✨Chahar Hữu Dực Trung

Chahar Hữu Dực Trung

kỳ Chahar Hữu Dực Trung (tiếng Mông Cổ: Caxar Baruun Garyn Dund khoshuu; , Hán Việt: Sát Cáp Nhĩ Hữu Dực Trung kỳ) là một kỳ của địa cấp thị Ulanqab (Ô Lan Sát Bố), khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc.

Trấn

  • Khoa Bố Nhĩ (科布尔镇)
  • Thiết Sa Cái (铁沙盖镇)
  • Ô Tố Đồ (乌素图镇)
  • Hoàng Dương Thành (黄羊城镇)
  • Quảng Ích Long (广益隆镇)

Hương

  • Hoành Bàn (宏盘乡)
  • Ba Âm (巴音乡)
  • Đại Than (大滩乡)

    Tô mộc

  • Khố Luân (库伦苏木)
  • Ô Lan Cáp Hiệt (乌兰哈页苏木)
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**kỳ Chahar Hữu Dực Trung** (tiếng Mông Cổ: Caxar Baruun Garyn Dund khoshuu; , Hán Việt: **Sát Cáp Nhĩ Hữu Dực Trung** kỳ) là một kỳ của địa cấp thị Ulanqab (Ô Lan Sát Bố),
**kỳ Chahar Hữu Dực Hậu** (tiếng Mông Cổ: Caxar Baruun Garyn Xoit khoshuu; , Hán Việt: **Sát Cáp Nhĩ Hữu Dực Hậu** kỳ) là một kỳ của địa cấp thị Ulanqab (Ô Lan Sát Bố),
** kỳ Chahar Hữu Dực Tiền** (tiếng Mông Cổ: Caxar Baruun Garyn Ömnöd khoshuu; , Hán Việt: **Sát Cáp Nhĩ Hữu Dực Tiền** kỳ) là một kỳ của địa cấp thị Ulanqab (Ô Lan Sát
**Chakhar** (chữ Mông Cổ: _Čaqar_, chữ Kirin: Цахар, _Tsakhar_; ) là một dạng tiếng Mông Cổ nói ở trung phần Nội Mông. Đây la cơ sở cho chuẩn phát âm tiếng Mông Cổ ở Nội
**Quách Thụ Thanh** (; sinh tháng 8 năm 1956) là một chính trị gia, chủ ngân hàng và điều hành tài chính người Trung Quốc. Ông hiện đang là chủ tịch của Ủy ban Điều
**Nội Mông Cổ** (tiếng Mông Cổ: Hình:Oburmonggul.svg, _Öbür Monggol_; ), tên chính thức là **Khu tự trị Nội Mông Cổ,** thường được gọi tắt là **Nội Mông**, là một khu tự trị của Cộng hòa
**Ejei Khongghor** (tiếng Mông Cổ: , chữ Crill: Эджей-хан, chữ Hán: 额尔克孔果尔, Hán-Việt: Ngạch Nhĩ Khắc Khổng Quả Nhĩ, ? - 1641) là con trai của Ligdan Khan và là Khả hãn cuối cùng của
**Ligdan Khutugtu Khan** (tiếng Mông Cổ: Ligden Khutugt Khan; ký tự Cyrill: Лигдэн Хутугт хаан, chữ Hán: 林丹汗; Hán-Việt: _Lâm Đan hãn_; 1588 – 1634) là Khả hãn chính thức cuối cùng của triều đại
**Đạt Diên Hãn** (; Chữ Mông Cổ: ; ), tên thật là **Batumöngke** (; ; Hán-Việt: Ba Đồ Mông Khắc) (1464–1517/1543) là một Đại hãn của nhà Bắc Nguyên tại Mông Cổ. Danh hiệu trị
**A Nhĩ Thản Hãn** (Altan Khan) của người Tümed (1507 - 1582; ​​Tiếng Mông Cổ: Алтан хан, tiếng Trung Quốc: 阿爾坦汗), tên được đặt là **Anda** (trong tiếng Mông Cổ: ᠠᠨᠳᠠ; tiếng Trung Quốc: 俺答),
**Lịch Hồi giáo** (tiếng Ả Rập: التقويم الهجري; _at-taqwīm al-hijrī_; tiếng Ba Tư: تقویم هجری قمری _taqwīm-e hejri-ye qamari_; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: _Hicri Takvim_; còn gọi là **lịch Hijri**) là một loại âm lịch
thumb|Chữ _Năm mới Nowruz_ viết cách điệu **Nowrūz** (, , nghĩa là "Ngày mới") là tên gọi Năm mới của người Iran/Ba Tư, theo lịch Iran với các lễ kỷ niệm truyền thống. Nowruz cũng