✨Chhattisgarh

Chhattisgarh

Chhattisgarh (, nghĩa là 'Ba Mươi Sáu Pháo đài') là một trong 29 bang của Ấn Độ, tọa lạc ở miền trung-đông đất nước. Đây là bang có diện tích lớn 10 của Ấn Độ, rộng . Với dân số 28 triệu người, Chhattisgarh là bang bang đông dân thứ 17. Là một bang giàu tài nguyên, đây là một nơi cung cấp điện và thép, sản xuất 15% tổng sản lượng thép toàn quốc. Chhattisgarh là một trong các bang phát triển nhanh nhất Ấn Độ.

Bang này được thành lập ngày 1 tháng 11 năm 2000 từ 16 huyện nói tiếng Chhattisgarh của bang Madhya Pradesh cũ. Thủ phủ là Raipur. Chhattisgarh tiếp giáp với các bang Madhya Pradesh về phía tây bắc, Maharashtra về phía đông nam, Telangana về phía nam, Andhra Pradesh (huyện Đông Godavari) về phía nam, Odisha về phía đông nam, Jharkhand về phía đông bắc và Uttar Pradesh về phía bắc. Hiện nay, bang này có 27 huyện.

Hành chính

Các huyện

Chhattisgarh bao gồm 27 huyện:

Các thành phố lớn

  • Raipur
  • Bilaspur
  • Durg
  • Bhilai
  • Jagdalpur
  • Rajnandgaon
  • Dhamtari
  • Raigarh
  • Ambikapur
  • Korba
  • Chirmiri
  • Janjgir
  • Champa
  • Kanker
  • Mahasamund
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Chhattisgarh** (Devanagari:छत्तीसगढ़ी) là ngôn ngữ chính thức tại Ấn Độ và được xấp xỉ 11,5 triệu người sử dụng. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu có nhiều từ vựng và hình thái ngôn ngữ học
**Chhattisgarh** (, nghĩa là 'Ba Mươi Sáu Pháo đài') là một trong 29 bang của Ấn Độ, tọa lạc ở miền trung-đông đất nước. Đây là bang có diện tích lớn 10 của Ấn Độ,
**Bijapur** (), trước đây viết là **Birjapur**, là một huyện của Chhattisgarh, Ấn Độ. Thủ phủ huyện đóng ở. Huyện Doda có diện tích 6265,48 ki lô mét vuông. Đến thời điểm năm 2001, huyện
**Raipur** (Hindi: रायपुर) là thủ phủ của bang Chhattisgarh, Ấn Độ. Dân số năm 2006 là 700.113 (agglomeration). Raipur là thành phố agglomeration lớn thứ 55 ở Ấn Độ theo kết quả của cuộc điều
**Takhatpur** là một thị xã và là một nagar panchayat của quận Bilaspur thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Địa lý Takhatpur có vị trí Nó có độ cao trung bình là 269 mét (882 feet). ##
**Pithora** là một thị xã và là một nagar panchayat của quận Mahasamund thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Địa lý Pithora có vị trí Nó có độ cao trung bình là 304 mét (997 feet). ##
**Naila Janjgir** là một thành phố và khu đô thị của quận Janjgir-Champa thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Naila Janjgir có dân
**Pathalgaon** là một thị xã và là một nagar panchayat của quận Jashpur thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Địa lý Pathalgaon có vị trí Nó có độ cao trung bình là 546 mét (1791 feet). ##
**Pendra** là một thị xã và là một nagar panchayat của quận Bilaspur thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Địa lý Pendra có vị trí Nó có độ cao trung bình là 592 mét (1942 feet). ##
**Surajpur** là một thị xã và là một nagar panchayat của quận Surguja thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Địa lý Surajpur có vị trí Nó có độ cao trung bình là 528 mét (1732 feet). ##
**Phunderdihari** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Surguja thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Phunderdihari có dân số 16.106
**Manendragarh** là một thành phố và khu đô thị của quận Koriya thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Manendragarh có dân số 30.755
**Kanker** là một thành phố và khu đô thị của quận Kanker thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Địa lý Kanker có vị trí Nó có độ cao trung bình là 388 mét (1272 feet). ## Nhân
**Telgaon** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Surguja thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Telgaon có dân số 7145
**Namna Kalan** là một thị xã và là một nagar panchayat của quận Surguja thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Namna Kalan có
**Tilda Newra** là một thành phố và khu đô thị của quận Raipur thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Tilda Newra có dân
**Lingiyadih** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Bilaspur thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Lingiyadih có dân số 15.769
**Raigarh** là một thành phố và khu đô thị của quận Raigarh thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Địa lý Raigarh có vị trí Nó có độ cao trung bình là 215 mét (705 feet). ## Nhân
**Urla** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Raipur thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Urla có dân số 9359
**Ramanujganj** là một thị xã và là một nagar panchayat của quận Surguja thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Ramanujganj có dân số
**Rajnandgaon** là một thành phố và là nơi đặt hội đồng thành phố (_municipal corporation_) của quận Rajnandgaon thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn
**Rajgamar** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Korba thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Rajgamar có dân số 12.595
**Naya Baradwar** là một thị xã và là một nagar panchayat của quận Janjgir-Champa thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Naya Baradwar có
**Lormi** là một thị xã và là một nagar panchayat của quận Bilaspur thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Địa lý Lormi có vị trí Nó có độ cao trung bình là 315 mét (1033 feet). ##
**Kondagaon** là một thành phố và khu đô thị của quận Bastar thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Địa lý Kondagaon có vị trí Nó có độ cao trung bình là 593 mét (1945 feet). ## Nhân
**Ratanpur** là một thị xã và là một nagar panchayat của quận Bilaspur thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Địa lý Ratanpur có vị trí Nó có độ cao trung bình là 306 mét (1003 feet). ##
**Mehmand** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Bilaspur thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Mehmand có dân số 5765
**Kumhari** là một thị xã và là một nagar panchayat của quận Durg thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Địa lý Kumhari có vị trí Nó có độ cao trung bình là 285 mét (935 feet). ##
**Vishrampur** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Surguja thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Vishrampur có dân số 12.366
**Mahasamund** là một thành phố và khu đô thị của quận Mahasamund thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Địa lý Mahasamund có vị trí Nó có độ cao trung bình là 318 mét (1043 feet). ## Nhân
**Kawardha** là một thành phố và khu đô thị của quận Kawardha thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Địa lý Kawardha có vị trí Nó có độ cao trung bình là 353 mét (1158 feet). ## Nhân
**Katghora** là một thị xã và là một nagar panchayat của quận Korba thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Địa lý Katghora có vị trí Nó có độ cao trung bình là 312 mét (1023 feet). ##
**Sakti** là một thị xã và là một nagar panchayat của quận Janjgir-Champa thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Địa lý Sakti có vị trí Nó có độ cao trung bình là 237 mét (777 feet). ##
**Ahiwara** là một thị xã và là một nagar panchayat trong quận Durg thuộc bang Chhattisgarh của Ấn Độ. ## Cơ cấu dân số Theo cuộc điều tra dân số của Ấn Độ năm 2001,
**Khamhria** là một thị xã và là một nagar panchayat của quận Durg thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Khamhria có dân số
**Khairagarh** là một thị xã và là một nagar panchayat của quận Rajnandgaon thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Địa lý Khairagarh có vị trí Nó có độ cao trung bình là 307 mét (1007 feet). ##
**Kharsia** là một thị xã và là một nagar panchayat của quận Raigarh thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Địa lý Kharsia có vị trí Nó có độ cao trung bình là 245 mét (803 feet). ##
**Kharod** là một thị xã và là một nagar panchayat của quận Janjgir-Champa thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Địa lý Kharod có vị trí Nó có độ cao trung bình là 240 mét (787 feet). ##
**Sarangarh** là một thị xã và là một nagar panchayat của quận Raigarh thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Địa lý Sarangarh có vị trí Nó có độ cao trung bình là 217 mét (711 feet). ##
**Saraipali** là một thị xã và là một nagar panchayat của quận Mahasamund thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Địa lý Saraipali có vị trí Nó có độ cao trung bình là 248 mét (813 feet). ##
**Korba** là một thành phố và là nơi đặt hội đồng thành phố (_municipal corporation_) của quận Korba thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Địa lý Korba có vị trí Nó có độ cao trung
**Sân bay Raipur** là một sân bay nằm cách Raipur về phía nam, ở bang Chhattisgarh, Ấn Độ. Năm 2006, sân bay này chứng kiến tốc độ tăng lưu lượng khách 82%. Đây là sân
**Kirandul** là một thành phố và khu đô thị của quận Dantewada thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Kirandul có dân số 19.053
**Khongapani** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Koriya thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Khongapani có dân số 17.865
**Mowa** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Raipur thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Mowa có dân số 13.697
**Kurud** là một thị xã và là một nagar panchayat của quận Dhamtari thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Địa lý Kurud có vị trí Nó có độ cao trung bình là 298 mét (977 feet). ##
**Pandariya** là một thị xã và là một nagar panchayat của quận Kawardha thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Pandariya có dân số
**Akaltara** là một thị xã và là một nagar panchayat của quận Janjgir-Champa thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Địa lý Akaltara có vị trí Nó có độ cao trung bình là 283 mét (928 foot). ##
**Kota** là một thị xã và là một nagar panchayat của quận Bilaspur thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Địa lý Kota có vị trí Nó có độ cao trung bình là 330 mét (1082 feet). ##
**Arang** là một thị xã và là một nagar panchayat của quận Raipur thuộc bang Chhattisgarh, Ấn Độ. ## Địa lý Arang có vị trí Nó có độ cao trung bình là 267 mét (875 feet). ##