✨Chi Kiều lan

Chi Kiều lan

Calanthe là một chi địa lan phổ biến thuộc họ Orchidaceae với khoảng 200 loài. Chi được chia thành 2 nhóm - loài rụng lá và thường xanh. Calanthe được tìm thấy trong tất cả các khu vực nhiệt đới, nhưng chủ yếu tập trung ở châu Á, một số loài cũng dao động vào các vùng đất nhiệt đới và cận nhiệt đới như Đài Loan, Ấn Độ và Madagascar. C. discolor là một loài nổi tiếng được tìm thấy ở Nhật Bản, một phần phía nam của Hàn Quốc và Trung Quốc.

Các loài chọn lọc

Calanthe abbreviata Calanthe aceras Calanthe actinomorpha Calanthe alba Calanthe albolutea Calanthe alismifolia Calanthe alleizettii Calanthe alpina Calanthe alta Calanthe angustifolia Calanthe aquamarina Calanthe arcuata Calanthe arfakana Calanthe argenteostriata Calanthe arisanensis Calanthe aristulifera Calanthe aruank Calanthe atjehensis Calanthe aurantiaca Calanthe aureiflora Calanthe balansae Finet, 1900 Calanthe baliensis J.J.Wood & J.B.Comber, 1986 Calanthe beamanii P.J.Cribb, 2009 Calanthe beleensis Ormerod & P.J.Cribb, 2011 Calanthe bicalcarata Calanthe biloba Calanthe bivalvis P.J.Cribb & Ormerod, 2011 Calanthe brevicornu Calanthe burkei P.J.Cribb, 2009 Calanthe calanthoides Calanthe camptoceras Calanthe cardioglossa Calanthe carrii Calanthe caulescens Calanthe caulodes Calanthe ceciliae Rchb.f., 1883 Calanthe chevalieri Calanthe chloroleuca Calanthe chrysoglossoides Calanthe clavata Calanthe clavicalcar Calanthe claytonii P.J.Cribb, 2009 Calanthe cleistogama Calanthe coiloglossa Calanthe conspicua Calanthe coodei P.J.Cribb, 2009 Calanthe coreana Calanthe cremeoviridis Calanthe crenulata Calanthe crispifolia Ormerod, 2010 Calanthe cruciata Calanthe crumenata Calanthe crystallina P.J.Cribb, 2009 Calanthe davaensis Calanthe davidii Calanthe daymanensis Ormerod & P.J.Cribb, 2011 Calanthe densiflora Calanthe devogelii P.J.Cribb & D.A.Clayton, 2011 Calanthe dipteryx Calanthe discolor Calanthe dulongensis Calanthe duyana Calanthe ecallosa Calanthe ecarinata Calanthe emeishanica Calanthe engleriana Calanthe englishii Calanthe epiphytica Carr, 1933 Calanthe fargesii Calanthe finisterrae Calanthe fissa Calanthe flava Calanthe floresana P.J.Cribb, 2009 Calanthe forbesii Calanthe fragrans Calanthe fulgens Calanthe geelvinkensis Calanthe gibbsiae Calanthe goodenoughiana Ormerod & P.J.Cribb, 2011 Calanthe graciliflora Calanthe graciliscapa Calanthe griffithii Calanthe halconensis Calanthe habbemensis Ormerod & P.J.Cribb, 2011 Calanthe hancockii Calanthe hattorii Calanthe hennisii Calanthe henryi Calanthe herbacea Calanthe hirsuta Calanthe hololeuca Calanthe hoshii Calanthe humbertii H.Perrier, 1955 Calanthe hyacinthina Calanthe imthurnii Calanthe inflata Calanthe izu-insularis Calanthe johorensis Calanthe judithiae P.J.Cribb, 2009 Calanthe jusnerii Calanthe kaniensis Calanthe kemulensis Calanthe keshabii Calanthe kinabaluensis Calanthe labrosa Calanthe lacerata Calanthe lambii P.J.Cribb, 2009 Calanthe lancilabris Ormerod & P.J.Cribb, 2011 Calanthe lechangensis Calanthe leucosceptrum Calanthe leuseri P.J.Cribb, 2009 Calanthe ligo P.J.Cribb, 2009 Calanthe limprichtii Calanthe longibracteata Calanthe longifolia Calanthe lutiviridis Calanthe lyroglossa Calanthe madagascariensis Calanthe mannii Calanthe maquilingensis Calanthe maxii Calanthe mcgregorii Calanthe metoensis Calanthe micrantha Calanthe microglossa Calanthe millikenii P.J.Cribb, 2009 Calanthe millotae Calanthe mindorensis Calanthe moluccensis Calanthe monophylla Calanthe muelleri Calanthe musa-amanii J.J.Wood, 2011 Calanthe nankunensis Calanthe nicolae Calanthe nipponica Calanthe nivalis Calanthe oblanceolata Calanthe obreniformis Calanthe odora Calanthe oreadum Calanthe otuhanica Calanthe ovalifolia Calanthe ovata Calanthe papuana Calanthe parvilabris Calanthe pauciverrucosa Calanthe pavairiensis Calanthe petelotiana Calanthe pilosa Calanthe plantaginea Calanthe poiformis P.J.Cribb & Ormerod, 2011 Calanthe polyantha Calanthe puberula Calanthe pulchra Calanthe pullei Calanthe rajana Calanthe reflexa Calanthe reflexilabris Calanthe repens Calanthe rhodochila Calanthe rigida Calanthe rosea Calanthe rubens Calanthe ruttenii Calanthe saccata Calanthe sacculata Calanthe salaccensis Calanthe sanderiana Calanthe sandsii P.J.Cribb, 2009 Calanthe secunda P.J.Cribb, 2009 Calanthe seranica Calanthe shelfordii Calanthe sieboldii Calanthe simplex Calanthe sinica Calanthe solomonensis P.J.Cribb & D.A.Clayton, 2011 Calanthe spathoglottoides Calanthe speciosa Calanthe stella P.J.Cribb, 2009 Calanthe stenophylla Calanthe stevensiana Calanthe striata Calanthe succedanea Calanthe sylvatica Calanthe taenioides Calanthe tahitensis Calanthe takeuchii Ormerod & P.J.Cribb, 2011 Calanthe tenuis Calanthe torricellensis Calanthe transiens Calanthe tricarinata Calanthe trifida Calanthe triplicata Calanthe trulliformis Calanthe truncata Calanthe truncicola Calanthe tunensis J.J.Sm., 1900 Calanthe tsoongiana Calanthe uncata Calanthe undulata Calanthe unifolia Calanthe vaginata Calanthe velutina Calanthe ventilabrum Calanthe versteegii Calanthe vestita Calanthe villosa Calanthe whiteana Calanthe womersleyi P.J.Cribb & Ormerod, 2011 Calanthe woodii P.J.Cribb, 2009 Calanthe yaoshanensis Z.X.Ren & H.Wang, 2011 Calanthe yuana Tang & F.T.Wang, 1936 Calanthe yuksomnensis Lucksom, 1998 Calanthe zollingeri Rchb.f., 1857

Đồng âm

Chi này có một số đồng âm sau:

  • Alismorkis Thouars
  • Amblyglottis Blume
  • Aulostylis Schltr.
  • Calanthidum Pfitzer
  • Centrosia A.Rich.
  • Centrosis Thouars
  • Cytheris Lindl.
  • Ghiesbreghtia A.Rich. & Galeotti
  • Limatodes Blume
  • Paracalanthe Kudô
  • Preptanthe Rchb.f.
  • Styloglossum Breda
  • Sylvalismis Thouars

Đồng âm

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Calanthe** là một chi địa lan phổ biến thuộc họ _Orchidaceae_ với khoảng 200 loài. Chi được chia thành 2 nhóm - loài rụng lá và thường xanh. Calanthe được tìm thấy trong tất cả
**Chi Kiều hùng** (danh pháp khoa học: **_Calliandra_**) là một chi thực vật có hoa trong phân họ Trinh nữ, họ Đậu. Ý nghĩa tên khoa học chi này _Calliandra_ có nguồn gốc từ tiếng
**Chi Mộc lan** (danh pháp khoa học: **_Magnolia_**) là một chi lớn gồm khoảng 210-345 loài thực vật có hoa thuộc phân lớp Mộc lan (Magnoliidae), họ Mộc lan (Magnoliaceae). Các loài mộc lan có
**Chi Ngọc lan** hay **chi Giổi** (**_Michelia_**) là một chi thực vật có hoa thuộc về họ Mộc lan (Magnoliaceae). Chi này có khoảng 50 loài cây thân gỗ và cây bụi thường xanh, có
Dưới đây là danh sách các chi tự nhiên trong họ Lan theo [https://web.archive.org/web/19990221093640/http://biodiversity.uno.edu/delta/angio/www/orchidac.htm The Families of Flowering Plants (Các họ của thực vật có hoa)] - L. Watson and M. J. Dallwitz. Đây là
**Kiều hoa xếp ba** hay **bò cạp**, **lan đất hoa trắng** (danh pháp hai phần: **_Calanthe triplicata_**) là một loài địa lan. nhỏ|trái|_Calanthe triplicata_ by [[Lewis Roberts (naturalist)|Lewis Roberts.]] Cây phân bố ở khu vực
**Kiều hoa rừng** (danh pháp hai phần: **_Calanthe sylvatica_**) là một loài địa lan. Cây phân bố ở Việt Nam và Madagascar. ## Hình ảnh Tập tin:Calanthe sylvatica (as Calanthe masuca) - Edwards vol
**Kiều hoa đỏ** (danh pháp hai phần: **_Calanthe rubens_**) là một loài địa lan. Cây phân bố ở Đông Nam Á. Tại Việt Nam, cây có mặt ở Côn Đảo. ## Hình ảnh Tập
**Lan chu đính** hay **lan cau tím**, **cau diệp tím** (tên khoa học **_Spathoglottis plicata_**) là loài địa lan phân bố ở châu Á nhiệt đới và cận nhiệt đới cho đến tây Thái Bình
**Ngọc lan trắng** hay còn gọi **sứ**, **champaca** hay đôi khi còn được đề cập với tên **ngọc lan** (danh pháp hai phần: **_Magnolia_ × _alba_**) là một loài thực vật có hoa thuộc chi
**Củ chuối** hay **lan củ chuối**, **lan củ súng**, **lan bầu rượu tím** (danh pháp hai phần: **_Calanthe vestita_**) là một loài phong lan. Cây phân bố ở Đông Nam Á. Tại Việt Nam, cây
Sản phẩm được thiết kế thông minh, nhỏ gọn, dễ sử dụng. Ta chỉ cần lăn sản phẩm trên miếng thịt, thịt sẽ mềm và ngấm gia vị đều, nhanh giúp chế bến các món
**Gai dầu** hay **Cần sa** (còn được gọi là ** tài mà**, **gai mèo**, **lanh mèo**, **lanh mán**, **đạ ma**, **hỏa ma** hay **bồ đà**), danh pháp khoa học: **_Cannabis_**, là một chi thực vật
**Hồ Chí Minh** (chữ Nho: ; 19 tháng 5 năm 1890 – 2 tháng 9 năm 1969), tên khai sinh là **Nguyễn Sinh Cung** (chữ Nho: ), còn được gọi phổ biến tại Việt Nam
Trong nhiều ngôn ngữ lập trình bắt nguồn từ C và Algol68, **kiểu void** (tiếng Anh: _void type_) là một kiểu kết quả của hàm nếu hàm này không trả về bất kì kết quả
MÔ TẢ SẢN PHẨMMÔ TẢ SẢN PHẨMMÔ TẢ SẢN PHẨMBỘ SẢN PHẨM BAO GỒM:01 x Sáp Tạo Kiểu Tóc Tự Nhiên Romano Matte 68g01 x Lăn Khử Mùi Romano Vip 40ml01 x Dầu Gội Cao
**Họ Lan** (danh pháp khoa học: **Orchidaceae**) được nhiều nhà phân loại học phân chia khác nhau, liên tục thay đổi cả về sắp xếp và số lượng chi, loài. Nhà khoa học người Thụy
THÔNG TIN SẢN PHẨMMũ- Nón Nửa Đầu Thể Thao Khẳng Định Cá Tính,Mũ rộng vành, kiểu dáng thể thao, chống nắng, phong cách Hàn Quốc#mu #non #nonthethao #muthethao #munuadau #muchongnang #munu #muthoitrang #muhanquoc MŨ CHỐNG
❌ LĂN NÁCH ETIAXIL Pháp đã về ❌ Đây là dòng điều trị tốt lắm luôn nhé, đặc biệt không có mùi nên rất tiện nếu muốn dùng nước hoa, kiềm mồ hôi thì cực
Lưu ý: do son là son 100% không chì, nên độ mềm khá cao, ko cứng như những son khác nên khách vui lòng khi mở son cẩn thận tránh mạnh tay làm rớt ,
Lưu ý: do son là son 100% không chì, nên độ mềm khá cao, ko cứng như những son khác nên khách vui lòng khi mở son cẩn thận tránh mạnh tay làm rớt ,
Lưu ý: do son là son 100% không chì, nên độ mềm khá cao, ko cứng như những son khác nên khách vui lòng khi mở son cẩn thận tránh mạnh tay làm rớt ,
Lưu ý: do son là son 100% không chì, nên độ mềm khá cao, ko cứng như những son khác nên khách vui lòng khi mở son cẩn thận tránh mạnh tay làm rớt ,
Lưu ý: do son là son 100% không chì, nên độ mềm khá cao, ko cứng như những son khác nên khách vui lòng khi mở son cẩn thận tránh mạnh tay làm rớt ,
Lưu ý: do son là son 100% không chì, nên độ mềm khá cao, ko cứng như những son khác nên khách vui lòng khi mở son cẩn thận tránh mạnh tay làm rớt ,
Địa lan sống tự nhiên **Địa lan Bắc Hà** là nhiều loài thuộc họ hoa lan (_Orchidaceae_), chi Huệ lan (_Cymbidium_ spp.), phân bố rộng khắp trên các vùng rừng núi Việt Nam và tập
**Kiều hùng Suriname** (danh pháp khoa học: **_Calliandra surinamensis_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Benth. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1844. Danh pháp khoa học
Kem Ủ Tóc Lolentis Hair SpaXuất xứ: Thái LanTrọng lượng: 500mlChuyên dành cho SPA,sử dụng cho tóc nhuộm, khô, chẻ...Kem ủ tóc giúp phục hồi nhanh chóng tóc hư tổn do nhuộm hoặc uốn duỗi
LĂN KHỬ MÙI GARNIER NGA♥️♥️♥️ lăn phát nào trúng phát đấy, đẩy mùi hôi đi ra xa bạn, ngăn chặn mồ hôi lại gần bạn giúp nách bạn Khô thoáng như gió mùa hè dùng
Với thiết kế độc đáo, đầu chì dạng tự động, không cần tuốt ruột chì, dễ dàng điều khiển độ dài ngắn của đầu chì bằng thao tác đơn giản, có thể kẻ nét mảnh,
ĐÓN CHÀO CHÀNG TÂN BINH MỚI!#Lăn_trị_muỗi_đốt_PapaYaya Thái Lan - siêu nhạy cho béĐúng kiểu sản phẩm nên có trong tủ thuốc của mỗi gia đình!Dạo này mưa ẩm nhiều muỗi dã man. Các mẹ nên
Son Charmee Rouge Lux là dòng son cao cấp được sản xuất với màu thực phẩm nhập khẩu từ Mỹ, đạt chứng nhận chuẩn dược phẩm, tuyệt đối an toàn cho người sử dụng nhưng
Son C..h..a..r..m..e là sản phẩm được những người biết đến thương hiệu này đánh giá cao khi chú tâm đến chất lượng và được cam kết bảo hành chính hãng. Với ngoại hình khá thu
**Stanisław II August của Ba Lan** (cũng viết **Stanisław August Poniatowski**; tên khi sinh **Stanisław Antoni Poniatowski**;(17 tháng 1 năm 1732 - 12 tháng 2 năm 1798) là vị vua cuối cùng của Ba Lan,
**Ngựa Phần Lan** (tiếng Phần Lan: _Suomenhevonen_, nghĩa là "_con ngựa của Phần Lan_"; biệt danh:_Suokki_, hoặc tiếng Thụy Điển: _Finskt kallblod_, nghĩa đen "_ngựa máu lạnh Phần Lan_"; Trong tiếng Anh, đôi khi nó
**_Đoạn trường tân thanh_** (chữ Hán: 斷腸新聲), thường được biết đến với cái tên đơn giản là **_Truyện Kiều_** (chữ Nôm: 傳翹), là một truyện thơ của đại thi hào Nguyễn Du. Đây được xem
I Trăm năm, trong cõi người ta, Chữ tài chữ mệnh, khéo là ghét nhau. Trải qua một cuộc bể dâu Những điều trong thấy mà đau đớn lòng. Lạ gì bỉ sắc, tư phong,
**_Kim Vân Kiều_** () là một tác phẩm tiểu thuyết chương hồi của Thanh Tâm Tài Nhân, tác giả đời nhà Minh, Trung Quốc biên soạn vào cuối thế kỷ 16 và đầu thế kỷ
Người Bru - Vân Kiều gùi hàng trên [[đường 9]] **Người Bru - Vân Kiều** (còn gọi là **người Bru**, **người Vân Kiều**, **người Ma Coong**, **người Trì** hay **người Khùa**) là dân tộc cư
**Người Việt tại Thái Lan** là những nhóm dân người Việt cư ngụ tại Thái Lan. Người Việt có mặt tại Thái Lan ít ra từ thế kỷ 18 qua nhiều đợt di cư từ
Mùa thứ hai của chương trình **_Chị đẹp đạp gió rẽ sóng_** với tên gọi **_Chị đẹp đạp gió 2024_** được phát sóng trên kênh truyền hình VTV3 từ ngày 26 tháng 10 năm 2024
REVIEW 10 MÀU SON TƯƠI LỤA SIÊU HOT 1. G01: #ShinningCoral: Màu cam nude san hô 2. G02: #NudeCoral: Màu cam nude đậm 3. G03: #Romantic: màu đỏ san hô 4. G04: #BlackRose: Màu đỏ
**Phêrô Kiều Công Tùng** (sinh ngày 24 tháng 8 năm 1964) là một giám mục Công giáo người Việt Nam. Ông hiện đang đảm nhận chức vụ Giám mục Chính tòa Giáo phận Phát Diệm
REVIEW 10 MÀU SON TƯƠI LỤA SIÊU HOT 1. G01: #ShinningCoral: Màu cam nude san hô 2. G02: #NudeCoral: Màu cam nude đậm 3. G03: #Romantic: màu đỏ san hô 4. G04: #BlackRose: Màu đỏ
**Ngôn ngữ của cộng đồng Hoa** **kiều** ở nước ngoài ảnh hưởng bởi rất nhiều yếu tố, bao gồm tổ tiên, xuất xứ, sự đồng hóa qua nhiều thế hệ, và các chính sách chính
thumb|Người phụ nữ [[Trung Quốc với kiểu tóc cầu kỳ, 1869]] thumb|right|Kiểu tóc truyền thống của cô dâu [[Nhật Bản]] thumb|Hình tượng người phụ nữ với kiểu tóc và kẹp tóc phức tạp, thế kỷ
**Thuận Kiều Plaza** (nay là The Garden Mall) là một tổ hợp nhà cao tầng tại Việt Nam được xây dựng từ năm 1994 đến năm 1999. Công trình là một tổ hợp 3 toà
#ShinningCoral: Màu cam nude san hô#NudeCoral: Màu cam nude đậm#Romantic: màu đỏ san hô#BlackRose: Màu đỏ rượu vang#RedVelvet: Màu đỏ nhung#RedOrange: Màu đỏ cam#DollyPink: Màu cam đào#Palebeach: Màu hồng Neol#CharmingRed: Màu đỏ Chocolate#BellaCoral: Màu hồng
**Launch Ka-Chí Đặc Biệt Kiểu 3** (特三式内火艇カチ, _Toku-san-shiki uchibitei Ka-Chi_) là một xe tăng đổ bộ hạng trung phát triển bởi Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong Thế chiến II. Ka-Chi Kiểu 3 dựa
thumb|Một đĩa [[pad Thái với tôm, trứng và giá đỗ]] **Ẩm thực Thái Lan** (, , ) là sự hòa trộn tinh tế của thảo dược, gia vị và thực phẩm tươi sống với những