✨Brașov

Brașov

Brașov là một thành phố România. Thành phố thủ phủ của hạt Brașov. Đây là thành phố lớn thứ 8 quốc gia này. Thành phố Braşov có dân số 284.596 người (theo điều tra dân số năm 2002), diện tích km2. Thành phố có độ cao 625 mét trên mực nước biển.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Brașov** là một thành phố România. Thành phố thủ phủ của hạt Brașov. Đây là thành phố lớn thứ 8 quốc gia này. Thành phố Braşov có dân số 284.596 người (theo điều tra dân
**Brașov** () là một hạt của România, ở vùng Transilvania, thủ phủ là Brașov. ## Nhân chủng học Đến 20 tháng 10 năm 2011, hạt này có dân số 549.217 và mật dân số 100/km².
**Cristian** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3952 người.
**Bunesti** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2500 người.
**Bran** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5316 người.
**Bod** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3942 người.
**Beclean** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1551 người.
**Dumbrăvița** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4554 người.
**Lisa** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1697 người.
**Recea** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3299 người.
**Vulcan** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5640 người.
**Victoria** là một thị xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 9046 người.
**Sân bay quốc tế Braşov-Ghimbav** là một sân bay hiện đang được xây dựng ở Ghimbav, gần Braşov, România ngay bên tuyến đường tương lai xa lộ A3. Tổng mức đầu tư dự kiến khoảng
**Florin Cornel Stângă** (sinh ngày 22 tháng 6 năm 1978, Brașov) là một cầu thủ bóng đá người România, hiện tại là cầu thủ và huấn luyện viên của SR Brașov.
**Attila László Hadnagy** (sinh ngày 8 tháng 9 năm 1980) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí Tiền đạo cho Sepsi Sfântu Gheorghe. Anh thi đấu ở Liga I
**Alexandru Mateiu** (sinh ngày 10 tháng 12 năm 1989 ở Brașov) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu cho Universitatea Craiova ở vị trí tiền vệ. ## Đội tuyển quốc gia Mateiu
**Cristian Daniel Oroș** (sinh ngày 15 tháng 10 năm 1984 ở Sighetu Marmației) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí trung vệ cho Luceafărul Oradea. ## Sự nghiệp câu
**Răzvan Tudor Damian** (sinh ngày 15 tháng 7 năm 1983) là một cầu thủ bóng đá người Romania thi đấu ở vị trí hậu vệ cho đội bóng Liga IV SR Brașov.
**Andrei Poverlovici** (sinh ngày 17 tháng 10 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí Hậu vệ cho câu lạc bộ Liga IV SR Brașov.
**Marius Marcel Constantin** (sinh ngày 25 tháng 10 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu cho Gaz Metan Mediaș ở vị trí trung vệ. ## Sự nghiệp câu lạc bộ
**Mihai Roman** (sinh ngày 16 tháng 10 năm 1984 ở Suceava) là một cầu thủ bóng đá người România hiện tại thi đấu cho Botoșani. ## Sự nghiệp thi đấu Roman bắt đầu sự nghiệp
**Comăna** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2625 người.
**Codlea** là một thị xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 24256 người.
**Cincu** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1809 người.
**Apața** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3007 người.
**Budila** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3496 người.
**Homorod** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2407 người.
**Hoghiz** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5007 người.
**Hârseni** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2258 người.
**Harman** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4437 người.
**Halchiu** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6213 người.
**Ghimbav** là một thị xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5100 người.
**Fundata** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1017 người.
**Feldioara** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6476 người.
**Făgăraș** là một đô thị thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 35759 người.
**Moieciu** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4805 người.
**Mandra** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2933 người.
**Măieruș** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2538 người.
**Jibert** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2535 người.
**Râșnov** là một thị xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 15436 người.
**Racoș ** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3159 người.
**Prejmer** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 8323 người.
**Predeal** là một thị xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5625 người.
**Poiana Mărului** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5058 người.
**Părău** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2148 người.
**Ormeniș** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3414 người.
**Șoarș** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1920 người.
**Șinca** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3537 người.
**Șercaia** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3068 người.
**Sânpetru** là một xã thuộc hạt Brașov, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3401 người.