✨Bragança, Bồ Đào Nha
Bragança là một huyện thuộc tỉnh Bragança, Bồ Đào Nha. Huyện này có diện tích 1174 km², dân số thời điểm năm 2001 là 34750 người.
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Bragança** là một huyện thuộc tỉnh Bragança, Bồ Đào Nha. Huyện này có diện tích 1174 km², dân số thời điểm năm 2001 là 34750 người.
_Dom_ **João IV** (; (19 tháng 3 năm 1604 – 6 tháng 11 năm 1656), hay còn được gọi với biệt danh **João Người** **Khôi phục** (_João, o Restaurador_), là Vua của Bồ Đào Nha
**Catarina Henriqueta của Bồ Đào Nha,** hay **Catarina Henriqueta của Bragança** (Tiếng Bồ Đào Nha: _Catarina Henriqueta de Portugal_, _Catarina Henriqueta de Bragança_; sinh ngày 25 tháng 11 năm 1638 – mất ngày 31 tháng
_Dom_ **Manuel II của Bồ Đào Nha** (tiếng Bồ Đào Nha phát âm: [mɐnuɛɫ]; tiếng Anh: Emmanuel II, 15 tháng 11 năm 1889 - 2 tháng 7 năm 1932), có biệt danh là **"Người Ái
Dom **Carlos I** (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ˈkaɾluʃ]; tiếng Anh: _King Charles of Portugal_; 28 tháng 9 năm 1863 - 1 tháng 2 năm 1908), còn được gọi là **Nhà ngoại giao** (tiếng
**Mariana Vitória của Bồ Đào Nha** (hoặc của Bragança; ; tên đầy đủ: _Mariana Vitória Josefa Francisca Xavier de Paula Antonieta Joana Domingas Gabriela de Bragança_ ; ; 15 tháng 12 năm 1768 – 2
**Maria Ana của Bồ Đào Nha, hay Maria Ana của Bragança** (; tiếng Bồ Đào Nha: _Maria Ana de Portugal_ hay _Maria Ana de Bragança_; of Portugal; von Portugal; tên đầy đủ: _Maria Ana Fernanda
**Ana de Jesus Maria của Bồ Đào Nha, hay Ana de Jesus Maria của Bragança** (_Ana de Jesus Maria Luísa Gonzaga Joaquina Micaela Rafaela Sérvula Antónia Francisca Xavier de Paula de Bragança e Bourbon_; Mafra,
**Antónia của Bồ Đào Nha** hay **Antónia của Bragança** (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ɐ̃ˈtɔniɐ]; _Antónia Maria Fernanda Micaela Gabriela Rafaela Francisca de Assis Ana Gonzaga Silvéria Júlia Augusta de Saxe-Coburgo e Bragança_; 17
**Bồ Đào Nha** (tiếng Bồ Đào Nha: _Portugal_, ), quốc hiệu là **Cộng hòa Bồ Đào Nha** (, ) là một quốc gia nằm ở phía Tây Nam của khu vực châu Âu, trên bán
**D. Luís Filipe, Vương tử Vương thất của Bồ Đào Nha, Công tước xứ Bragança**, (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [luiʃ fɨlip (ɨ)], 21 tháng 3 năm 1887 - ngày 1 tháng 2 năm
Dona **Maria II** (4 tháng 4 năm 1819 – 15 tháng 11 năm 1853), được mệnh danh là **"Nhà giáo dục"** (tiếng Bồ Đào Nha: _"a Educadora"_) hay **"Người mẹ tốt"** (tiếng Bồ Đào Nha:
**Cộng hoà Bồ Đào Nha được phân cấp hành chính** thành Bồ Đào Nha lục địa và hai vùng tự trị, Açores và Madeira. Bồ Đào Nha lục địa được chia ra làm 18 tỉnh
**João VI** hoặc **John VI** (tiếng Bồ Đào Nha: **João VI**; – ), biệt danh là "the Clement", là vua của Vương quốc Liên hiệp Bồ Đào Nha, Brasil và Algarve từ năm 1816 đến năm
**Maria Antónia của Bồ Đào Nha hay Maria Antónia của Bragança** (tiếng Bồ Đào Nha: _Maria Antónia Adelaide Camila Carolina Eulália Leopoldina Sofia Inês Francisca de Assis e de Paula Micaela Rafaela Gabriela Gonzaga Gregória
**Maria Ana do Carmo của Bồ Đào Nha** (tên đầy đủ: _Maria Ana do Carmo Henrique Teresa Adelaide Joana Carolina Inês Sofia Eulália Leopoldina Isabel Bernardina Micaela Gabriela Rafaela Francisca de Assis e de Paula
**Afonso Henriques của Bồ Đào Nha, Công tước xứ Oporto** (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ɐfõsu ẽʁikɨʃ], ngày 31 tháng 07 năm 1865, tại Cung điện Ajuda, Lisboa - ngày 21 tháng 02 năm
**Afonso VI** (; 21 tháng 8 năm 164312 tháng 9 năm 1683), được biết đến với biệt danh " **Kẻ chiến thắng** " (), là vị vua thứ hai của Bồ Đào Nha thuộc Nhà
**Beatriz** (, ; 7 –13 tháng 2 năm 1373 – ) là người con hợp pháp duy nhất còn sống của Fernando I của Bồ Đào Nha và Leonor Teles, và là Vương hậu Castilla
**Vua Bồ Đào Nha** trị vì từ hồi thành lập Vương quốc Bồ Đào Nha vào năm 1139 cho đến khi phế bỏ chế độ quân chủ Bồ Đào Nha và sáng lập nền Cộng
Dom **Fernando II** (tiếng Đức: _Ferdinand II_; tiếng Anh: _Ferdinand II_) (29 tháng 10 năm 1816 – 15 tháng 12 năm 1885) là một Thân vương người Đức của Nhà Sachsen-Coburg và Gotha-Koháry, và là
**Maria Isabel của Bồ Đào Nha** (; tên đầy đủ: _Maria Isabel Francisca de Assis Antónia Carlota Joana Josefa Xavier de Paula Micaela Rafaela Isabel Gonzaga_; 19 tháng 5 năm 1797 – 26 tháng 12
**Bárbara của Bồ Đào Nha** hay **Maria** **Bárbara của Bồ Đào Nha** (; tên đầy đủ: _Maria Madalena Bárbara Xavier Leonor Teresa Antónia Josefa_; 4 tháng 12 năm 1711 – 27 tháng 8 năm 1758)
**Maria Ana Francisca của Bồ Đào Nha** (tiếng Bồ Đào Nha: _Maria Ana Francisca de Portugal_; tên đầy đủ: _Maria Ana Francisca Josefa Rita Joana_; 7 tháng 10 năm 1736 – 16 tháng 5 năm
**Maria I của Bồ Đào Nha** (tiếng Bồ Đào Nha: _Maria I de Portugal_; tiếng Anh: _Mary I of Portugal_; 17 tháng 12, năm 1734 - 20 tháng 3, năm 1816) là Nữ vương của
Dom **José I** (,; 6 tháng 6 năm 1714 – 24 tháng 2 năm 1777) biệt danh **Nhà cải cách** (tiếng Bồ Đào Nha: _o Reformador_), là Vua của Bồ Đào Nha từ ngày 31
**Miguel** I (Tiếng Anh: **Michael I**) (1802-1866), biệt danh **Kẻ độc tài** (Tiếng Bồ Đào Nha: _"o Absolutista"_) hay **Kẻ bảo thủ** (Tiếng Bồ Đào Nha:_"o Tradicionalista"_) hoặc **Kẻ cướp ngôi** (Tiếng Bồ Đào Nha:_"o
**Maria Benedita của Bồ Đào Nha** (Maria Francisca Benedita Ana Isabel Antónia Lourença Inácia Teresa Gertrudes Rita Rosa; 25 tháng 7 năm 1746 – 18 tháng 8 năm 1829) là một Infanta của Bồ Đào
**Maria Doroteia của Bồ Đào Nha** (21 tháng 9 năm 1739 14 tháng 1 năm 1771) là Infanta của Bồ Đào Nha, con gái của José I của Bồ Đào Nha và Mariana Victoria của
_Dom_ **Pedro II** (**Peter II** ; 26 tháng 4 năm 1648 – 9 tháng 12 năm 1706), biệt danh **_o Pacífico_**, là Vua Bồ Đào Nha từ năm 1683 cho đến khi qua đời, sau
**Dom João V** (22 tháng 10 năm 1689 - 31 tháng 7 năm 1750), được biết đến với tên **o Magnânimo** và vị vua Mặt trời Bồ Đào Nha () Nhà Braganza, người cai trị
Dom **Pedro III** (,; 5 tháng 7 năm 1717 – 25 tháng 5 năm 1786) biệt danh **Người xây dựng**, là Vua của Bồ Đào Nha từ ngày 24 tháng 2 năm 1777 cho đến
**Dom Luís I** (31 tháng 10 năm 1838 - 19 tháng 10 năm 1889) là thành viên của Nhà Bragança, và là Vua của Bồ Đào Nha và Algarves. Là con trai thứ hai của
**Peter V**( ; 16 tháng 12 năm 1837 – 11 tháng 11 năm 1861), biệt danh "**the Hopeful**" (), là Vua Bồ Đào Nha từ năm 1853 đến 1861. ## Cai trị và đầu đời
**Vương tộc Bragança-Saxe-Coburgo-Gota** (còn được gọi là **Nhà Sachsen-Coburg-Bragança** hoặc **Chi nhánh Hiến pháp của Braganças**) là một thuật ngữ được sử dụng để phân loại bốn vương tộc cai trị cuối cùng của Vương
**Panteão của Vương tộc Braganza** (tiếng Bồ Đào Nha: _Panteão da Casa de Bragança_; tiếng Tây Ban Nha: _Panteón de los Braganza_) còn được gọi là **Pantheon của Bragança** (_Panteão dos Bragança_), là nơi an
**Tỉnh Bragança** (; ; ) là một tỉnh của Bồ Đào Nha. Thủ phủ tỉnh đóng tại thành phố Bragança. Dân số tỉnh này là 136.252 người (năm 2011), tỉnh có diện tích 6.608 km². Tỉnh
nhỏ|305x305px|Huy hiệu công tước xứ [[Công tước xứ Bragança|Bragança]] Dưới đây là danh sách Công tước xứ Bragança, một trong những tước hiệu quan trọng nhất của giới quý tộc Bồ Đào Nha và sau
**Mariana Victoria của Tây Ban Nha** (tiếng Tây Ban Nha: _Mariana Victoria de España_; tiếng Bồ Đào Nha: _Mariana Vittória của Bồ Đào Nha_; 31 tháng 3 năm 1718 – 15 tháng 1 năm 1781)
**Maria Cristina Isabel của Tây Ban Nha hay María Cristina Isabel de Borbón y Borbón-Dos Sicilias** (tiếng Tây Ban Nha: _Maria Cristina Isabel de España_; 5 tháng 6 năm 1833 – 19 tháng 1 năm
thumb|Mạng lưới đường cao tốc ở châu Âu từ tháng 12 năm 2012. **Mạng lưới Đường bộ Quốc tế châu Âu** là một hệ thống đánh số cho các tuyến đường giao thông ở châu
**Vinhais** là một huyện thuộc tỉnh Bragança, Bồ Đào Nha. Huyện này có diện tích 695 km², dân số thời điểm năm 2001 là 10646 người.
**Vimioso** là một huyện thuộc tỉnh Bragança, Bồ Đào Nha. Huyện này có diện tích 482 km², dân số thời điểm năm 2001 là 5315 người.
**Carrazeda de Ansiães** là một huyện thuộc tỉnh Bragança, Bồ Đào Nha. Huyện này có diện tích 279 km², dân số thời điểm năm 2001 là 7642 người.
**Vila Flor** là một huyện thuộc tỉnh Bragança, Bồ Đào Nha. Huyện này có diện tích 266 km², dân số thời điểm năm 2001 là 7913 người.
**Torre de Moncorvo** là một huyện thuộc tỉnh Bragança, Bồ Đào Nha. Huyện này có diện tích 532 km², dân số thời điểm năm 2001 là 9919 người.
**Mogadouro** là một huyện thuộc tỉnh Bragança, Bồ Đào Nha. Huyện này có diện tích 759 km², dân số thời điểm năm 2001 là 11235 người.
**Mirandela** là một huyện thuộc tỉnh Bragança, Bồ Đào Nha. Huyện này có diện tích 659 km², dân số thời điểm năm 2001 là 25819 người.
**Macedo de Cavaleiros** là một huyện thuộc tỉnh Bragança, Bồ Đào Nha. Huyện này có diện tích 699 km², dân số thời điểm năm 2001 là 17449 người.
**Freixo de Espada à Cinta** là một huyện thuộc tỉnh Bragança, Bồ Đào Nha. Huyện này có diện tích 245 km², dân số thời điểm năm 2001 là 4184 người.