Brașov () là một hạt của România, ở vùng Transilvania, thủ phủ là Brașov.
Nhân chủng học
Đến 20 tháng 10 năm 2011, hạt này có dân số 549.217 và mật dân số 100/km².
Người Romania - 87,4%
Người Hungary - 7,77%
Người Di-gan - 3,5%
Người Đức - 0,65%
Phân cấp hành chính
Hạt Brașov có 4 khu tự quản, 6 thị trấn và 48 xã:
-
Khu tự quản
Brașov – hạt lỵ; 253,200 (tính đến năm 2011)
Codlea
Făgăraș
Săcele
-
Thị trấn
Ghimbav
Predeal
Râșnov
Rupea
Victoria
Zărnești
-
Xã
Apața
Augustin
Beclean
Bod
Bran
Budila
Bunești
Cața
Cincu
Comăna
Cristian
Crizbav
Drăguș
Dumbrăvița
Feldioara
Fundata
Hălchiu
Hărman
Hârseni
Hoghiz
Holbav
Homorod
Jibert
Lisa
Mândra
Măieruș
Moieciu
Ormeniș
Părău
Poiana Mărului
Prejmer
Racoș
Recea
Șercaia
Șinca
Șinca Nouă
Sâmbăta de Sus
Sânpetru
Șoarș
Tărlungeni
Teliu
Ticușu
Ucea
Ungra
Vama Buzăului
Viștea
Voila
Vulcan
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Brașov** () là một hạt của România, ở vùng Transilvania, thủ phủ là Brașov. ## Nhân chủng học Đến 20 tháng 10 năm 2011, hạt này có dân số 549.217 và mật dân số 100/km².
**Argeș** () là một hạt của România, ở Wallachia, thủ phủ là Pitești. ## Nhân khẩu Năm 2002, hạt này có dân số 652.625 người với mật độ dân số là 95 người/km². * Người
**Brașov** là một thành phố România. Thành phố thủ phủ của hạt Brașov. Đây là thành phố lớn thứ 8 quốc gia này. Thành phố Braşov có dân số 284.596 người (theo điều tra dân
**Cristian** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3952 người.
**Bunesti** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2500 người.
**Bran** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5316 người.
**Bod** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3942 người.
**Beclean** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1551 người.
**Dumbrăvița** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4554 người.
**Lisa** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1697 người.
**Recea** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3299 người.
**Vulcan** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5640 người.
**Victoria** là một thị xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 9046 người.
**Comăna** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2625 người.
**Codlea** là một thị xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 24256 người.
**Cincu** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1809 người.
**Apața** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3007 người.
**Budila** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3496 người.
**Homorod** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2407 người.
**Hoghiz** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5007 người.
**Hârseni** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2258 người.
**Harman** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4437 người.
**Halchiu** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6213 người.
**Ghimbav** là một thị xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5100 người.
**Fundata** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1017 người.
**Feldioara** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6476 người.
**Făgăraș** là một đô thị thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 35759 người.
**Moieciu** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4805 người.
**Mandra** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2933 người.
**Măieruș** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2538 người.
**Jibert** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2535 người.
**Râșnov** là một thị xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 15436 người.
**Racoș ** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3159 người.
**Prejmer** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 8323 người.
**Predeal** là một thị xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5625 người.
**Poiana Mărului** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5058 người.
**Părău** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2148 người.
**Ormeniș** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3414 người.
**Șoarș** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1920 người.
**Șinca** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3537 người.
**Șercaia** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3068 người.
**Sânpetru** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3401 người.
**Săcele** là một thị xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 30044 người.
**Rupea** là một thị xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5760 người.
**Voila** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4634 người.
**Vistea** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3325 người.
**Vama Buzăului** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3377 người.
**Ungra** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2036 người.
**Ucea** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2124 người.
**Ticușu** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 872 người.