lindernia minima Lindernia monroi Lindernia monticola Lindernia natans Lindernia paludosa Lindernia parviflora - Lữ đằng hoa nhỏ. Lindernia procumbens - Lữ đằng nằm, rau chân vịt, lữ đằng bò. Lindernia rotundata Lindernia rotundifolia Lindernia srilankana Lindernia tridentata Lindernia viguieri

Chuyển đi

Danh sách các loài chuyển đi lấy theo Fischer et al. (2013)

  • Lindernia crustacea = Torenia crustacea: Lữ đằng cẩn, mẫu thảo, dây lưỡi đòng.
  • Lindernia aculeata = Bonnaya aculeata
  • Lindernia antipoda = Bonnaya antipoda = Màn đất, cóc mẩn, rau choi.
  • Lindernia cephalantha = Bonnaya cephalantha
  • Lindernia ciliata = Bonnaya ciliata = Màn rìa, lữ đằng lông, răng cưa mũi nhọn.
  • Lindernia cyrtotricha = Bonnaya cyrtotricha
  • Lindernia estaminodiosa = Bonnaya estamindiosa
  • Lindernia multiflora = Bonnaya multiflora
  • Lindernia oppositifolia = Bonnaya oppositifolia
  • Lindernia ruellioides = Bonnaya ruellioides = Lữ đằng dạng nổ, răng cưa tía, lữ đằng hoa hồng.
  • Lindernia succosa = Bonnaya succosa
  • Lindernia tenuifolia = Bonnaya tenuifolia
  • Lindernia zanzibarica = Bonnaya zanzibarica
  • Lindernia abyssinica = Craterostigma abyssinicum
  • Lindernia angolensis = Craterostigma angolense
  • Lindernia crassifolia = Craterostigma crassifolium
  • Lindernia welwitschii = Craterostigma engleri
  • Lindernia scapoidea = Craterostigma gossweileri (không phải Lindernia gossweileri)
  • Lindernia kigomensis = Craterostigma kigomense
  • Lindernia lindernioides = Craterostigma lindernioides
  • Lindernia oliveriana = Lindernia newtonii = Craterostigma newtonii
  • Lindernia niamniamensis = Craterostigma niamniamense
  • Lindernia nummulariifolia = Craterostigma nummulariifolium = Lữ đằng đồng tiền, răng cưa lá rộng.
  • Lindernia acicularis = Craterostigma pusillum (không phải Lindernia pusilla)
  • Lindernia stuhlmannii = Craterostigma stuhlmannii
  • Lindernia sudanica = Craterostigma sudanicum
  • Lindernia syncerus = Craterostigma syncerus
  • Lindernia longicarpa = Craterostigma tanzanicum (không phải Craterostigma longicarpum)
  • Lindernia yaundensis = Craterostigma yaundense
  • Lindernia bifolia = Crepidorhopalon bifolius
  • Lindernia debilis = Crepidorhopalon debilis
  • Lindernia hepperi = Crepidorhopalon hepperi
  • Lindernia microcarpaeoides = Crepidorhopalon microcarpaeoides
  • Lindernia perennis = Crepidorhopalon perennis
  • Lindernia subscaposa = Lindernia rupestris = Crepidorhopalon rupestris
  • Lindernia dinteri = Crepidorhopalon spicatus
  • Lindernia damblonii = _Lindernia tenuis = _Crepidorhopalon tenuis''
  • Lindernia uvens = Crepidorhopalon uvens
  • Lindernia gossweileri = Lindernia whytei = Crepidorhopalon whytei
  • Lindernia bampsii = Hartliella bampsii
  • Lindernia capitata = Hartliella capitata
  • Lindernia suffruticosa = Hartliella suffruticosa
  • Lindernia andongensis = Linderniella andongensis
  • Lindernia bolusii = Linderniella bolusii
  • Lindernia boutiqueana = Linderniella boutiqueana
  • Lindernia brevidens = Linderniella brevidens
  • Lindernia andringgitrae = Linderniella cerastioides (không phải Lindernia cerastioides)
  • Lindernia exilis = Linderniella gracilis (không phải Lindernia gracilis)
  • Lindernia hartlii = Linderniella hartlii
  • Lindernia horombensis = Linderniella horombensis
  • Lindernia mbalaensis = Linderniella mbalaensis
  • Lindernia nana = Linderniella nana
  • Lindernia pulchella = Linderniella pulchella
  • Lindernia serpens = Lindernia philcoxii = Bonnaya pusilla Oliv.,1875 = Linderniella pulchella
  • Lindernia pygmaea = Linderniella pygmaea
  • Lindernia anagallis = Vandellia anagallis
  • Lindernia annamensis = Vandellia annamensis
  • Lindernia aplectra = Vandellia aplectra
  • Lindernia brevipedunculata = Vandellia brevipedunculata
  • Lindernia brucei = Vandellia brucei
  • Lindernia cambodgiana = Vandellia cambodgiana
  • Lindernia chrysoplectra = Vandellia chrysoplectra
  • Lindernia cleistandra = Vandellia cleistandra
  • Lindernia cowiei = Vandellia cowiei
  • Lindernia delicatula = Vandellia delicatula
  • Lindernia diffusa = Vandellia diffusa
  • Lindernia eberhardtii = Vandellia eberhardtii
  • Lindernia elata = Vandellia elata
  • Lindernia eremophiloides = Vandellia eremophiloides
  • Lindernia harmandii = Lindernia elata var. harmandii = Vandellia harmandii
  • Lindernia hookeri = Vandellia hookeri
  • Lindernia humilis = Vandellia humilis
  • Lindernia hypandra = Vandellia hypandra
  • Lindernia junciformis = Vandellia junciformis
  • Lindernia khaoyaiensis = Vandellia khaoyaiensis
  • Lindernia kiangsiensis = Vandellia kiangsiensis
  • Lindernia laotica = Vandellia laotica
  • Lindernia latifolia = Vandellia latifolia
  • Lindernia longituba = Vandellia longituba
  • Lindernia macrosiphonia = Vandellia macrosiphonia
  • Lindernia maxwellii = Vandellia maxwellii
  • Lindernia megaphylla = Vandellia megaphylla
  • Lindernia micrantha = Lindernia angustifolia = Vandellia micrantha
  • Lindernia nutans = Lindernia montana (Blume) Koord., 1912 = Vandellia montana (không là Lindernia montana Hiern, 1898)
  • Lindernia multiflora = Lindernia trichotoma = Lindernia papuana = Vandellia multiflora
  • Lindernia kerrii = Vandellia purpurea (không phải Lindernia purpurea)
  • Lindernia pusilla = Lindernia stellariifolia = Vandellia pusilla
  • Lindernia rivularis = Vandellia rivularis
  • Lindernia saginiformis = Lindernia fasciculata = Vandellia saginiformis
  • Lindernia satakei = Vandellia satakei
  • Lindernia scapigera = Vandellia scapigera
  • Lindernia scutellariiformis = Vandellia scutellariiformis]]
  • Lindernia senegalensis = Vandellia senegalensis
  • Lindernia setulosa = Vandellia setulosa
  • Lindernia stemodioides = Vandellia stemodioides
  • Lindernia stictantha = Vandellia stictantha
  • Lindernia stolonifera = Vandellia stolonifera
  • Lindernia stricta = Vandellia stricta
  • Lindernia subracemosa = Vandellia subracemosa
  • Lindernia subulata = Vandellia subulata
  • Lindernia taishanensis = Vandellia taishanensis
  • Lindernia tectanthera = Vandellia tectanthera
  • Lindernia thorelii = Vandellia thorelii
  • Lindernia tonkinensis = Vandellia tonkinensis
  • Lindernia viscosa = Lindernia aprica = Lindernia hirsuta = Lindernia elata var. floribunda = Vandellia viscosa
  • Lindernia vogelii = Vandellia vogelii
  • Lindernia yaoshanensis = Vandellia yaoshanensis
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Chi Lữ đằng** (danh pháp khoa học: **_Lindernia_**) là một chi thực vật có hoa trong họ Linderniaceae. Các loài trong chi này là bản địa khu vực nóng ấm ở cả Đông và Tây
**Họ Lữ đằng** (danh pháp khoa học: **Linderniaceae**) là một họ thực vật có hoa, được APG xếp trong bộ Hoa môi (Lamiales), bao gồm khoảng 17-19 chi và 220-255 loài, phân bố rộng khắp
**Lũ lụt miền Trung năm 2020** (hay còn được gọi là **Lũ chồng lũ**, **Lũ lịch sử**) là 1 đợt bão, lũ lụt khắp miền Trung Việt Nam, bắt đầu từ đêm ngày 6 tháng
thumb|Các tỉnh của Trung Quốc bị ảnh hưởng của lũ lụt Từ cuối tháng 5 năm 2020, mưa lớn theo mùa bắt đầu gây ra lũ lụt ở Trung Quốc đại lục. Trong tháng 6,
**Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Chơn Thành – Hoa Lư** (ký hiệu toàn tuyến là **CT.30**) là một đoạn đường cao tốc thuộc hệ thống đường cao tốc Việt Nam kết
**Lữ Giang** (tên thật là **Nguyễn Trương Bờn;** 1918 - 1987) là cán bộ hoạt động cách mạng trước năm 1945, có quân hàm Đại tá Quân đội Nhân dân Việt Nam. Ông đã từng
phải|nhỏ|287x287px| Một [[đập nước được xây dựng trên sông Humber (Ontario) để ngăn chặn sự tái diễn của trận lụt thảm khóc tại đây.]] Các phương pháp **kiểm soát lũ lụt** được sử dụng để
**Đặng Tiến Đông** (1738–1794 hay 1797) làm quan thời Lê – Trịnh, sau đầu quân Tây Sơn và trở thành danh tướng của lực lượng này. Thân thế và sự nghiệp của ông hiện vẫn
**Đại hội Đảng Nhân dân Cách mạng Lào khóa I** () được tổ chức từ ngày 22 tháng 3 đến ngày 6 tháng 4 năm 1955 tại tỉnh Hủa Phăn. Đại hội có 40 đại
Chị Em Đang Loay Hoay TìM 1 Bộ Cọ MớI HoặC Là Mua Về TậP TàNh Trang ĐiểM Thì E Có KèO Ngon Cho Chị E Rồi ĐâY, Bộ Cọ Trang ĐiểM Fix SiêU Hot
Chị em đang loay hoay tìm 1 bộ cọ mới hoặc là mua về tập tành trang điểm thì e có kèo ngon cho chị e rồi đây, BỘ CỌ TRANG ĐIỂM FIX SIÊU HOT
Chị Em Đang Loay Hoay TìM 1 Bộ Cọ MớI HoặC Là Mua Về TậP TàNh Trang ĐiểM Thì E Có KèO Ngon Cho Chị E Rồi ĐâY, Bộ Cọ Trang ĐiểM Fix SiêU Hot
Chị Em Đang Loay Hoay TìM 1 Bộ Cọ MớI HoặC Là Mua Về TậP TàNh Trang ĐiểM Thì E Có KèO Ngon Cho Chị E Rồi ĐâY, Bộ Cọ Trang ĐiểM Fix SiêU Hot
**Việt Nam Quốc Dân Đảng** (**VNQDĐ**; chữ Hán: ), gọi tắt là **Việt Quốc**, là một đảng chính trị dân tộc và xã hội chủ nghĩa dân chủ chủ trương tìm kiếm độc lập khỏi
**Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh**, còn được gọi là **Đại học UEH** () là đại học đa thành viên chuyên khối kinh tế hệ công lập, thuộc nhóm đại học trọng
nhỏ|265x265px|Trụ sở Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh **Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh**, thường được gọi ngắn gọn là **Đoàn**, là một tổ chức chính trị – xã hội của thanh
[[Trần Phú, Đảng viên đầu tiên giữ chức Tổng Bí thư]] **Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam** là người gia nhập và được kết nạp vào đồng thời sinh hoạt trong Đảng Cộng sản
**Chi Cam chanh** (danh pháp khoa học: **_Citrus_**) là một chi thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương (_Rutaceae_), có nguồn gốc từ khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới ở đông
**Cương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam** là văn bản trình bày tóm tắt mục tiêu, đường lối, nhiệm vụ và phương pháp của Đảng Cộng sản Việt Nam. Cương lĩnh chính
**Đặng** (chữ Hán: 鄧) là một họ người Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông, Hàn Quốc, Singapore và một số nơi khác trên thế giới. Ở Việt Nam, số lượng người mang họ
**Nguyễn Chí Dũng** (sinh ngày 5 tháng 8 năm 1960) là một chính khách Việt Nam. Ông hiện là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIII, Ủy viên
**Đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh** tọa lạc ở ấp Vĩnh Hội, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam. ## Lịch sử Đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh
**Đặng Luân** (phồn thể: 鄧倫, giản thể: 邓伦, bính âm: _Dèng lún_, tiếng Anh: **Allen Deng**: sinh ngày 21 tháng 10 năm 1992) là một nam diễn viên người Trung Quốc, tốt nghiệp Học viện
**Chi Tô liên** (danh pháp khoa học: **_Torenia_**) là một chi thực vật trong họ Lữ đằng (Linderniaceae). Một vài loài trong chi này mới được du nhập vào Việt Nam trong thời gian gần
**Thế Lữ** (10 tháng 6 năm 19073 tháng 6 năm 1989), tên khai sinh là **Nguyễn Đình Lễ** (sau đó đổi thành **Nguyễn Thứ Lễ**), là một nhà thơ, nhà văn kiêm nhà soạn kịch
Phong cảnh cố đô nhìn từ núi Mã Yên Cửa Đông vào [[đền Vua Đinh Tiên Hoàng]] **Quần thể di tích Cố đô Hoa Lư** là hệ thống các di tích về kinh đô Hoa
**Lữ Gia** (chữ Hán: 呂嘉, cũng được dịch là **Lã Gia**, 191 TCN – 110 TCN), tên hiệu là **Bảo Công** (保公) là Thừa tướng của ba đời vua nhà Triệu nước Nam Việt. Ông
**Lũ lụt Thái Lan 2011** là đợt lũ lụt lớn xảy ra trong mùa mưa năm 2011 tại Thái Lan, nghiêm trọng nhất ở sông Chao Phraya cũng như ở lưu vực sông Mekong. Bắt
**Nguyễn Lữ** (chữ Hán: 阮侶; 1754–1787) hay còn gọi là **Nguyễn Văn Lữ** (chữ Hán: 阮文侶) là một chính trị gia và nhà quân sự Việt Nam ở thế kỷ 18. Ông là 1 trong
phải|Các đền thờ trong không gian [[Hoa Lư tứ trấn]] **Hoa Lư tứ trấn** là bốn vị thần trấn giữ các hướng đông, tây, nam, bắc của cố đô Hoa Lư trong tín ngưỡng dân
**Lữ Văn Hùng** (sinh năm 1963) là một Đại tá Quân đội nhân dân Việt Nam và chính khách người Việt Nam. Trong Đảng Cộng sản Việt Nam, ông hiện là Ủy viên Ban Chấp
**Lư Tượng Thăng** (chữ Hán: 盧象昇, 1600 – 1638/1639), tên tự là **Kiến Đẩu**, hiệu là **Cửu Đài**, người huyện Nghi Hưng tỉnh Trực Lệ, nhân vật chính trị và tướng lĩnh nổi tiếng cuối
**Đặng Tiểu Bình** ( giản thể: 邓小平; phồn thể: 鄧小平; bính âm: _Dèng Xiǎopíng_; 22 tháng 8 năm 1904 - 19 tháng 2 năm 1997), tên khai sinh là **Đặng Tiên Thánh** (邓先聖) là một
Từ đêm ngày 30 tháng 10 năm 2008, tại miền Bắc và Bắc Trung Bộ Việt Nam, một trận mưa lớn kỷ lục trong hơn 100 năm gần đây (thời điểm năm 2008) đã diễn
Sau khi Đảng Cộng sản Đông Dương được thành lập năm 1930, xung đột đảng phái bắt đầu xuất hiện. Điển hình là tranh cãi và bút chiến giữa Đảng Cộng sản, Việt Nam Quốc
Đợt **lũ lụt miền Trung Việt Nam tháng 11 năm 1999** (hay còn được biết đến với tên gọi là **Đại hồng thủy 1999**) là một đợt lũ lụt lớn xảy ra ở các tỉnh
**Mưa lớn trên Bán đảo Triều Tiên mùa hè năm 2023** (Tiếng Hàn: 2023년 여름 한반도 집중호우) là đợt mưa xối xả trên Bán đảo Triều Tiên kéo dài từ tháng 6 năm 2023 đến
** Hội nghị Lư Sơn ** đề cập đến hội nghị mở rộng từ ngày 2 tháng 7 đến ngày 1 tháng 8 năm 1959 của Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc tại
**Lũ lụt ở Tây Âu 2021** là một loạt các trận lũ lụt nghiêm trọng, bắt đầu từ ngày 14 tháng 7 năm 2021. Chúng đã ảnh hưởng đến một số lưu vực sông, phần
**Lễ cưới** (;) là một nghi lễ của đồng bào dân tộc Lự ở Trung Quốc, Việt Nam, Myanmar, Lào và Thái Lan. Em lấy vợ, anh em của vợ thuộc bàng hệ chéo hai,
**Thần điêu hiệp lữ** là bộ tiểu thuyết nằm trong Xạ điêu tam bộ khúc của Kim Dung, phần tiếp theo của Anh hùng xạ điêu, trong truyện có nhiều nhân vật mang tiểu sử
**Hoa Lư** là một huyện cũ thuộc tỉnh Ninh Bình, Việt Nam. Năm 2025, huyện này được sáp nhập với thành phố Ninh Bình cũ để thành lập thành phố Hoa Lư. ## Địa lý
nhỏ|Một trong nhiều đợt lũ quét xảy ra năm 2010. **Lũ quét** là một loại lũ có tốc độ mực nước lên rất nhanh khi một khối lượng nước khổng lồ di chuyển nhanh từ
**Đại hội đại biểu Toàn quốc Đảng Cộng sản Trung Quốc** () hay còn được gọi là được gọi là **Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc** được tổ chức 5 năm 1 lần do
nhỏ|phải|Các quân nhân của Lữ đoàn Cơ giới số 93 nhỏ|phải|Đạn dược của Lữ đoàn Cơ giới số 93 nhỏ|phải|Trang bị cơ động của Lữ đoàn Cơ giới số 93 **Lữ đoàn Cơ giới số
**Lữ Thanh Hải** (sinh ngày 21 tháng 7 năm 1968) là một chính trị gia người Việt Nam. Ông hiện là Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy Khánh Hòa, Bí thư Đảng ủy phường
**Lư Đông Lượng** (hoặc **Lô Đông Lượng**, tiếng Trung giản thể: 卢东亮, bính âm Hán ngữ: _Lú Dōngliàng_, sinh tháng 12 năm 1973, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung
**Người Lự**, còn gọi là **người Tày Lự**, **người Thái Lự** (Tai Lue, Tai Lü) (tiếng Thái: ไทลื้อ; ; tiếng Lự:ᦟᦹᧉ, ), hay còn gọi là **Thái Lặc tộc** (phiên âm Hán Việt; ) là
**Lữ đoàn công binh 550** hay **Đoàn Công binh N50** tiền thân là **Lữ đoàn Công binh 25** là một Lữ đoàn công binh của Quân đội nhân dân Việt Nam. Trụ sở của Lữ
**Lư Đình Tuấn** (sinh 17 tháng 8 năm 1968 tại Hà Nội) là một cựu cầu thủ và là huấn luyện viên bóng đá Việt Nam. Ông đã từng cùng Việt Nam tham dự các