✨Bilan gan

Bilan gan

Bilan gan hay các xét nghiệm chức năng gan là một nhóm các xét nghiệm máu có thể đưa đến các thông tin về tình trạng gan của một bệnh nhân. Các xét nghiệm này bao gồm thời gian đông máu prothrombin (PT/INR), aPTT, albumin, bilirubin (trực tiếp và gián tiếp), và các xét nghiệm khác. Các men chuyển (AST hay gọi là SGOT và ALT hay gọi là SGPT) là các dấu ấn sinh học có ích trong chấn thương gan ở một bệnh nhân vẫn còn giữ được phần nào chức năng gan. Đa số các bệnh gan lúc đầu chỉ gây ra các triệu chứng nhẹ, nhưng các bệnh này cần được phát hiện sớm. Sự tham gia của gan trong một số bệnh có thể mang tầm quan trọng quyết định. Việc xét nghiệm này được thực hiện trên mẫu máu của một bệnh nhân. Một vài xét nghiệm liên quan đến chức năng (như albumin), một vài kiểm tra độ toàn vẹn các tế bào gan (như transaminase), và một vài test có quan hệ với các bệnh lý đường mật (gamma-glutamyl transferase và phosphatase kiềm). Nhiều xét nghiệm sinh hóa có thể được sử dụng để phát hiện sự tồn tại bệnh lý gan, phân biệt các dạng khác nhau của rối loạn gan, xác định mức độ tổn thương gan đã biết, và theo dõi phản hồi của bệnh nhân đối với điều trị. Một số hay toàn bộ các phép đo lường này cũng được thực hiện (thường khoảng hai lần một năm với các ca thông thường) trên các cá nhân đang theo một đơn thuốc nào đó, như là thuốc chống co giật, để đảm bảo các loại thuốc đều không gây tổn hại gan của người bệnh.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Bilan gan** hay **các xét nghiệm chức năng gan** là một nhóm các xét nghiệm máu có thể đưa đến các thông tin về tình trạng gan của một bệnh nhân. Các xét nghiệm này
nhỏ|343x343px|Kết quả phân tích máu của một người bị [[rối loạn mỡ máu (_hyperlipidaemia_)]] **Bilan Lipid** (tiếng Anh: Lipid profile) hay **mỡ máu** là nhóm xét nghiệm đánh giá tình trạng lipid trong cơ thể
MÔ TẢ SẢN PHẨMSản phẩm này được ưa chuộng vì xài tiết kiệm, thuận tiện khi lăn đầu bi dầu ra vừa phải. Đặc biệt ưu điểm nỗi bật của e í là mang theo
**Timothy Zachery Mosley** (sinh ngày 10 tháng 3 năm 1972), được biết đến nhiều nhất với nghệ danh **Timbaland**, là nhà sản xuất âm nhạc, ca sĩ, rapper người Mỹ. Anh từng đoạt bốn giải
**Nhiễm toan ceton do đái tháo đường** là một trong các cấp cứu nội tiết thường gặp nhất. Ba bất thường sinh học, kết hợp chặt chẽ với nhau được thấy chỉ riêng trong tình
**Karolina Myroslavivna Kuiek** (sinh ngày 27 tháng 9 năm 1978), nổi bật hơn với tên gọi **Ani Lorak**, là một ca sĩ người Nga gốc Ukraina. Cô từng được trao tặng Nghệ sĩ Nhân dân
**Sinh hóa máu** (tiếng Anh: serum biochemistry) là một xét nghiệm y học thông dụng trong chẩn đoán và theo dõi bệnh lý. Dưới đây là bảng liệt kê thường dùng tại các phòng thí
**Kazakhstan** (phiên âm tiếng Việt: _Ca-dắc-xtan_; tiếng Kazakh: Қазақстан Республикасы, _Qazaqstan Respublikasy_; tiếng Nga: Республика Казахстан, _Respublika Kazakhstan_), tên chính thức là **Cộng hòa Kazakhstan** là một quốc gia có chủ quyền trải rộng trên
**Lena Meyer-Landrut** (sinh ngày 23 tháng 5 năm 1991), còn được biết đến với nghệ danh **Lena** (), là một nữ ca sĩ, nhạc sĩ người Đức. Cô đại diện cho Đức dự thi Eurovision
**Phản ứng thành bụng** là phản ứng căng cơ của các cơ thành bụng để bảo vệ các cơ quan bị viêm trong ổ bụng khỏi những cơn đau do áp lực bên ngoài đè
__NOTOC__ Trang này liệt kê những sự kiện quan trọng vào tháng 5 năm 2008. ## Thứ sáu, ngày 2 tháng 5 *Bão Nargis tại Myanmar, cơn bão gây ra lở đất này gây sự