✨Bathygobius

Bathygobius

Bathygobius là một chi của Họ Cá bống trắng

Các loài

Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:

  • Bathygobius aeolosoma (J. D. Ogilby, 1889)
  • Bathygobius albopunctatus (Valenciennes, 1837) (Whitespotted goby)
  • Bathygobius andrei (Sauvage, 1880)
  • Bathygobius antilliensis Tornabene, C. C. Baldwin & Pezold, 2010 (Antilles frillfin)
  • Bathygobius arundelii (Garman, 1899)
  • Bathygobius burtoni (O'Shaughnessy, 1875): Nó là loài đặc hữu của São Tomé và Príncipe.
  • Bathygobius casamancus (Rochebrune, 1880)
  • Bathygobius coalitus (E. T. Bennett, 1832) (Whitespotted frillgoby)
  • Bathygobius cocosensis (Bleeker, 1854) (Cocos frill-goby)
  • Bathygobius cotticeps (Steindachner, 1879) (Cheekscaled frill-goby)
  • Bathygobius curacao (Metzelaar, 1919) (Notchtongue goby)
  • Bathygobius cyclopterus (Valenciennes, 1837) (Spotted frillgoby)
  • Bathygobius fishelsoni Goren, 1978
  • Bathygobius fuscus (Rüppell, 1830) (Dusky frillgoby)
  • Bathygobius geminatus Tornabene, C. C. Baldwin & Pezold, 2010 (Twin-spotted frillfin)
  • Bathygobius hongkongensis C. Lam, 1986
  • Bathygobius karachiensis Hoda & Goren, 1990
  • Bathygobius kreftii (Steindachner, 1866) (Krefft's frillgoby)
  • Bathygobius laddi (Fowler, 1931) (Brownboy goby)
  • Bathygobius lineatus (Jenyns, 1841) (Southern frillfin)
  • Bathygobius meggitti (Hora & Mukerji, 1936) (Meggitt's goby)
  • Bathygobius mystacium Ginsburg, 1947 (Island frillfin)
  • Bathygobius niger (J. L. B. Smith, 1960) (Black minigoby)
  • Bathygobius ostreicola (B. L. Chaudhuri, 1916)
  • Bathygobius panayensis (D. S. Jordan & Seale, 1907)
  • Bathygobius petrophilus (Bleeker, 1853)
  • Bathygobius ramosus Ginsburg, 1947 (Panamic frillfin)
  • Bathygobius smithi R. Fricke, 1999
  • Bathygobius soporator (Valenciennes, 1837)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Bathygobius coalitus_** là một loài cá biển thuộc chi _Bathygobius_ trong họ Cá bống trắng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1832. ## Từ nguyên Tính từ định danh _coalitus_
**_Bathygobius panayensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Bathygobius_ trong họ Cá bống trắng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1907. ## Từ nguyên Từ định danh _panayensis_ được
**_Bathygobius fuscus_** là một loài cá biển thuộc chi _Bathygobius_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1830. ## Từ nguyên Tính từ định danh _fuscus_ trong
**_Bathygobius hongkongensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Bathygobius_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1986. ## Từ nguyên Từ định danh _hongkongensis_ được đặt
**_Bathygobius cyclopterus_** là một loài cá biển thuộc chi _Bathygobius_ trong họ Cá bống trắng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1837. ## Từ nguyên Từ định danh _cyclopterus_ được
**_Bathygobius cotticeps_** là một loài cá biển thuộc chi _Bathygobius_ trong họ Cá bống trắng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1879. ## Từ nguyên Từ định danh _cotticeps_ được
**_Bathygobius cocosensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Bathygobius_ trong họ Cá bống trắng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1854. ## Từ nguyên Từ định danh _cocosensis_ được
**_Bathygobius casamancus_** là một loài cá biển thuộc chi _Bathygobius_ trong họ Cá bống trắng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1880. ## Từ nguyên Từ định danh _casamancus_ được
**_Bathygobius laddi_** là một loài cá biển thuộc chi _Bathygobius_ trong họ Cá bống trắng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1931. ## Từ nguyên Từ định danh _laddi_ được
**_Bathygobius meggitti_** là một loài cá biển thuộc chi _Bathygobius_ trong họ Cá bống trắng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1936. ## Từ nguyên Từ định danh _meggitti_ được
**_Bathygobius niger_** là một loài cá biển thuộc chi _Bathygobius_ trong họ Cá bống trắng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1960. ## Từ nguyên Tính từ định danh _niger_
**_Bathygobius burtoni_** là một loài cá thuộc họ Gobiidae. Nó là loài đặc hữu của São Tomé và Príncipe. ## Nguồn *
**_Bathygobius_** là một chi của Họ Cá bống trắng ## Các loài Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận: * _Bathygobius aeolosoma_ (J. D. Ogilby, 1889) * _Bathygobius albopunctatus_ (Valenciennes,
**Gobiinae**, hay còn gọi là **cá bống thực sự**, là một phân họ của họ Gobiidae. ## Các loài thumb|right|[[Steinitz's goby (_Gammogobius steinitzi_)]] thumb|right|[[Clown goby (_Microgobius gulosus_) phồng miệng đe dọa kẻ thù]] thumb|right|[[Coralline goby
Cá bống trắng rất đa dạng về chủng loại **Cá bống trắng** (danh pháp khoa học: **_Gobiidae_**) là một họ lớn chứa khoảng 2.000 loài cá nhỏ trong khoảng 200 chi. Dưới đây là danh