✨Barbata

Barbata

Barbata là một đô thị ở tỉnh Bergamo trong vùng Lombardia của nước Ý, có vị trí cách khoảng 50 km về phía đông của Milano và khoảng 25 km về phía đông nam của Bergamo. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2004, đô thị này có dân số 628 người và diện tích là 8,0 km².

Barbata giáp các đô thị: Antegnate, Camisano, Casaletto di Sopra, Covo, Fontanella, Isso.

Biến động dân số

Colors= id:lightgrey value:gray(0.9) id:darkgrey value:gray(0.8) id:sfondo value:rgb(1,1,1) id:barra value:rgb(0.6,0.7,0.8)

ImageSize = width:455 height:303 PlotArea = left:50 bottom:50 top:30 right:30 DateFormat = x.y Period = from:0 till:2000 TimeAxis = orientation:vertical AlignBars = justify ScaleMajor = gridcolor:darkgrey increment:1000 start:0 ScaleMinor = gridcolor:lightgrey increment:200 start:0 BackgroundColors = canvas:sfondo

BarData= bar:1861 text:1861 bar:1871 text:1871 bar:1881 text:1881 bar:1901 text:1901 bar:1911 text:1911 bar:1921 text:1921 bar:1931 text:1931 bar:1936 text:1936 bar:1951 text:1951 bar:1961 text:1961 bar:1971 text:1971 bar:1981 text:1981 bar:1991 text:1991 bar:2001 text:2001

PlotData= color:barra width:20 align:left

bar:1861 from: 0 till:441 bar:1871 from: 0 till:515 bar:1881 from: 0 till:447 bar:1901 from: 0 till:741 bar:1911 from: 0 till:757 bar:1921 from: 0 till:862 bar:1931 from: 0 till:924 bar:1936 from: 0 till:902 bar:1951 from: 0 till:942 bar:1961 from: 0 till:692 bar:1971 from: 0 till:538 bar:1981 from: 0 till:488 bar:1991 from: 0 till:525 bar:2001 from: 0 till:607

PlotData=

bar:1861 at:441 fontsize:XS text: 441 shift:(-8,5) bar:1871 at:515 fontsize:XS text: 515 shift:(-8,5) bar:1881 at:447 fontsize:XS text: 447 shift:(-8,5) bar:1901 at:741 fontsize:XS text: 741 shift:(-8,5) bar:1911 at:757 fontsize:XS text: 757 shift:(-8,5) bar:1921 at:862 fontsize:XS text: 862 shift:(-8,5) bar:1931 at:924 fontsize:XS text: 924 shift:(-8,5) bar:1936 at:902 fontsize:XS text: 902 shift:(-8,5) bar:1951 at:942 fontsize:XS text: 942 shift:(-8,5) bar:1961 at:692 fontsize:XS text: 692 shift:(-8,5) bar:1971 at:538 fontsize:XS text: 538 shift:(-8,5) bar:1981 at:488 fontsize:XS text: 488 shift:(-8,5) bar:1991 at:525 fontsize:XS text: 525 shift:(-8,5) bar:2001 at:607 fontsize:XS text: 607 shift:(-8,5)

TextData= fontsize:S pos:(20,20) text:Data from ISTAT

👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Pterostylis barbata_** là một loài thực vật đặc hữu của vùng Tây Nam tiểu bang Western Australia. _Pterostylis barbata_ là một perennial herb that grows to 30 cm, it was first được mô tả by John
**_Chloris barbata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Sw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1797. ## Hình ảnh Tập tin:Starr 030612-0111 Chloris barbata.jpg Tập
**_Avena barbata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Pott ex Link mô tả khoa học đầu tiên năm 1799. ## Hình ảnh Tập tin:Avena barbata (3822592973).jpg
**Barbata** là một đô thị ở tỉnh Bergamo trong vùng Lombardia của nước Ý, có vị trí cách khoảng 50 km về phía đông của Milano và khoảng 25 km về phía đông nam của Bergamo. Tại
**_Hahnia barbata_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia barbata_ được Robert Bosmans miêu tả năm 1992.
**_Eccritosia barbata_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Eccritosia barbata_ được Fabricius miêu tả năm 1787.
**_Xylota barbata_** là một loài ruồi trong họ Ruồi giả ong (Syrphidae). Loài này được Loew mô tả khoa học đầu tiên năm 1864. _Xylota barbata_ phân bố ở miền Tân bắc
**_Cheilosia barbata_** là một loài ruồi trong họ Ruồi giả ong (Syrphidae). Loài này được Loew mô tả khoa học đầu tiên năm 1857. _Cheilosia barbata_ phân bố ở vùng Cổ Bắc giới
**_Tusitala barbata_** là một phân loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Tusitala_. _Tusitala barbata longipalpis_ được Roger de Lessert miêu tả năm 1925.
**_Tusitala barbata_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Tusitala_. _Tusitala barbata_ được Elizabeth Maria Gifford Peckham & George William Peckham miêu tả năm 1902.
**_Tomocyrba barbata_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Tomocyrba_. _Tomocyrba barbata_ được Eugène Simon miêu tả năm 1900.
**_Setaria barbata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Lam.) Kunth miêu tả khoa học đầu tiên năm 1829. ## Hình ảnh Tập tin:Setaria barbata 04193.jpg
**_Typostola barbata_** là một loài nhện trong họ Sparassidae. Loài này thuộc chi _Typostola_. _Typostola barbata_ được Ludwig Carl Christian Koch miêu tả năm 1875.
**_Oedignatha barbata_** là một loài nhện trong họ Corinnidae. Loài này thuộc chi _Oedignatha_. _Oedignatha barbata_ được Christa L. Deeleman-Reinhold miêu tả năm 2001.
**_Microchirita barbata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi. Loài này được Thomas Archibald Sprague mô tả khoa học đầu tiên năm 1908 dưới danh pháp _Chirita barbata_.
**_Polycycnis barbata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Lindl.) Rchb.f. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1855. ## Hình ảnh Tập tin:Polycycnis barbata (as Cycnoches barbatum,
**_Crassula barbata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Crassulaceae. Loài này được Thunb. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1778. _Crassula barbata subsp. broomii_ is a subspecies, also found in South
**_Apate barbata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bostrichidae. Loài này được Melsheimer miêu tả khoa học năm 1806.
**_Scobicia barbata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bostrichidae. Loài này được Wollaston miêu tả khoa học năm 1860.
**_Hyposmocoma barbata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Cosmopterigidae. Nó là loài đặc hữu của Molokai.
**_Melandrya barbata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Melandryidae. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1792.
**_Stigmella barbata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được miêu tả bởi Puplesis và Robinson năm 2000. Nó được tìm thấy ở Belize.
**_Monomeria barbata_**, thường gọi là "Kam Pu Ma" theo tên Thái, là một loài phong lan. Nó mọc ở khu vực rừng mưa có độ cao 1600-2000 mét trên mực nước biển. Loài này ngày
**_Spinus barbata_** là một loài finch thuộc họ Fringillidae. Nó được tìm thấy ở Argentina, Chile và quần đảo Falkland. Nơi sống tự nhiên của chúng là rừng ôn đới and rừng trước đây suy
**_Eriodes barbata_** là một loài thực vật thuộc chi đơn loài chi **_Eriodes_** trong họ Lan (_Orchidaceae_). Các chi **_Neotainiopsis_** (Bennet & Raizada, 1981) và **_Tainiopsis_** (Schltr., 1915) từng được coi là đồng nghĩa của
**_Elatichrosis barbata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1865.
**_Plectrocnemia barbata_** là một loài Trichoptera hóa thạch trong họ Polycentropodidae.
**_Helicopsyche barbata_** là một loài Trichoptera trong họ Helicopsychidae. Chúng phân bố ở vùng nhiệt đới châu Phi.
**_Calliopsis barbata_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Timberlake mô tả khoa học năm 1952.
**_Coelioxys barbata_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Schwarz & Michener mô tả khoa học năm 1954.
**_Cercotrichas barbata_** là một loài chim trong họ Muscicapidae.
**_Paroxystoglossa barbata_** là một loài Hymenoptera trong họ Halictidae. Loài này được Moure mô tả khoa học năm 1960.
**_Palpoxena barbata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Baly miêu tả khoa học năm 1879.
**_Megachile barbata_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1853.
**_Chusquea barbata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được L.G.Clark mô tả khoa học đầu tiên năm 1993.
**_Chloraea barbata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Lindl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1834.
**_Andersonia barbata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được L.Watson mô tả khoa học đầu tiên năm 1962.
**_Aspalathus barbata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Lam.) R.Dahlgren miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Epacris barbata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được Melville mô tả khoa học đầu tiên năm 1952.
**_Penelope barbata_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Tipula barbata_** là một loài ruồi trong họ Ruồi hạc (Tipulidae). Chúng phân bố ở vùng sinh thái Nearctic.
**_Blumea barbata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1836.
**_Phyllota barbata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Benth. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Heterotheca barbata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Rydb.) Semple mô tả khoa học đầu tiên năm 1987.
**_Thermopsis barbata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Benth. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Teyleria barbata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Craib) Maesen miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Camptacra barbata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được N.T.Burb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.
**_Chamaecrista barbata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Nees & Mart.) H.S.Irwin & Barn miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Hygrophila barbata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được (Nees) T. Anderson mô tả khoa học đầu tiên năm 1863.
**_Scutellaria barbata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được D.Don miêu tả khoa học đầu tiên năm 1825.