✨Casperia

Casperia

Casperia là một đô thị ở tỉnh Rieti trong vùng Latium, có khoảng cách khoảng 50 km về phía đông bắc của Roma và cách khoảng 20 km southvề phía tây của Rieti. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2004, đô thị này có dân số 1.164 người và diện tích là 25,4 km².

Đô thị Casperia có các frazioni (các đơn vị cấp dưới, chủ yếu là các làng) Santa Maria in Legarano, San Vito di Casperia, và Paranzano.

Casperia giáp các đô thị: Cantalupo in Sabina, Contigliano, Montasola, Rieti, Roccantica, Torri in Sabina.

Quá trình thay đổi dân số

Colors= id:lightgrey value:gray(0.9) id:darkgrey value:gray(0.8) id:sfondo value:rgb(1,1,1) id:barra value:rgb(0.6,0.7,0.8)

ImageSize = width:455 height:303 PlotArea = left:50 bottom:50 top:30 right:30 DateFormat = x.y Period = from:0 till:2000 TimeAxis = orientation:vertical AlignBars = justify ScaleMajor = gridcolor:darkgrey increment:1000 start:0 ScaleMinor = gridcolor:lightgrey increment:200 start:0 BackgroundColors = canvas:sfondo

BarData= bar:1861 text:1861 bar:1871 text:1871 bar:1881 text:1881 bar:1901 text:1901 bar:1911 text:1911 bar:1921 text:1921 bar:1931 text:1931 bar:1936 text:1936 bar:1951 text:1951 bar:1961 text:1961 bar:1971 text:1971 bar:1981 text:1981 bar:1991 text:1991 bar:2001 text:2001

PlotData= color:barra width:20 align:left

bar:1861 from: 0 till:1376 bar:1871 from: 0 till:1386 bar:1881 from: 0 till:1436 bar:1901 from: 0 till:1680 bar:1911 from: 0 till:1602 bar:1921 from: 0 till:1720 bar:1931 from: 0 till:1665 bar:1936 from: 0 till:1722 bar:1951 from: 0 till:1639 bar:1961 from: 0 till:1352 bar:1971 from: 0 till:1145 bar:1981 from: 0 till:1035 bar:1991 from: 0 till:1032 bar:2001 from: 0 till:1081

PlotData=

bar:1861 at:1376 fontsize:XS text: 1376 shift:(-8,5) bar:1871 at:1386 fontsize:XS text: 1386 shift:(-8,5) bar:1881 at:1436 fontsize:XS text: 1436 shift:(-8,5) bar:1901 at:1680 fontsize:XS text: 1680 shift:(-8,5) bar:1911 at:1602 fontsize:XS text: 1602 shift:(-8,5) bar:1921 at:1720 fontsize:XS text: 1720 shift:(-8,5) bar:1931 at:1665 fontsize:XS text: 1665 shift:(-8,5) bar:1936 at:1722 fontsize:XS text: 1722 shift:(-8,5) bar:1951 at:1639 fontsize:XS text: 1639 shift:(-8,5) bar:1961 at:1352 fontsize:XS text: 1352 shift:(-8,5) bar:1971 at:1145 fontsize:XS text: 1145 shift:(-8,5) bar:1981 at:1035 fontsize:XS text: 1035 shift:(-8,5) bar:1991 at:1032 fontsize:XS text: 1032 shift:(-8,5) bar:2001 at:1081 fontsize:XS text: 1081 shift:(-8,5)

TextData= fontsize:S pos:(20,20) text:Dữ liệu từ ISTAT

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Casperia erebipennis_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**Casperia** là một đô thị ở tỉnh Rieti trong vùng Latium, có khoảng cách khoảng 50 km về phía đông bắc của Roma và cách khoảng 20 km southvề phía tây của Rieti. Tại thời điểm ngày
**_Casperia _** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Hình ảnh Tập tin:225265338 cc41b468cf-1-.jpg Tập tin:Aspra Comenius.jpg Tập tin:Aspra notturna.JPG Tập tin:Aspra via Massari.JPG
**_Apopetelia casperia_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**Montasola** là một đô thị ở tỉnh Rieti trong vùng Latium, có khoảng cách khoảng 60 km về phía đông bắc của Roma và cách khoảng 15 km về phía tây của Rieti. Tại thời điểm ngày
**Contigliano** là một đô thị ở tỉnh Rieti trong vùng Latium, có khoảng cách khoảng 60 km về phía đông bắc của Roma và cách khoảng 8 km về phía tây của Rieti. Tại thời điểm ngày
**Torri in Sabina** là một đô thị ở tỉnh Rieti trong vùng Latium, có khoảng cách khoảng 50 km về phía bắc của Roma và cách khoảng 20 km southvề phía tây của Rieti. Tại thời điểm
**Roccantica** là một đô thị ở tỉnh Rieti trong vùng Latium, có khoảng cách khoảng 50 km về phía đông bắc của Roma và cách khoảng 15 km southvề phía tây của Rieti. Tại thời điểm ngày
**_Apopetelia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Apopetelia bipunctifera_ * _Apopetelia brunneonotata_ * _Apopetelia brunnescens_ * _Apopetelia casperia_ * _Apopetelia cercyon_ * _Apopetelia chlororphnodes_ * _Apopetelia fulvifascia_ * _Apopetelia
*_Cabralia_ *_Cacofota_ *_Cadiorapa_ *_Caduca_ *_Caecila_ *_Caedesa_ *_Caenurgia_ *_Caeshadena_ *_Caffristis_ *_Calamia_ *_Calamistis_ *_Calanomogyna_ *_Calesia_ *_Calesidesma_ *_Calesiodes_ *_Calicula_ *_Caligatus_ *_Callargyra_ *_Callegaria_ *_Callhyccoda_ *_Callicereon_ *_Calliergis_ *_Calligraphidia_ *_Callingura_ *_Calliocloa_ *_Calliodes_ *_Callipyris_ *_Callistege_ *_Callixena_ *_Calloecia_ *_Callophisma_ *_Callopistria_ *_Calloruza_ *_Callostolis_ *_Callostrotia_
**_Noctuidae_** là một họ bướm đêm có hơn 35.000 loài được biết đến trong tổng số có thể lên đến 100.000 loài trong hơn 4.200 chi. Dưới đây liệt kê một số chi theo nhóm