✨Cassino

Cassino

Cassino là một thành phố có dân số 32.592 người (cuối năm 2004) ở tỉnh Frosinone (Valle Latina) trong vùng Lazio của Ý.

Đô thị này có làng trực thuộc: Caira, Montecassino, San Cesareo, Sant'Angelo in Theodice, Sant'Antonio, San Pasquale.

Đô thị này giáp các đô thị sau: Cervaro, Pignataro Interamna, Rocca d'Evandro, San Vittore del Lazio, Sant'Apollinare, Sant'Elia Fiumerapido, Terelle, Villa Santa Lucia.

Biến động dân số

Colors= id:lightgrey value:gray(0.9) id:darkgrey value:gray(0.7) id:sfondo value:rgb(1,1,1) id:barra value:rgb(0.6,0.7,0.8)

ImageSize = width:455 height:373 PlotArea = left:50 bottom:50 top:30 right:30 DateFormat = x.y Period = from:0 till:35000 TimeAxis = orientation:vertical AlignBars = justify ScaleMajor = gridcolor:darkgrey increment:5000 start:0 ScaleMinor = gridcolor:lightgrey increment:1000 start:0 BackgroundColors = canvas:sfondo

BarData= bar:1861 text:1861 bar:1871 text:1871 bar:1881 text:1881 bar:1901 text:1901 bar:1911 text:1911 bar:1921 text:1921 bar:1931 text:1931 bar:1936 text:1936 bar:1951 text:1951 bar:1961 text:1961 bar:1971 text:1971 bar:1981 text:1981 bar:1991 text:1991 bar:2001 text:2001

PlotData= color:barra width:20 align:left bar:1861 from:0 till:7929 bar:1871 from:0 till:12540 bar:1881 from:0 till:11770 bar:1901 from:0 till:13397 bar:1911 from:0 till:14220 bar:1921 from:0 till:19001 bar:1931 from:0 till:18582 bar:1936 from:0 till:20064 bar:1951 from:0 till:19256 bar:1961 from:0 till:21105 bar:1971 from:0 till:24696 bar:1981 from:0 till:31462 bar:1991 from:0 till:32787 bar:2001 from:0 till:32762

PlotData= bar:1861 at: 7929 fontsize:S text:7.929 shift:(-8,5) bar:1871 at: 12540 fontsize:S text:12.540 shift:(-10,5) bar:1881 at: 11770 fontsize:S text:11.770 shift:(-10,5) bar:1901 at: 13397 fontsize:S text:13.397 shift:(-10,5) bar:1911 at: 14220 fontsize:S text:14.220 shift:(-10,5) bar:1921 at: 19001 fontsize:S text:19.001 shift:(-10,5) bar:1931 at: 18582 fontsize:S text:18.582 shift:(-10,5) bar:1936 at: 20064 fontsize:S text:20.064 shift:(-10,5) bar:1951 at: 19256 fontsize:S text:19.256 shift:(-10,5) bar:1961 at: 21105 fontsize:S text:21.105 shift:(-10,5) bar:1971 at: 24696 fontsize:S text:24.696 shift:(-10,5) bar:1981 at: 31462 fontsize:S text:31.462 shift:(-10,5) bar:1991 at: 32787 fontsize:S text:32.787 shift:(-10,5) bar:2001 at: 32762 fontsize:S text:32.762 shift:(-10,5)

TextData= fontsize:S pos:(20,20) text:fonte ISTAT - elaborazione grafica a cura di Wikipedia

👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Đài tưởng niệm trận chiến Monte Cassino** () là một di tích ở Warszawa, Ba Lan nằm ở quảng trường giữa phố Tướng Anders và cổng của Công viên Krasnoyani gần Bảo tàng Khảo cổ
**Associazione Sportiva Dilettantistica Cassino Calcio 1924** là một câu lạc bộ bóng đá Ý đến từ Cassino, Lazio. Câu lạc bộ được thành lập lại vào năm 2010 với tên **ASD Nuova Cassino Calcio
nhỏ|300x300px| Những người đàn ông thuộc Sư đoàn súng trường Carpathian 3 nghe bài hát _Cây Anh túc đỏ trên mặt trận Monte Cassino_ do dàn nhạc[[:pl:Alfred Schütz (kompozytor)|Alfred Schütz biểu diễn, tháng 5 năm
**Cassino** là một thành phố có dân số 32.592 người (cuối năm 2004) ở tỉnh Frosinone (Valle Latina) trong vùng Lazio của Ý. Đô thị này có làng trực thuộc: Caira, Montecassino, San Cesareo, Sant'Angelo
**Chiến dịch Ý** là chiến dịch tấn công dài và oanh liệt nhất do khối Đồng Minh phương Tây thực hiện trong Chiến tranh thế giới thứ hai. Chiến dịch kéo dài từ ngày 10
**_Euacidalia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Euacidalia brownsvillea_ Cassino, 1931 * _Euacidalia nigridaria_ Cassino, 1931 * _Euacidalia puerta_ Cassino, 1931 * _Euacidalia quakerata_ Cassino, 1931 * _Euacidalia sericearia_
nhỏ|Lính dù của quân đội [[Lục quân Anh|Anh, Ý và Mỹ trong cuộc tập trận ở Pordenone, Ý năm 2019]] **Lính dù** là một lực lượng tác chiến đặc biệt dùng dù nhảy vào các
**_Glaucina_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Glaucina ampla_ Rindge, 1959 * _Glaucina anomala_ Rindge, 1959 * _Glaucina baea_ Rindge, 1959 * _Glaucina biartata_ Rindge, 1959 * _Glaucina bifida_
**_Euphyia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài tiêu biểu * _Euphyia adumbraria_ (Herrich-Schäffer, 1852) * _Euphyia biangulata_ (Haworth, 1809) * _Euphyia chalusata_ Wiltshire, 1970 * _Euphyia cineraria_ (Butler, 1878) *
**USS _Tattnall_ (DD–125/APD-19)** là một tàu khu trục thuộc lớp _Wickes_ của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, sau cải biến thành một tàu vận chuyển cao tốc
thumb|upright=1.3|[[Isola del Liri]] **Valle Latina** có vị trí địa lý và lịch sử thuộc nước Ý, trải dài từ phía nam thành Roma tới thành phố Cassino, tương ứng với phía đông của nhà nước
nhỏ|226x226px|Irena Anders **Irena Renata Anders** (sinh ngày 12 tháng 5 năm 1920 - mất ngày 29 tháng 11 năm 2010), tên khai sinh là **Iryna Renata Jarosiewicz**, là một diễn viên và ca sĩ người
**Bảo tàng xã hội của xã Niebylec ở Konieczkowa** (tiếng Ba Lan: _Muzeum Społeczne Gminy Niebylec w Konieczkowej_) là một bảo tàng tọa lạc tại số 58 làng Konieczkowa, xã Niebylec, huyện Strzyżowski, tỉnh Podkarpackie,
**Tu viện dòng Thánh Biển Đức Pannonhalma** hay còn gọi là **tu viện Pannonhalma** (tiếng Latinh: _Archiabbatia_ or _Abbatia Territorialis Sancti Martini in Monte Pannoniae_) là một công trình tôn giáo từ thời Trung Cổ
**Bảo tàng Thủ công mỹ nghệ Hàng hải Pomeranian Đương đại** (tiếng Ba Lan: _Muzeum Współczesnego Pomorskiego Rękodzieła Marynistycznego_) là một bảo tàng tọa lạc ở làng Sarbsk, xã Wicko, huyện Lęborski, tỉnh Pomorskie, Ba
**Giáo phận Roma** (; ) là một giáo phận Công giáo tại Italia và Thành Vatican, thuộc quyền tài phán trực tiếp của Giáo hoàng, là Giám mục Roma và là Thượng giáo tông của
**New Zealand** (, ) là một đảo quốc nằm tại khu vực phía tây nam của Thái Bình Dương. Trên phương diện địa lý, New Zealand bao gồm hai vùng lãnh thổ chính là đảo
**Jennifer Jones** (2 tháng 3 năm 1919 – 17 tháng 12 năm 2009) là một nữ diễn viên người Mỹ, đã đoạt giải Oscar cho nữ diễn viên chính xuất sắc nhất cho vai diễn
**Accumoli** là một đô thị ở tỉnh Rieti trong vùng Latium, có khoảng cách khoảng 110 km về phía đông bắc của Roma và cách khoảng 45 km về phía đông bắc của Rieti. Tại thời điểm
**Pignataro Interamna** là một đô thịthuộc tỉnh Frosinone trong vùng Latium nước Ý. Đô thị này có diện tích 24 km², dân số 2447 người. Đô thị này giáp các đô thị sau: Aquino, Cassino,
**Cervaro** là một đô thị thuộc tỉnh Frosinone trong vùng Latium nước Ý. Đô thị này có diện tích 39 km², dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2004 là 7121 người. Đô thị
**Sant'Elia Fiumerapido** là một đô thịthuộc tỉnh Frosinone trong vùng Latium nước Ý. Đô thị này có diện tích 41 km², dân số 6196 người. Đô thị này giáp các đô thị sau: Belmonte Castello,
**Thomas Aquinas** (tiếng Ý: **Tommaso d'Aquino**, tiếng Latinh và tiếng Anh: **Thomas Aquinas**) (1225-1274), cũng phiên âm là **_Tômát Đacanh_** từ tiếng Pháp **Thomas d'Aquin**, là một tu sỹ, linh mục dòng Đa Minh người
**Rocca d'Evandro** là một đô thị ở tỉnh Caserta trong vùng Campania của Ý, có vị trí cách khoảng 70 km về phía tây bắc của Napoli và khoảng 50 km về phía tây bắc của Caserta.
**Fieseler Fi 156** _Storch_ (stork - con cò) là một loại máy bay liên lạc cỡ nhỏ của Đức, được chế tạo bởi hãng Fieseler trước và trong Chiến tranh Thế giới II, và được
**Rozzano** là một đô thị ở tỉnh Milano, vùng Lombardia của Italia, khoảng 9 km về phía nam của Milano. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2004, đô thị này có dân số38.493 và
**San Vittore del Lazio** là một đô thị ở tỉnh Frosinone trong vùng Lazio, có vị trí cách khoảng 130 km về phía đông nam của Roma và khoảng 50 km về phía đông nam của Frosinone.
**Sant'Apollinare** là một đô thị ở tỉnh Frosinone trong vùng Lazio, có vị trí cách khoảng 120 km về phía đông nam của Roma và khoảng 50 km về phía đông nam của Frosinone. Tại thời điểm
**Terelle** là một đô thị ở tỉnh Frosinone trong vùng Lazio, có vị trí cách khoảng 110 km về phía đông nam của Roma và khoảng 35 km về phía đông của Frosinone. Tại thời điểm ngày
**Villa Santa Lucia** là một đô thị ở tỉnh Frosinone trong vùng Lazio, có vị trí cách khoảng 110 km về phía đông nam của Roma và khoảng 35 km về phía đông nam của Frosinone. Tại
**_Eupithecia pinata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở Bắc Mỹ (bao gồm Arizona). Nó được miêu tả bởi Samuel E. Cassino năm 1925.
**_Eubaphe_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Eubaphe conformis_ (Walker, 1854) * _Eubaphe helveta_ (Barnes, 1907) * _Eubaphe integra_ (Walker, 1866) * _Eubaphe lineata_ (Druce, 1885) * _Eubaphe medea_
[[Tập tin:Comprehensive Scale of Rape (2018) - LRW-SCALE-11.svg|thumb|Bản đồ thế giới hiển thị chỉ số tổng hợp về nạn cưỡng hiếp phụ nữ vào năm 2018, dữ liệu của WomanStats Project. ]] **Hiếp dâm**, **hãm
**_Zenophleps_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài Bao gồm các loài: * _Zenophleps alpinata_ – Cassino, 1927
**_Xanthorhoe_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài tiêu biểu * _Xanthorhoe abrasaria_ * _Xanthorhoe algidata_ (Möschler, 1874) (đồng nghĩa: _Xanthorhoe dodata_ Cassino và Swett 1920) * _Xanthorhoe anaspila_ Meyrick, 1891
**Victor III** là người kế nhiệm Giáo hoàng Gregory VII và là vị giáo hoàng thứ 158 của Giáo hội Công giáo. Theo niên giám tòa thánh năm 1806 thì ông đắc cử Giáo hoàng
**_Besma_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Besma endropiaria_ (Grote & Robinson, 1867) * _Besma quercivoraria_ (Guenée, 1857) * _Besma rubritincta_ (Cassino & Swett, 1925) * _Besma sesquilinearia_ (Grote,
**_Eucaterva_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Eucaterva bonniwelli_ Cassino & Swett, 1922 * _Eucaterva variaria_ Grote, 1882
**_Cochisea_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Cochisea barnesi_ Cassino & Swett, 1922 * _Cochisea curva_ Rindge, 1975 * _Cochisea paula_ Rindge, 1975 * _Cochisea recisa_ Rindge, 1975 *
**_Chesiadodes_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Chesiadodes bicolor_ Rindge, 1973 * _Chesiadodes cinerea_ Rindge, 1973 * _Chesiadodes coniferaria_ (Grossbeck, 1912) * _Chesiadodes curvata_ (Barnes & McDunnough, 1916) *
**_Idaea_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Idaea albitorquata_ (Püngeler, 1909) * _Idaea alicantaria_ (Reisser, 1963) * _Idaea alopecodes_ (Meyrick, 1888) * _Idaea alyssumata_ (Himminghoffen & Milliere, 1871) *
**_Sabulodes_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Sabulodes adumbrata_ (Warren, 1895) * _Sabulodes aegrotata_ (Guenée, [1858]) * _Sabulodes amyntoridaria_ (Oberthür, 1923) * _Sabulodes argyra_ Druce, 1891 * _Sabulodes arses_
**Užice** (tiếng Serbia: Ужице) là một thành phố ở phía tây Serbia. Thành phố Užice có diện tích km2, dân số là 54.717 người (theo điều tra dân số Serbia năm 2002) còn dân số
Phi cơ [[B-17 Flying Fortress đang bay trên bầu trời châu Âu]] Các giới chức quân sự quan trọng của Mỹ tại châu Âu năm 1945 **Lịch sử quân sự Hoa Kỳ trong Chiến tranh
**HMS _Spartan_ (95)** là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp _Dido_ được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc đưa ra phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. _Spartan_ đã bị bom
**Lambretta** là dòng xe mô tô scooter lúc đầu được sản xuất tại Milan, Italy bởi hãng Innocenti, nhưng nó cũng được sản xuất theo giấy phép của Hộ công nghiệp Troyes (Société Industrielle de
**Bônifaciô II** (Tiếng Latinh: _Bonifacius II_) là người kế nhiệm Giáo hoàng Felix IV và là vị Giáo hoàng thứ 55 của giáo hội Công giáo. Theo niên giám tòa thánh năm 1806 thì ông
**Hormisđa** (Latinh: _Hormidas_) là Giáo hoàng kế nhiệm Symmachus và là vị Giáo hoàng thứ 52. Ông đã được suy tôn là thánh của Giáo hội Công giáo. Theo niên giám tòa thánh năm 1861
**Mặt trận Địa Trung Hải và Trung Đông** trong Chiến tranh thế giới thứ hai gồm nhiều trận đánh trên biển, đất liền và trên không giữa quân đội Đồng Minh và khối Trục tại
**Grêgôriô II ** (Tiếng Latinh: _Gregorius II_) là vị giáo hoàng thứ 89 của giáo hội Công giáo. Ông là người kế nhiệm Giáo hoàng Constantinô và đã được giáo hội suy tôn là thánh