✨Calci citrat

Calci citrat

Calci citrat là muối calci của acid citric. Nó thường được sử dụng làm phụ gia thực phẩm (E333), thường là chất bảo quản, nhưng đôi khi để tạo hương vị. Theo nghĩa này, nó tương tự như natri citrat. Calci citrat cũng được tìm thấy trong một số chất bổ sung calci trong chế độ ăn uống (ví dụ như Citracal). Calci chiếm 24,1% calci citrat (khan) và 21,1% calci citrat (tetrahydrat) theo khối lượng. Dạng tetrahydrate có trong tự nhiên dưới dạng khoáng chất Earlandite.

Điều chế

Tương tự calci acetat, calci citrat có thể được tạo ra bằng cách ngâm calci cacbonat (có trong vỏ trứng) trong nước cốt chanh.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Calci citrat** là muối calci của acid citric. Nó thường được sử dụng làm phụ gia thực phẩm (E333), thường là chất bảo quản, nhưng đôi khi để tạo hương vị. Theo nghĩa này, nó
**Trinatri xitrat** có công thức hóa học là Na3C6H5O7. Nó có vị hơi chua và mặn. Nó có tính kiềm nhẹ và có thể được dùng chung với axit xitric để tạo các dung dịch
nhỏ|Calci trong sinh học **Calci** (từ tiếng Latinh: Calcis) là nguyên tố hoá học ký hiệu Ca. Calci là nguyên tố thiết yếu cho sự sống. Mức calci trong động vật có vú được kiểm
**Tricalci phosphat** (đôi khi được viết tắt là **TCP**) là muối calci của axit photphoric với công thức hoá học được quy định là Ca3(PO4)2. Ngoài cái tên thông dụng trên, hợp chất còn được
Sữa bột Beta Gold CƠ - XƯƠNG - KHỚP (900g)Thành phần:Sữa bột béo tan nhanh (40%), sữa bột gầy tan nhanh (25%), đường isomalt, đạm đậu nành, dầu hạt cải, maltosedextrine, calci carbonat, choline, prebiotic
Sữa Goldsure Diabetes dành cho người tiểu đường và tiền tiểu đườngGoldsure diabetes cung cấp đầy đủ dưỡng chất và năng lượng giúp người tiểu đường va tiền tiểu đường ổn định đường huyết, sống
**Chì** là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn hóa học viết tắt là **Pb** (Latin: _Plumbum_) và có số nguyên tử là 82. Chì có hóa trị phổ biến là II, có
**Acid citric** hay **acid xitric** là một acid hữu cơ yếu. Là một chất bảo quản tự nhiên và được sử dụng để bổ sung vị chua cho thực phẩm hay các loại nước ngọt.
phải|nhỏ|Một loạt các khoáng vật. Hình ảnh lấy từ [http://volcanoes.usgs.gov/Products/Pglossary/mineral.html Cục Địa chất Hoa Kỳ] . **Khoáng vật** hoặc **khoáng chất, chất khoáng** là các hợp chất tự nhiên được hình thành trong quá trình
**Máy phân tích tự động** là một thiết bị xét nghiệm y học được thiết kế để đo nhanh chóng nhiều chất và các đặc điểm khác ở một số mẫu sinh học với hỗ
**Kanamycin** là một kháng sinh nhóm aminoglycoside, thu được từ môi trường nuôi cấy Streptomyces kanamyceticus. ## Aminoglycoside Kháng sinh đầu tiên của nhóm aminoglycosid là streptomycin được tách chiết nǎm 1944 và ngay sau
**Natri oxalat**, là muối natri của axit oxalic có công thức hóa học là **Na2C2O4**. Nó thường gặp dưới dạng bột trắng, tinh thể không mùi và phân hủy ở 250–270 ℃. Natri oxalat có
Muối CaCO3 hay còn được gọi là đá vôi thumb|Muối [[kali dichromat với màu đỏ cam đặc trưng của anion dichromat.]] Trong hóa học, **muối** là một hợp chất hóa học bao gồm một tổ
**Lithi** hay **liti** là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu **Li** và số hiệu nguyên tử bằng 3, nguyên tử khối bằng 7. Lithi là một kim
**Tá dược** là các chất không hoạt tính (dược lý hoặc sinh học) được lựa chọn để xây dựng công thức bào chế cùng với các thành phần hoạt chất khác của thuốc, nhằm mục