✨Ceratostoma
Ceratostoma là một chi ốc biển săn mồi cỡ trung bình tới lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. Không nên nhầm chi này với chi Ceratosoma.
Các loài
Các loài thuộc chi Ceratostoma bao gồm:
- Ceratostoma burnetti (Adams & Reeve, 1849)
- Ceratostoma foliatum (Gmelin, 1791)
- Ceratostoma fournieri (Crosse, 1861)
- Ceratostoma monoceros (G. B. Sowerby II, 1841)
- Ceratostoma nuttalli Conrad, 1837
- Ceratostoma rorifluum (Adams & Reeve, 1849)
Các loài đồng nghĩa:
- Ceratostoma inornatum (Récluz, 1851) syn. Pteropurpura (Ocinebrellus) inornata (Récluz, 1851), Ocenebra inornata (Récluz, 1851)
- Ceratostoma varicosum (Kuroda, 1953) syn. Genkaimurex varicosus (Kuroda, 1953)
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Ceratostoma nuttalli_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ceratostoma rorifluum_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ceratostoma monoceros_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ceratostoma foliatum_** là một loài medium to ốc biển cỡ lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai. This species lives miền đông [[Thái Bình Dương.
**_Ceratostoma fournieri_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ceratostoma burnetti_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ceratostoma_** là một chi ốc biển săn mồi cỡ trung bình tới lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. Không nên nhầm chi này với
**Ocenebrinae** là một phân họ ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển. Phân họ này thuộc họ Muricidae. ## Chi Các chi trong phân họ Ocenebrinae gồm có:
_Drosophila_ là một chi ruồi thuộc họ Drosophilidae. Chi này được thống kê có hơn 1.500 loài được mô tả, nhưng ước tính có hơn vài nghìn loài. Alfred Sturtevant thậm chí còn chia _Drosophila_