✨Cá Betta

Cá Betta

Cá Betta là một chi cá nước ngọt nhỏ, thường có màu sắc thuộc lớp Cá vây tia nằm trong họ (Osphronemidae). Loài đặc trưng là Betta Samurai

., tuy nhiên loài nổi tiếng trong chi này lại là nhóm cá xiêm (Betta splendens, Betta imbellis, Betta mahachaiensis, Betta smaragdina).

Đặc điểm

Tất cả các loài các Betta là loài cá nhỏ nhưng chúng rất khác nhau về kích thước, từ dưới 3.5 cm (1 inch) ở loài B. chanoides đến 12.5 cm (5 inch) ở loài B. akarensis.

Nhóm B. akarensis

  • Betta akarensis Regan, 1910
  • Betta antoni H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2006
  • Betta aurigans H. H. Tan & K. K. P. Lim, 2004
  • Betta balunga Herre, 1940
  • Betta chini P. K. L. Ng, 1993
  • Betta ibanorum H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2004
  • Betta obscura H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005
  • Betta pinguis H. H. Tan & Kottelat, 1998

Nhóm B. albimarginata

  • Betta albimarginata Kottelat & P. K. L. Ng, 1994
  • Betta channoides Kottelat & P. K. L. Ng, 1994

Nhóm B. anabatoides

  • Betta anabatoides Bleeker, 1851
  • Betta midas H. H. Tan, 2009

Nhóm B. bellica

  • Betta bellica Sauvage, 1884
  • Betta simorum H. H. Tan & P. K. L. Ng, 1996

Nhóm B. coccina

  • Betta brownorum K. E. Witte & J. Schmidt, 1992
  • Betta burdigala Kottelat & P. K. L. Ng, 1994
  • Betta coccina Vierke, 1979
  • Betta hendra I. Schindler & Linke, 2013
  • Betta livida P. K. L. Ng & Kottelat, 1992
  • Betta miniopinna H. H. Tan & S. H. Tan, 1994
  • Betta persephone Schaller, 1986
  • Betta rutilans K. E. Witte & Kottelat, 1991
  • Betta tussyae Schaller, 1985
  • Betta uberis H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2006

Nhóm B. dimidiata

  • Betta dimidiata T. R. Roberts, 1989
  • Betta krataios H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2006

Nhóm B. edithae

  • Betta edithae Vierke, 1984 Nhóm B. foerschi
  • Betta dennisyongi H. H. Tan, 2013
  • Betta foerschi Vierke, 1979
  • Betta mandor H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2006
  • Betta rubra Perugia, 1893
  • Betta strohi Schaller & Kottelat, 1989

Nhóm B. picta

  • Betta falx H. H. Tan & Kottelat, 1998
  • Betta picta (Valenciennes, 1846)
  • Betta simplex Kottelat, 1994
  • Betta taeniata Regan, 1910 thumb|[[Betta pugnax]] Nhóm B. pugnax
  • Betta apollon I. Schindler & J. Schmidt, 2006
  • Betta breviobesus H. H. Tan & Kottelat, 1998
  • Betta cracens H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005
  • Betta enisae Kottelat, 1995
  • Betta ferox I. Schindler & J. Schmidt, 2006
  • Betta fusca Regan, 1910
  • Betta kuehnei I. Schindler & J. Schmidt, 2008
  • Betta lehi H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005
  • Betta pallida I. Schindler & J. Schmidt, 2004
  • Betta prima Kottelat, 1994
  • Betta pugnax (Cantor, 1849)
  • Betta pulchra H. H. Tan & S. H. Tan, 1996
  • Betta raja H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005
  • Betta schalleri Kottelat & P. K. L. Ng, 1994
  • Betta stigmosa H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005

Nhóm B. splendens

  • Betta imbellis Ladiges, 1975
  • Betta mahachaiensis Kowasupat, Panijpan, Ruenwongsa & Sriwattanarothai, 2012
  • Betta siamorientalis Kowasupat, Panijpan, Ruenwongsa & Jeenthong, 2012
  • Betta smaragdina Ladiges, 1972
  • Betta splendens Regan, 1910
  • Betta stiktos H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005

Nhóm B. unimaculata

  • Betta compuncta H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2006
  • Betta gladiator H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005
  • Betta ideii H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2006
  • Betta macrostoma Regan, 1910
  • Betta ocellata de Beaufort, 1933
  • Betta pallifina H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005
  • Betta patoti M. C. W. Weber & de Beaufort, 1922
  • Betta unimaculata (Popta, 1905)

Nhóm B. waseri

  • Betta chloropharynx Kottelat & P. K. L. Ng, 1994
  • Betta hipposideros P. K. L. Ng & Kottelat, 1994
  • Betta pardalotos H. H. Tan, 2009
  • Betta pi H. H. Tan, 1998
  • Betta renata H. H. Tan, 1998
  • Betta spilotogena P. K. L. Ng & Kottelat, 1994
  • Betta tomi P. K. L. Ng & Kottelat, 1994
  • Betta waseri Krummenacher, 1986

Hình ảnh

File:NjsAquaria 02.jpg File:NjsAquaria 20.jpg File:NjsAquaria 23.jpg File:NjsAquaria 25.jpg File:NjsAquaria 26.jpg File:NjsAquaria 27.jpg File:NjsAquaria 30.jpg File:NjsAquaria 31.jpg File:NjsAquaria 32.jpg File:NjsAquaria 33.jpg File:NjsAquaria 34.jpg File:NjsAquaria 36.jpg File:NjsAquaria 42.jpg
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Cá Betta** là một chi cá nước ngọt nhỏ, thường có màu sắc thuộc lớp Cá vây tia nằm trong họ (Osphronemidae). Loài đặc trưng là Betta Samurai ., tuy nhiên loài nổi tiếng trong
nhỏ|phải|Cá rồng Huyết long **Cá cảnh** (hoặc **cá kiểng**) là tên gọi chung cho những loại cá làm cảnh hoặc trang trí trong một không gian, cảnh quan nào đó. Đặc điểm chung là những
**Cá xiêm** là tên gọi chung cho một số loài cá thuộc chi Betta gồm _Betta splendens_, _Betta imbellis_, _Betta mahachaiensis_, _Betta smaragdina_; chủ yếu là dùng để chỉ loài _B. splendens_. Chúng còn có
**_Betta tussyae_** là một loài cá trong họ _Osphronemidae_. ## Mô tả Chiều dài tối đa: 3.7 cm đực. ## Phân bố Châu Á: Malaysia(được biết đến từ các địa phương phía Nam Pekan, Pahang). ##
**Họ Cá tai tượng** (danh pháp **Osphronemidae**) gồm các loài cá nước ngọt thuộc Bộ Cá vược. Cá có nguồn gốc từ châu Á. ## Các loài Có khoảng 133 loài ở 14 chi: ***
**_Betta persephone_** là một loài cá nước ngọt trong họ Osphronemidae của bộ Perciformes. Đầu tiên được mô tả vào năm 1986 từ một quần thể gần Ayer Hitam trong Johor Country, Malaysia, B. Persephone
**_Betta mahachaiensis_** là một loài cá trong nhóm splendens thuộc lớp Cá vây tia. Chúng là loài đặc hữu của Thái Lan, sống trong những khu rừng dừa nước (_Nypa fruticans_) tại Mahachai. Chiều dài
**_Betta miniopinna_** là một loài cá thuộc họ Osphronemidae. Đây là loài đặc hữu của Indonesia. Chúng là loài cá nhỏ, thường có kích thước chiều dài khoảng SL.
**_Betta spilotogena_** là một loài cá thuộc họ Belontiidae. Nó là loài đặc hữu của Indonesia. ## Nguồn *
**_Betta chloropharynx_** là một loài cá thuộc họ Belontiidae. Nó là loài đặc hữu của Indonesia.
**_Betta burdigala_** là một loài cá thuộc họ Belontiidae. Nó là loài đặc hữu của Indonesia.
**_Betta simorum_** là một loài cá trong họ Osphronemidae ## Số lượng Trong khi không có ước tính định lượng về xu hướng dân số, sự suy giảm dân số có thể được suy ra
**_Betta tomi_** là một loài cá thuộc họ Belontiidae. Nó là loài đặc hữu của Malaysia.
**_Betta simplex_** là một loài cá thuộc họ Belontiidae. Nó là loài đặc hữu của Thái Lan.
**_Betta livida_** là một loài cá thuộc họ Belontiidae. Nó là loài đặc hữu của Malaysia.
**_Betta hipposideros_** là một loài cá thuộc họ Belontiidae. Nó là loài đặc hữu của Malaysia.
**_Betta chini_** là một loài cá thuộc họ Osphronemidae. Đây là loài đặc hữu của Malaysia. Chúng thường có chiều dài khoảng , một số có thể đạt đến . ## Môi trường sống Loài
nhỏ|phải|Mùa nước nổi ở An Giang **Khu hệ cá nước ngọt ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long** hay còn gọi đơn giản là **cá miền Tây** là tập hợp các loài cá nước ngọt
**_Betta macrostoma_** là một loài cá thuộc họ Belontiidae. Nó là loài đặc hữu của Brunei and some parts of Borneo.
Cá sặc không chỉ là một loại thực phẩm, mà nó còn có nhiều loại cá sặc với màu sắc rực rỡ, nên được nhiều người lựa chọn để làm cá kiểng ( cá cảnh),
Cá sặc không chỉ là một loại thực phẩm, mà nó còn có nhiều loại cá sặc với màu sắc rực rỡ, nên được nhiều người lựa chọn để làm cá kiểng ( cá cảnh),
**Họ Cá rô đồng** hay **họ Cá rô** (danh pháp khoa học: **_Anabantidae_**) là một họ cá trong bộ Anabantiformes, trước đây xếp trong bộ Perciformes (bộ Cá vược), trong tiếng Việt được gọi chung
**Bộ Cá rô đồng** (danh pháp khoa học: **Anabantiformes**) là một bộ cá vây tia nước ngọt với 7 họ (Pristolepididae, Badidae, Nandidae, Channidae, Anabantidae, Helostomatidae và Osphronemidae) và có ít nhất khoảng 252-258 loài
**Phân họ Cá cờ (Macropodusinae)** là một phân họ gồm khoảng 108 loài cá nước ngọt thuộc họ họ Cá tai tượng. Hầu hết các loài có nguồn gốc từ châu Á. ## Các loài
**Anabantoidei** hay **cá có mê lộ** là một phân bộ của bộ cá vây tia nước ngọt Anabantiformes, nguyên cũng là một phân bộ trong bộ Perciformes nghĩa cũ. Các loài cá trong phân bộ
**Windows 8** là một bản phát hành lớn của hệ điều hành Windows NT được phát triển bởi Microsoft. Nó đã được phát hành tới các nhà sản xuất vào ngày 1 tháng 8 năm
**Windows 7** là một bản phát hành lớn của hệ điều hành Windows NT do Microsoft phát triển. Nó đã được phát hành tới các nhà sản xuất vào ngày 22 tháng 7 năm 2009,
**_Discipline_** là album phòng thu thứ mười của ca sĩ người Mỹ Janet Jackson, phát hành ngày 22 tháng 2 năm 2008 bởi Island Records. Đây là album đầu tiên và duy nhất của Jackson
thumb|[[Vincenzo Bellini]] thumb|[[Claudio Monteverdi]] thumb|[[Ennio Morricone]] thumb|[[Giovanni Palestrina]] thumb|[[Giovanni Battista Pergolesi]] thumb|[[Giacomo Puccini]] thumb|[[Gioachino Rossini]] thumb|[[Domenico Scarlatti]] thumb|[[Giuseppe Verdi]] thumb|[[Antonio Vivaldi]] Đây là một danh sách theo thứ tự bảng chữ cái Latinh các nhà
**Elisa di Rivombrosa** là một bộ phim Ý chuyển thể từ một tiểu thuyết bằng thư (Pamela) nổi tiếng của nhà văn Anh Samuel Richardson, xuất bản lần đầu năm 1740, nói về chuyện tình