thumb|Lược đồ tỷ lệ sử dụng bộ thủ trong Từ điển Khang Hi
Khang Hi Bộ Thủ (康熙部首) là danh sách 214 Bộ thủ của chữ Hán, được liệt kê trong các sách Tự vựng của Mai Ưng Tộ (梅膺祚) và sau đó là sách Khang Hi tự điển. Các bộ thủ được đánh số và sắp xếp theo thứ tự tăng dần của số nét viết nên bộ thủ đó.
Trên máy tính, bộ thủ Khang Hy sử dụng mã unicode U+2F00 – 2FD5, 110 mã bổ sung bộ CJKV U+2E80 – 2EF3 và các dạng biến thể.
Khang Hy tự điển liệt kê 47035 chữ Hán chia làm 214 bộ. Trong đó có 7 bộ hàm chứa hơn 1.000 chữ.
center|thumb|Danh sách tóm tắt 214 bộ thủ trong Khang Hy tự điển.
Danh sách bộ thủ
1 nét
2 nét
3 nét
4 nét
5 nét
6 nét
7 nét
8 nét
9 nét
10 nét
11 nét
12 nét
13 nét
14 nét
15 nét
16 nét
17 nét
Mã Unicode của các bộ thủ
Các bộ thủ sử dụng mã Unicode riêng biệt so với các chữ Hán. Ví dụ như, bộ "nhất" (一) có mã U+2F00 trong khi chữ "nhất" (一) lại có mã là U+4E00. Các bộ thủ phụ thêm được tìm thấy trong các mã Bộ thủ CJK bổ sung (2E80–2EFF).
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
thumb|Lược đồ tỷ lệ sử dụng bộ thủ trong _Từ điển Khang Hi_ **Khang Hi Bộ Thủ** (康熙部首) là danh sách 214 _Bộ thủ_ của chữ Hán, được liệt kê trong các sách _Tự vựng_
**Bộ Thử**, bộ thứ 208 có nghĩa là **"chuột"** là 1 trong 4 bộ có 13 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy. Trong Từ điển Khang Hy có 92 chữ (trong số hơn
**Bộ Thử**, bộ thứ 202 có nghĩa là **"lúa nếp"** là 1 trong 4 bộ có 12 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy. Trong Từ điển Khang Hy có 46 chữ (trong số
**Bộ Thủ**, bộ thứ 185 có nghĩa là **"đầu"** là 1 trong 11 bộ có 9 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy. Trong Từ điển Khang Hy có 20 chữ (trong số hơn
**Bộ Thù**, bộ thứ 79 có nghĩa là **"binh khí dài"** là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy. Trong Từ điển Khang Hy có 93 chữ (trong
**Bộ Thủ**, bộ thứ 64 có nghĩa là **"tay"** là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy. Trong Từ điển Khang Hy có 1203 chữ (trong số hơn
**Bộ Trĩ** (夂), cũng được gọi là **bộ Truy**, nghĩa là "theo sau mà đến" là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong
**Bộ Uông** (尢) nghĩa là "yếu đuối" là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong _Khang Hi tự điển_, có 66 ký tự
**Bộ Thốn** (寸) nghĩa là "tấc" (đơn vị đo chiều dài) là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong _Khang Hi tự điển_,
**Bộ Tiểu** (小) nghĩa là "nhỏ, bé" là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong _Khang Hi tự điển_, có 41 ký tự
**Bộ Quy** (龜), nghĩa là rùa, tên gọi của một trong hai bộ thủ duy nhất trong số 214 Bộ thủ Khang Hi được cấu tạo từ 16 nét. Trong _Khang Hi tự điển_, có
**Bộ Miên** (宀) nghĩa là "nóc nhà" là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong _Khang Hi tự điển_, có 246 ký tự
**Bộ Dược** (龠) mang nghĩa là một loại sáo có 3 hoặc 6 lỗ, và tên gọi của bộ thủ duy nhất trong số 214 Bộ thủ Khang Hi được cấu tạo từ 17 nét.
**Bộ Tử** (子) nghĩa là "con cái" hay "hạt" là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong _Khang Hi tự điển_, có 83
**Bộ Đại** (大) nghĩa là "to", "lớn" là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong _Khang Hi tự điển_, có 132 ký tự
**Bộ Nữ** (女) nghĩa là "phụ nữ", "nữ giới" là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong _Khang Hi tự điển_, có 681
**Bộ Tuy** (夊) nghĩa là "đi chậm chạp" là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong _Khang Hi tự điển_, có 23 ký
**Bộ Tịch** (夕) nghĩa là "buổi tối" hoặc "buổi chiều" là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong _Khang Hi tự điển_, có
**Bộ Sĩ** (士) trong chữ "học sĩ", "sĩ phu", "sĩ tốt" là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong _Khang Hi tự điển_,
**Bộ Thổ** (土), nghĩa là đất – một trong năm Ngũ Hành (五行), là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong _Khang Hi
**Bộ Khẩu** (口) nghĩa là "cái miệng", là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong _Khang Hi tự điển_, có 1.146 ký tự
**Bộ Vi** (囗), nghĩa là "vây quanh" (trong từ _chu vi_, _phạm vi_), là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong _Khang Hi
**Bộ Hựu** (又) cũng được gọi là **bộ Hữu,** nghĩa là "lại nữa, một lần nữa" hoặc cũng có thể chỉ "cái tay", là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét
**Bộ Ngư**, bộ thứ 195 có nghĩa là **"cá"** là 1 trong 6 bộ có 11 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong Từ điển Khang Hy có 571 chữ (trong số hơn
**Bộ Nhất** (一) có nghĩa là **"số một"** là một trong 6 bộ thủ Khang Hi (tổng cộng 214) có 1 nét. Trong _Khang Hy tự điển_, chỉ có 42 chữ trong tổng số 49,030
**Bộ Thảo** (艸) có nghĩa là "cây cỏ", là một trong 29 bộ thủ được cấu tạo từ 6 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy. Trong _Khang Hi tự điển_, có 1902
**Bộ Kỷ** (几) nghĩa là "cái bàn nhỏ" là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy. Trong _Khang Hi tự điển_, có 22
**Bộ** **Tư** (厶), cũng được gọi là **Bộ Khư** là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hy. Chữ 厶có nghĩa là "chỉ lo chuyện
**Bộ Hán** (厂), nghĩa là sườn núi, là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hy. Trong _Khang Hi tự điển_, có 129 ký tự
**Bộ Bốc** (卜) nghĩa là "xem bói", là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hy. Trong _Khang Hi tự điển_, có 45 ký tự
**Bộ Tiết** (卩) là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hy. Theo từ điển Hán-Việt của Trần Văn Chánh thì chữ 卩 là chữ
**Bộ Thập** (十) nghĩa là "số mười", nhưng cũng có những nghĩa khác như _hoàn thiện_ hay _hoàn hảo_ (như _thập toàn_ 十全) là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét
**Bộ Lực** (力), nghĩa là **"sức lực"** là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy. Trong _Khang Hi tự điển_, có 163 ký
**Bộ** **Đao** (刀) mang nghĩa "đao kiếm" là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy. Biến thể của bộ này là 刂. Trong
**Bộ Băng** (冫) nghĩa là _băng tuyết_ là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy. Trong _Khang Hi tự điển_, có 115 ký
**Bộ Mịch** (冖), nghĩa là **trùm khăn lên đầu**, là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy. Trong _Khang Hi tự điển_, có
**Bộ Bát** (八), nghĩa là "số tám", là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy. Trong _Khang Hi tự điển_, có 44 ký
**Bộ Quynh** (冂), nghĩa là **đất ở xa ngoài cõi nước**, là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy. Trong _Khang Hi tự
**Bộ Nhập** (入), nghĩa là "vào" (vào trong, đi vào; ví dụ "nhập cảnh" 入境), là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy.
**Bộ Nhân** (ㄦ), đôi khi được gọi là **Nhân đi** (để phân biệt với bộ Nhân 人) là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ
**Bộ Đầu** (亠), vốn không có ý nghĩa gì, nhưng thường được hiểu là "phần trên cùng" khi sử dụng làm bộ thủ, là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét
**Bộ Phương** (匚) có nghĩa là "cái hộp" là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hy Trong _Từ điển Khang Hy_, có 64 ký
**Bộ Thủy**, bộ thứ 85 có nghĩa là **"nước"** là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy. Khi viết bên trái bộ này được viết là 氵hay còn
**Bộ Phong**, bộ thứ 182 có nghĩa là **"gió"** là 1 trong 11 bộ có 9 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy. Trong Từ điển Khang Hy có 182 chữ (trong số 49.030)
**Bộ Trúc**, bộ thứ 118 có nghĩa là **"cây trúc"** là 1 trong 29 có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy. Trong Từ điển Khang Hy có 953 chữ (trong số 49.030)
**Bộ Nguyệt**, bộ thứ 74 có nghĩa là "mặt trăng" hoặc "tháng" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy. Trong Từ điển Khang Hy có 69 chữ
**Bộ Nhật**, bộ thứ 72 có nghĩa là "mặt trời" hoặc là "ngày" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy. Trong Từ điển Khang Hy có 453
**Bộ Hỏa**, bộ thứ 86 có nghĩa là "lửa" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy. Trong Từ điển Khang Hy có 639 chữ (trong số hơn
**Bộ Tân**, bộ thứ 160 có nghĩa là **"cay"** là 1 trong 20 bộ có 7 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy. Tân là can thứ tám trong mười thiên can. Trong Từ
**Bộ Thần**, bộ thứ 161 có nghĩa là **"Thìn"** là 1 trong 20 bộ có 7 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy. Thìn là chi thứ năm trong mười hai địa chi tương