✨Béjaïa
thumb|Béjaïa Béjaïa (tiếng Ả Rập: بجاية) là một thành phố thủ phủ của tỉnh Béjaïa của Algérie. Thành phố có tổng diện tích km², trong đó diện tích đất là km², dân số theo ước tính năm 2005 là 182.131 người. Đây là thành phố lớn thứ 15 Algérie.
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Béjaïa** ( tiếng Kabyle: _Bgayet_) là một tỉnh của Algérie. Tỉnh lỵ là thành phố Béjaïa. Vườn quốc gia Gouraya nằm ở tỉnh này. ## Các đơn vị hành chính Tỉnh này gồm 19 huyện
thumb|Béjaïa **Béjaïa** (tiếng Ả Rập: بجاية) là một thành phố thủ phủ của tỉnh Béjaïa của Algérie. Thành phố có tổng diện tích km², trong đó diện tích đất là km², dân số theo ước
**Souk El Tenine** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 11.762 người.
**Timezrit** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 22.392 người.
**Nassim Oussalah** (sinh ngày 8 tháng 10 năm 1981 ở Béjaïa) là một cầu thủ bóng đá người Algérie. Anh hiện tại thi đấu cho CA Batna ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia
**Kamel Zeghli** (sinh ngày 20 tháng 8 năm 1993 ở Béjaïa) là một cầu thủ bóng đá người Algérie thi đấu cho CA Batna. ## Sự nghiệp câu lạc bộ Ở mùa giải 2011–12, Zeghli
**Toufik Benamokrane** (sinh ngày 22 tháng 3 năm 1980 ở Souk El Ténine, Béjaïa) is an Algérien football. Hiện tại anh thi đấu cho MC El Eulma ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia
**Boubacar Bangoura** (sinh ngày 5 tháng 9 năm 1990 ở Bamako, Mali) là một cầu thủ bóng đá người Mali hiện tại thi đấu cho Stade Malien. Anh từng thi đấu cho đội bóng Algérie
**Moussa Coulibaly** (sinh ngày 19 tháng 10 tháng 1993 ở Bamako, Mali) là một cầu thủ bóng đá người Mali thi đấu cho JSM Béjaïa. ## Sự nghiệp câu lạc bộ Coulibaly bắt đầu sự
**Mounir Guedjali** (sinh ngày 14 tháng 6 năm 1987 ở Béni Ourtilane) là một cầu thủ bóng đá người Algérie hiện tại thi đấu ở vị trí hậu vệ cho MO Béjaïa ở Giải bóng
**Soumaila Sidibe** (sinh ngày 15 tháng 6 năm 1992 ở Bamako) là một cầu thủ bóng đá người Mali thi đấu cho USM Alger ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Algérie. Anh chủ
**Djamel Eddine Chettal** (sinh ngày 23 tháng 5 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Algérie thi đấu cho câu lạc bộ tại Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Algérie USM Bel-Abbès.
**Mounir Bordjah** (sinh ngày 1 tháng 7 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá người Algérie thi đấu cho MO Béjaïa ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Algérie. Ngày 12 tháng 5
**Aokas** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 14.494 người.
**Amizour** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 34.217 người.
**Amalou** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 9.116 người.
**Akfadou** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 7.502 người.
**Akbou** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 44.854 người.
**Ait-Smail** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 10.69 người.
**Aït Rizine** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 14.619 người.
**Adekar** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 13.495 người.
**Chemini** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 15.41 người.
**Chellata** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 9.648 người.
**Boukhelifa** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 9.518 người.
**Bouhamza** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 10.846 người.
**Boudjellil** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 12.43 người.
**Barbacha** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 18.391 người.
**Beni-Mellikeche** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 9.643 người.
**Beni Maouche** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 15.157 người.
**Beni K'Sila** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 4.586 người.
**Beni Djellil** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 8.983 người.
**Feraoun** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 15.563 người.
**Fenaïa Ilmaten** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 11.995 người.
**El Kseur** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 26.886 người.
**El Flaye** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 6.62 người.
**Draâ El-Kaïd** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 27.9 người.
**Darguina** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 13.174 người.
**Kherrata** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 31.743 người.
**Kendira** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 6.687 người.
**Ighram** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 13.711 người.
**Ighil-Ali** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 10.546 người.
**Ouzellaguen** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 21.547 người.
**Oued Ghir** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 15.728 người.
**M'cisna** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 8.462 người.
**Melbou** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 9.99 người.
**Tazmalt** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 25.974 người.
**Taskriout** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 14.635 người.
**Taourirt Ighil** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 7.083 người.
**Tamokra** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 5.159 người.
**Tamridjet** là một đô thị thuộc tỉnh Béjaïa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 8.838 người.