✨Béthune
Béthune là một xã trong vùng Hauts-de-France, thuộc tỉnh Pas-de-Calais, quận Béthune, chef-lieu 2 tổng. Tọa độ địa lý của xã là 50° 31' vĩ độ bắc, 02° 38' kinh độ đông. Béthune nằm trên độ cao trung bình là 26 mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 18 mét và điểm cao nhất là 42 mét. Xã có diện tích 9,43 km², dân số vào thời điểm 1999 là 27.808 người; mật độ dân số là 2144 người/km².
Thông tin nhân khẩu
Các thành phố kết nghĩa
- Schwerte, Đức (1960)
- Hastings, Anh (1966)
Nhân vật nổi tiếng
- Jocelyn Blanchard (sinh 1972), cầu thủ bóng đá
- Jean Buridan (1300-1358), triết gia
- Antoine Busnois (1430-1492), nhà soạn nhạc và nhà thơ
- Pierre de Manchicourt, nhà soạn nhạc
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
Maximilien de Béthune, Công tước Sully **Maximilien de Béthune, Công tước Sully** (13 tháng 12 năm 1559 - 22 tháng 12 năm 1641) là một quý tộc, chính khách Pháp, từng giữ các tước vị
**Quận Béthune** là một quận ở tỉnh Pas-de-Calais, trong vùng Nord-Pas de Calais của Pháp. Quận này có 14 tổng và 99 xã. ## Các đơn vị hành chính ### Các tổng Các tổng của
**Vendin-lès-Béthune** là một xã ở tỉnh Pas-de-Calais, vùng Hauts-de-France của Pháp. Vendin-lès-Béthune có cự ly về phía tây bắc Béthune and về phía tây nam của Lille, tại giao lộ của các tuyến đường D180
**Béthune** là một xã trong vùng Hauts-de-France, thuộc tỉnh Pas-de-Calais, quận Béthune, chef-lieu 2 tổng. Tọa độ địa lý của xã là 50° 31' vĩ độ bắc, 02° 38' kinh độ đông. Béthune nằm trên
**Hesdigneul-lès-Béthune** là một xã ở tỉnh Pas-de-Calais ở vùng Hauts-de-France, Pháp. ## Dân số
**Fouquières-lès-Béthune** là một xã của tỉnh Pas-de-Calais, thuộc vùng Hauts-de-France, miền bắc nước Pháp. ## Dân số
**_Anthene_** là một chi bướm ngày thuộc họ Lycaenidae. ## Subgenera và species Sắp xếp theo bảng chữ cái trong phân chi. *Phân chi **_Anthene_** Doubleday, 1847 **_Anthene abruptus_ (Gaede, 1915) **_Anthene afra_ (Bethune-Baker, 1910)
**_Lepidochrysops_** là một chi bướm ngày in the Lycaenidae. ## Các loài *_Lepidochrysops aethiopia_ (Bethune-Baker, [1923]) *_Lepidochrysops abri_ Libert & Collins, 2001 *_Lepidochrysops albilinea_ Tite, 1959 *_Lepidochrysops anerius_ (Hulstaert, 1924) *_Lepidochrysops ansorgei_ Tite, 1959 *_Lepidochrysops
**_Euproctis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Chi này gồm những loài sau đây: *_Euproctis chrysorrhoea_ Linnaeus, 1758 *_Euproctis chrysophaea_ Walker, 1865 *_Euproctis melania_ *_Euproctis similis_ Fuessley, 1775 *_Euproctis virguncula_ Walker, 1955 *_Euproctis
**_Athetis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài
* _Athetis absorbens_ (Walker, [1857]) * _Athetis acutipennis_ (Dognin, 1919) * _Athetis aeschria_ Hampson, 1909 * _Athetis aeschrioides_ Berio, 1940 *
**_Eublemma_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Loài * _Eublemma acarodes_ Swinhoe, 1907 * _Eublemma acuta_ Candéze, 1927 * _Eublemma acutiangulatalis_ Rothschild, 1915 * _Eublemma afghana_ Wiltshire, 1961 * _Eublemma aftob_ Brandt,
**_Calliteara_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Chi này được Arthur Gardiner Butler mô tả năm 1881. ## Các loài thumb|right|_Calliteara pudibunda_ - caterpillar thumb|right|_Calliteara diplozona_ thumb|right|_Calliteara taiwana_ * Nhóm _pudibunda_ **_Calliteara argentata_
**_Spilarctia_** là một chi bướm đêm trong họ Erebidae. ## Các loài ## Subgenus _Spilarctia_ *_accensa_ species group **_Spilarctia accensa_ (Swinhoe, 1903) **_Spilarctia ericsoni_ (Semper, 1899) **_Spilarctia rhodochroa_ (Hampson, 1916) **_Spilarctia rubriventris_ (Talbot, 1926) *_ananda_
**_Danis_** là một chi bướm ngày thuộc họ Lycaenidae. ## Các loài * _Danis absyrtus_ Felder & Felder 1859 * _Danis albomarginata_ Rothschild, 1915 * _Danis albostrigata_ Bethune-Baker, 1908 * _Danis anaximens_ Fruhstorfer, 1907 *
**Họ Bướm xanh** (danh pháp: **_Lycaenidae_**) hay **Bướm cánh tơ** hay **Bướm sói** ("lycaenidae" bắt nguồn từ chữ _λύκαινα_ nghĩa là "chó sói") là họ bướm ngày lớn thứ nhì với khoảng 6.000 loài (chiếm
**Poritiinae** là một phân họ Bướm xanh. Ấu trùng của các loài thuộc phân họ này khác thường là ăn tảo và địa y. ## Phân loài * Tribe _Poritiini_ ** _Cyaniriodes_ de Nicéville, 1890
**_Cyana_** là một chi bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ## Các loài * _Cyana aroa_ Bethune-Baker, 1904 * _Cyana basialba_ Rothschild, 1913 * _Cyana bicolor_ Rothschild, 1913 * _Cyana brunnea_ Bethune-Baker, 1904
Chi **_Nola_** là một chi bướm đêm. Chúng là tên đặt cho phân họ Nolinae và họ Nolidae. Chi này phân bố khắp thế giới nơi có điều kiện sống phù hợp. ## Các loài
**_Corgatha_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Corgatha albicinctalis_ Walker, [1866] * _Corgatha albipunctulata_ Warren, 1913 * _Corgatha albivertex_ Hampson, 1907 * _Corgatha ancistrodes_ Turner, 1936 * _Corgatha argenticosta_
**_Nycteola_** là một chi bướm đêm thuộc họ Nolidae. ## Các loài * _Nycteola aroa_ (Bethune-Baker, 1906) * _Nycteola asiatica_ (Krulikovsky, 1904) * _Nycteola avola_ (Bethune-Baker, 1906) * _Nycteola baeopis_ (Turner, 1906) * _Nycteola brunneicosta_
**_Chrysodeixis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Chrysodeixis acuta_ - Tunbridge Wells Gem (Walker, [1858]) * _Chrysodeixis argentifera_ - Tobacco Looper (Guenée, 1852) * _Chrysodeixis celebensis_ Dufay, 1974 *
**_Dysgonia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Một số loài được Holloway & Miller xếp vào các chi khác (bao gồm _Bastilla_, _Buzara_, _Pindara_ và _Macaldenia_) vào năm năm 2003. Tương tự, nhiều
**_Pangrapta_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài *_Pangrapta acolesis_ Viette, 1958 Madagascar *_Pangrapta adoxopis_ (Turner, 1908) northern Queensland *_Pangrapta adusta_ (Leech, 1900) *_Pangrapta albipuncta_ Gaede, 1940 Cameroon *_Pangrapta albirenalis_ Gaede,
**_Aslauga_** là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm xanh. ## Các loài *_Aslauga abri_ Collins & Libert, 1997 *_Aslauga atrophifurca_ Cottrell, 1981 *_Aslauga aura_ Druce, 1913 *_Aslauga australis_ Cottrell, 1981 *_Aslauga bella_ Bethune-Baker, 1913
**_Athyrma_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Athyrma adjutrix_ Cramer, [1780] * _Athyrma ganglio_ Hübner, [1831] * _Athyrma subpunctata_ Bethune-Baker, 1906 * _Athyrma subumbra_ Bethune-Baker, 1906 _Athyrma novoguineana_ is
**_Borbotana_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Borbotana dinawa_ Bethune-Baker, 1906 * _Borbotana distorimacula_ Warren, 1913 * _Borbotana ekeikei_ Bethune-Baker, 1906 * _Borbotana fragmentata_ Warren, 1913 * _Borbotana guttata_
**_Udara_** là một chi bướm ngày thuộc họ Lycaenidae. ## Các loài *Subgenus _Udara_ Toxopeus, 1922 ** _Udara akasa_ (Horsfield, 1828) - White Hedge Blue (India) ** _Udara aristinus_ (Fruhstorfer, 1917) ** _Udara aristius_ (Fruhstorfer,
**_Dinumma_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Loài *_Dinumma deponens_ Walker, 1858 India, Thailand, China, Japan, Korea *_Dinumma combusta_ (Walker, 1865) Sundaland *_Dinumma hades_ Bethune-Baker, 1906 New Guinea *_Dinumma inagnulata_ Hampson, 1902
**_Ercheia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Ercheia amoena_ L.B. Prout, 1919 * _Ercheia bergeri_ Viette, 1968 * _Ercheia careona_ Swinhoe, 1918 * _Ercheia chionoptera_ Druce, 1912 * _Ercheia
**_Euplexia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Loài * _Euplexia albiclausa_ Warren, 1916 * _Euplexia albifusa_ (Hampson, 1908) * _Euplexia albilineola_ (Wileman & South, 1918) * _Euplexia albinota_ (Moore, 1867) * _Euplexia
**_Elusa_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Loài * _Elusa affinis_ Rothschild, 1915 * _Elusa alector_ Wileman & West, 1928 * _Elusa antennata_ (Moore, 1882) * _Elusa binocula_ Hampson, 1911 * _Elusa
**_Aroana_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Aroana baliensis_ Hampson, 1918 * _Aroana cingalensis_ Walker, [1866] * _Aroana hemicyclophora_ Turner, 1944 * _Aroana ochreistriga_ Bethune-Baker, 1906 * _Aroana olivacea_
**_Deltote_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Deltote accentuata_ Berio, 1950 * _Deltote acroleuca_ Turner, 1945 * _Deltote albannularis_ Berio, 1954 * _Deltote albibasis_ Hampson, 1902 * _Deltote albiclava_
**_Oglasa_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài *_Oglasa annulisigna_ Hampson, 1926 Ghana *_Oglasa ansorgei_ (Bethune-Baker, 1913) Angola *_Oglasa apicalis_ (Leech, 1900) China (Zhejiang) *_Oglasa arcuata_ (Fabricius, 1787) Sri Lanka *_Oglasa
**_Scoliacma_** là một chi bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ## Các loài * _Scoliacma albicostata_ Hampson, 1918 * _Scoliacma albogrisea_ Rothschild, 1912 * _Scoliacma aroa_ Bethune-Baker, 1904 * _Scoliacma brunnea_ Druce, 1899
**_Amata_** là một chi bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ## Các loài tiêu biểu * _Amata albapex_ Hampson, 1893 * _Amata albionica_ Dufay, 1965 * _Amata albobasis_ Kiriakoff, 1954 * _Amata alenicola_
**_Cymothoe_** là một chi bướm thuộc phân họ Limenitidinae. Chi này phân bố ở vùng nhiệt đới châu Phi, nơi các loài được tìm thấy chủ yếu trong môi trường sống trong rừng, chủ yếu
**_Ceryx_** là một chi bướm đêm trong họ Erebidae. ## Các loài * _Ceryx aethalodes_ Wileman & West, 1928 * _Ceryx affinis_ Rothschild, 1910 * _Ceryx albimacula_ Walker, 1854 * _Ceryx albipuncta_ Hampson, 1907 *
7 '''quận của tỉnh Pas-de-Calais gồm: # Quận Arras, (tỉnh lỵ của tỉnh Pas-de-Calais: Arras) với 17 tổng và 369 xã. Dân số của quận này là 299.123 người năm 1990, 300.785 người năm 1999,
**Allouagne** là một xã trong vùng Hauts-de-France, thuộc tỉnh Pas-de-Calais, quận Béthune, tổng Béthune-Sud. Tọa độ địa lý của xã là 50° 31' vĩ độ bắc, 02° 30' kinh độ đông. Allouagne nằm trên độ
**Chocques** là một xã trong vùng Hauts-de-France, thuộc tỉnh Pas-de-Calais, quận Béthune, tổng Béthune-Nord. Tọa độ địa lý của xã là 50° 32' vĩ độ bắc, 02° 34' kinh độ đông. Chocques nằm trên độ
**Cầu Sully** (tiếng Pháp: _Pont de Sully_ hay _Pont Sully_) là một cây cầu bắc qua sông Seine thuộc địa phận Paris, Pháp. Cây cầu này nối quận 4 với quận 5 theo trục từ
**_Chodda_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Chodda costiplaga_ Bethune-Baker, 1906 * _Chodda ochreovenata_ Bethune-Baker, 1906 * _Chodda sordidula_ Walker, [1863]
**_Plusiodonta_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Plusiodonta aborta_ Dognin, 1910 * _Plusiodonta achalcea_ Hampson, 1926 * _Plusiodonta amado_ Barnes, 1907 (đồng nghĩa: _Plusiodonta suffusa_ Hill, 1924 ) *
**_Hypolycaena_** là một chi bướm ngày thuộc họ Lycaenidae. ## Các loài *_Hypolycaena alcestis_ (Grose-Smith, 1889) *_Hypolycaena amabilis_ (de Nicéville, [1895]) *_Hypolycaena amanica_ Stempffer, 1951 *_Hypolycaena anara_ Larsen, 1986 *_Hypolycaena antifaunus_ (Westwood, 1851) *_Hypolycaena auricostalis_
**_Candalides_** là một chi bướm ngày thuộc họ Lycaenidae. ## Các loài *_Candalides absimilis_ (C. Felder, 1862) *_Candalides acasta_ (Cox, 1873) *_Candalides afretta_ Parsons, 1986 *_Candalides ardosiacea_ (Tite, 1963) *_Candalides biaka_
**_Alaena_** là một chi bướm ngày, tiếng Anh thường gọi là **zulus**, thuộc họ Lycaenidae. They are found primarily in Africa. ## Loài Listed alphabetically. *_Alaena ackeryi_ D'Abrera, 1980 *_Alaena amazoula_ Boisduval, 1847 – Yellow
**_Eusphalera_** là một chi bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. ## Các loài * _Eusphalera bicolora_ Bethune-Baker, 1908 * _Eusphalera casta_ Jordan, 1915 * _Eusphalera regina_ (Rothschild & Jordan, 1903) * _Eusphalera satisbonensis_ Jordan, 1915 *
**_Pentila_** là một chi bướm ngày, commonly called **pentilas** hoặc **buffs**, thuộc họ Lycaenidae. For other buffs, see genus _Baliochila_. ## Các loài Listed alphabetically.] *_Pentila abraxas_ Westwood, 1852 *_Pentila alba_ Dewitz, 1886 *_Pentila amenaida_
**_Celaenorrhinus_** là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu. Các loài thuộc chi này được tìm thấy ở hầu hết các vùng nhiệt đới. ## Các loài * _Celaenorrhinus ambra_ Evans, 1937 * _Celaenorrhinus