✨Baden (huyện)

Baden (huyện)

Bezirk Baden là một huyện của bang Hạ Áo ở Áo.

Các đô thị

Các thị xã (Städte) bằng chữ đậm; các phố thị (Marktgemeinden) bằng chữ xiên, các khu ngoại ô, làng và các đơn vị khác của một đô thị được hiển thị bằngchữ nhỏ.

  • Alland ** Glashütten, Holzschlag, Rohrbach, Schwechatbach, Untermeierhof, Windhaag, Groisbach, Maria Raisenmarkt, Mayerling
  • Altenmarkt an der Triesting ** Altenmarkt, Kleinmariazell, Nöstach, Sulzbach, Thenneberg
  • Baden
  • Bad Vöslau ** Bad Vöslau, Gainfarn, Großau
  • Berndorf ** Berndorf-Stadt, St.Veit, Ödlitz, Veitsau/Steinhof
  • Blumau-Neurißhof ** Blumau
  • Ebreichsdorf ** Ebreichsdorf, Schranawand, Unterwaltersdorf, Weigelsdorf
  • Enzesfeld-Lindabrunn
  • Furth an der Triesting ** Aggsbach, Dürntal, Ebeltal, Eberbach, Furth, Guglhof, Hof, Maierhof, Niemtal, Rehgras, Steinwandgraben
  • Günselsdorf
  • Heiligenkreuz ** Füllenberg, Heiligenkreuz, Preinsfeld, Sattelbach, Siegenfeld
  • Hernstein ** Aigen, Alkersdorf, Grillenberg, Hernstein, Kleinfeld, Neusiedl, Pöllau
  • Hirtenberg
  • Klausen-Leopoldsdorf
  • Kottingbrunn
  • Leobersdorf
  • Mitterndorf an der Fischa
  • Oberwaltersdorf
  • Pfaffstätten ** Einöde, Pfaffstätten
  • Pottendorf ** Landegg, Pottendorf, Siegersdorf, Wampersdorf
  • Pottenstein ** Fahrafeld, Grabenweg, Pottenstein
  • Reisenberg
  • Schönau an der Triesting ** Dornau, Schönau an der Triesting, Siebenhaus
  • Seibersdorf ** Deutsch-Brodersdorf, Seibersdorf
  • Sooß
  • Tattendorf
  • Teesdorf
  • Traiskirchen ** Möllersdorf, Oeynhausen, Traiskirchen, Tribuswinkel, Wienersdorf
  • Trumau
  • Weissenbach an der Triesting ** Gadenweith, Kienberg, Neuhaus, Schwarzensee, Weissenbach
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Bezirk Baden** là một huyện của bang Hạ Áo ở Áo. ## Các đô thị Các thị xã (_Städte_) bằng chữ đậm; các phố thị (_Marktgemeinden_) bằng chữ xiên, các khu ngoại ô, làng và
**Rastatt** là một huyện (_Landkreis_) Phía tây of Baden-Württemberg, Đức. Các huyện giáp ranh là (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) Karlsruhe, Calw, Freudenstadt và Ortenaukreis. Về phía tây huyện này giáp tỉnh
__NOTOC__ **Sân bay Baden** , chính thức là **_Flughafen Karlsruhe/Baden-Baden_**, là một sân bay quốc tế ở bang Baden-Württemberg của Đức, 40 km (25 dặm) về phía nam của Karlsruhe, 15 km (9 dặm) phía tây của
**Emmendingen** là một huyện (_Landkreis_) ở phía tây của Baden-Württemberg, Đức. Huyện có diện tích 679,81 km², dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2020 là 166.862 người. Các huyện giáp ranh (từ phía
**Baden** (tiếng Đức nghĩa là "Nhà tắm"; Trung Bayern: _Bodn_), được phân biệt không chính thức với các địa danh Baden khác là **Baden bei Wien** (Baden gần Viên), là một thị trấn spa nổi
**Leimen** (Nam Franconia: _Lååme_) là thị trấn lớn thứ ba của huyện Rhein-Neckar, tây bắc bang Baden-Württemberg, Đức. Nơi đây nằm cách Heidelberg về phía nam.
**Waldshut** là một huyện (_Kreis_) ở phía Nam bang Baden-Württemberg, Đức. ## Biểu trưng ## Xã và đô thị
**Pottenstein** là một đô thị thuộc huyện Baden trong bang Niederösterreich ở nước Áo. Đô thị này có diện tích 33,4 km², dân số năm 2005 là 2945 người.
**Berndorf** là một thị trấn ở huyện Baden trong bang Niederösterreich ở nước Áo. Đô thị này có diện tích 17,57 km², dân số năm 2001 là 8728 người. Thị trấn có 4 khu: *
Khác hẳn với các quốc gia được tổ chức từ trung ương, tại Liên bang Thụy Sĩ mỗi bang hoàn toàn tự do để quyết định tổ chức hành chính của bang mình. Bởi vậy
**Calw** là một huyện (_Kreis_) ở trung bộ Baden-Württemberg, Đức. Đô thị này có diện tích km², dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2006 là người. Các huyện giáp ranh (từ phía bắc
**Esslingen** là một huyện (_Landkreis_) ở trung tâm Baden-Württemberg, Đức. Các huyện giáp ranh là (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ): Rems-Murr, Göppingen, Reutlingen, Böblingen and thành phố không thuộc huyện Stuttgart. ##
**Lörrach** là một huyện (_Landkreis_) ở tây nam của Baden-Württemberg, Đức. Các huyện giáp ranh là Breisgau-Hochschwarzwald và Waldshut. Về phía tây huyện này giáp tỉnh của Pháp Haut-Rhin; về phía nam là các tổng
**Reutlingen** là một huyện (_Landkreis_) ở giữa Baden-Württemberg, Đức. Các huyện giáp ranh là (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) Esslingen, Göppingen, Alb-Donau, Ostalbkreis, Biberach, Sigmaringen, Zollernalbkreis và Tübingen. ## Lịch sử Huyện
**Schwäbisch Hall** là một huyện (_Landkreis_) ở đông bắc bang Baden-Württemberg, Đức. Đô thị này có diện tích km², dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2006 là người. Các huyện giáp ranh (từ
**Böblingen** là một huyện (_Landkreis_ trong tiếng Đức) ở trung bộ Baden-Württemberg, Đức. Đô thị này có diện tích km², dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2021 là 393.195 người. Các huyện giáp
**Ravensburg** là một huyện (_Landkreis_) phía đông nam Baden-Württemberg, Đức. Các huyện giáp ranh là (từ tây nam theo chiều kim đồng hồ) Bodensee, Sigmaringen và Biberach, thành phố Memmingen and các huyện Unterallgäu, Oberallgäu
**Freudenstadt** là một huyện (_Landkreis_) ở giữa Baden-Württemberg, Đức. Các huyện giáp ranh là (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) Rastatt, Calw, Tübingen, Zollernalbkreis, Rottweil and the Ortenaukreis. ## Lịch sử Huyện được
**Tuttlingen** là một huyện (_Landkreis_) ở phía nam của Baden-Württemberg, Đức. Đô thị này có diện tích km², dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2006 là người. Các huyện giáp ranh (từ phía
**Göppingen** là một huyện (_Landkreis_) ở giữa Baden-Württemberg, Đức. Các huyện giáp ranh là Rems-Murr, Ostalbkreis, Heidenheim, Alb-Donau, Reutlingen và Esslingen. ## Lịch sử Huyện được lập năm 1938 thông qua việc sáp nhập _Oberämter_
**Sigmaringen** là một huyện (_Landkreis_) in the về phía nam của Baden-Württemberg, Đức. Đô thị này có diện tích km², dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2006 là người. Các huyện giáp ranh
**Ludwigsburg** là một huyện (_Landkreis_) ở giữa bang Baden-Württemberg, Đức. Các huyện giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ): Heilbronn, Rems-Murr, thành phố Stuttgart, các huyện Böblingen và Enz. Sông chính ở
**Heidenheim** là một huyện (_Landkreis_) nằm ở phía đông Baden-Württemberg, Đức. Đô thị này có diện tích 627,12 km², dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2013 là 127.947 người. Các huyện giáp ranh
**Heilbronn** () là một huyện (_Landkreis_) tại bang Baden-Württemberg, nước Đức. Huyện có diện tích 1099 km2, dân số cuối năm 2006 là 330.369 người. Các quận giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim
**Konstanz** (hay _Constance_) là một huyện (_Landkreis_) nằm ở miền nam bang Baden-Württemberg, Đức. Huyện này giáp với các huyện (theo chiều kim đồng hồ từ phia tây) Schwarzwald-Baar-Kreis, Tuttlingen, Sigmaringen và Bodenseekreis. Về phía
**Nehren** là một xã nằm ở huyện Tübingen, thuộc bang Baden-Württemberg, Đức.
**Mauer** là một xã ở tây nam nước Đức. Nơi đây nằm giữa Heidelberg và Sinsheim, thuộc huyện Rhein-Neckar, bang Baden-Württemberg. ## Nhân khẩu học **Phát triển dân số:** |}
**Spechbach** là một xã nằm ở huyện Rhein-Neckar, thuộc bang Baden-Württemberg của Đức. ## Điểm tham quan Tập tin:Spechbach-katkirche-web.jpg|thế=Kath. church|Nhà thờ Kath Tập tin:Spechbach-evkirche-web.jpg|thế=Evang. church|Nhà thờ Evang Tập tin:Spechbach-katgemhaus-web.jpg|thế=Kath. Parish hall|Hội đồng giáo xứ
**Schönbrunn** () là một xã thuộc huyện Rhein-Neckar, bang Baden-Württemberg, Đức. Nơi đây nằm ở phía nam của sông Neckar, cách Eberbach khoảng 7 km về phía tây nam và cách Heidelberg 18 km về phía đông.
**Wildberg** là một thị trấn nằm ở huyện Calw, thuộc bang Baden-Württemberg, Đức
**Karlsruhe** là một huyện (_Landkreis_) ở tây bắc bang Baden-Württemberg, Đức. Các huyện giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) Rhein-Neckar, Heilbronn, Enz, Calw, Rastatt, Germersheim, Rhein-Pfalz-Kreis và thành phố Speyer. ##
**Rottweil** là một huyện (_Landkreis_) tại bang Baden-Württemberg, nước Đức. Huyện này có diện tích 769,48 km2, dân số cuối năm 2008 là 141.073 người. Các quận giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim
**Tübingen** là một huyện (_Landkreis_) tại bang Baden-Württemberg, nước Đức. ## Xã và đô thị
**Wehr** là một thị trấn thuộc huyện Waldshut, bang Baden-Württemberg, Đức. Nơi đây nằm cách Bad Säckingen 9 km về phía bắc và cách Lörrach 18 km về phía đông.
nhỏ|Tòa thị chính nhỏ|Nhà thờ Công giáo nhỏ|Nhà thờ Tin Lành **Brühl** () là một đô thị nằm ở huyện Rhein-Neckar, thuộc bang Baden-Württemberg, Đức.
**Bühl** (Alemannic thấp: _Bihl_) là một đô thị thuộc huyện Rastatt, bang Baden-Württemberg, tây nam nước Đức.
**Dillingen** là một huyện ở bang Bayern, Đức. Huyện này giáp các huyện (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ): Donau-Ries, Augsburg và Günzburg, và bang Baden-Württemberg (huyện Heidenheim). Huyện đã được lập năm
**Ansbach** là một huyện ở bang Bayern, Đức. Huyện này bao quanh nhưng không bao gồm phố Ansbach nhưng huyện lỵ lại là Ansbach. Huyện này giáp các huyện (từ phía tây theo chiều kim
**Würzburg** là một huyện _Kreis_ nằm ở tây nam của bang Bayern, Đức. Các huyện giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) là: Main-Spessart, Schweinfurt, Kitzingen, Neustadt (Aisch)-Bad Windsheim, và huyện Main-Tauber
**Günzburg** là một huyện thuộc bang Bayern, Đức. Huyện này giáp các huyện (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ): các huyện Dillingen, Augsburg, Unterallgäu và Neu-Ulm, và bang Baden-Württemberg (các huyện Alb-Donau và
**Neu-Ulm** là một huyện ở bang Bayern, Đức. Huyện này giáp các huyện (từ phía đông theo chiều kim đồng hồ): các huyện of Günzburg và Unterallgäu and the state of Baden-Württemberg (các huyện Biberach
**Miltenberg** là một huyện ở bang Bayern, Đức. Huyện này giáp (from the north and clockwise) Thành phố Aschaffenburg, các huyện of Aschaffenburg và Main-Spessart, and the states of Baden-Württemberg (các huyện of Main-Tauber và
**Huyện của Đức** là một phân khu hành chính được gọi chính thức là _Landkreis_, ngoại trừ ở các bang Nordrhein-Westfalen và Schleswig-Holstein, nơi nó được gọi đơn giản là _Kreis_. Huyện là cấp bậc
**Lindau** là một huyện (_Landkreis_) ở bang Bayern, Đức; thủ phủ là thành phố Lindau. Các đơn vị giáp ranh (từ phía đông theo chiều kim đồng hồ) là: Oberallgäu, Áo (bang Vorarlberg), hồ Constance
16 Bang của Đức lại được chia thành 402 huyện, trong đó là 107 **thành phố độc lập** (: thành phố độc lập cấp huyện; hoặc _Stadtkreise_: thành phố cấp huyện, tương đương thị xã
**Robert Stephenson Smyth Baden-Powell**, Nam tước Baden-Powell OM, GcMG, GCVO, KCB, sinh ngày 22 tháng 2 năm 1857 và mất ngày 8 tháng 1 năm 1941, còn được gọi là BP, là trung tướng trong
Mỡ trăn nguyên chất dạng sáp tiện lợi, không chảy, bếch dính (30g) Mỡ trăn BADEN PYTHON từ vùng núi Bà Đen, nóc nhà Đông Nam Bộ huyền bí. Đã được xử lý để giảm
**Heiligenkreuz** là một đô thị thuộc huyện Baden trong bang Niederösterreich ở nước Áo. Đô thị này có diện tích 29,5 km², dân số năm 2022 là 1545 người.
**Hüttlingen** là một thị xã nằm ở huyện Ostalbkreis, thuộc bang Baden-Württemberg, Đức.
thumb|right|Quang cảnh nhìn từ Bergfried thumb|right|Waldenburg vào ngày 16 tháng 4 năm 1945. **Waldenburg** là một thị trấn nằm ở huyện Hohenlohe, thuộc bang Baden-Württemberg, trung nam nước Đức.