✨Callistachys
Callistachys là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae. Nó thuộc phân họ Faboideae.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Callistachys_** là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae. Nó thuộc phân họ Faboideae.
**_Callistachys procumbens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (F. Muell.) Kuntze miêu tả khoa học đầu tiên năm 1891.
**_Callistachys microphylla_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Benth.) Kuntze miêu tả khoa học đầu tiên năm 1891.
**_Callistachys hamulosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Benth. ex A. Gray) Kuntze miêu tả khoa học đầu tiên năm 1891.
**_Callistachys cordifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Andrews) Kuntze miêu tả khoa học đầu tiên năm 1891.
**_Callistachys aciculifera_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Benth.) Kuntze miêu tả khoa học đầu tiên năm 1891.
**_Callistachys lanceolata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Vent. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Podolobium alpestre_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (F. Muell.) Kuntze miêu tả khoa học đầu tiên năm 1891.
**_Astragalus callistachys_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Buhse miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Gastrolobium callistachys_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Meissner miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Taxandria callistachys_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được J.R.Wheeler & N.G.Marchant mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**Mirbelieae** là một tông thực vật trong họ Đậu đặc hữu của Úc. Theo USDA, tông này gồm các chi sau: * _Almaleea_ Crisp & P. H. Weston * _Aotus_ Sm. * _Callistachys_ Vent. *
**_Gastrolobium_** là một chi thực vật có hoa trong họ Fabaceae. ## Các loài * _Gastrolobium acrocaroli_ Crisp ms * _Gastrolobium aculeatum_ * _Gastrolobium acutum_ * _Gastrolobium alternifolium_ * _Gastrolobium appressum_ C.A. Gardner **Scaleleaf poison**
, Plants of the World Online công nhận hơn 3,000 loài thuộc chi Hoàng kỳ. ## A *_Astragalus aaronii_ (Eig) Zohary *_Astragalus aaronsohnianus_ Eig *_Astragalus abadehensis_ Maassoumi & Podlech *_Astragalus abbreviatus_ Kar. & Kir. *_Astragalus