✨Athleta

Athleta

Athleta là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae.

Các loài

Các loài thuộc chi Athleta bao gồm:

  • Athleta abyssicola (Adams & Reeve, 1848)
  • Athleta boswellae (Rehder, 1969)
  • Athleta disparilis (Rehder, 1969)
  • Athleta epigona (Martens, 1904)
  • Athleta gilchristi (Sowerby III, 1902)
  • Athleta glabrata (Kilburn, 1971)
  • Athleta kilburni (Rehder, 1974)
  • Athleta lutosa (Koch, 1948)
  • Athleta mozambicana (Rehder, 1972)
  • Athleta nana (Rehder & Weaver, 1974)
  • Athleta rosavittoriae (Rehder, 1981)
  • Athleta semirugata (Rehder & Weaver, 1974)
  • Athleta insperata Darragh, 1979
  • Athleta pisororum Morrison, 2006
  • Athleta studeri (Martens, 1897)
  • Athleta pisororum Morrison, 2006

Hình ảnh

Tập tin:Volutospina spinosa 01.JPG
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Athleta abyssicola_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Athleta disparilis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Athleta boswellae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Athleta gilchristi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Athleta epigona_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Athleta glabrata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Athleta kilburni_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Athleta insperata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Athleta mozambicana_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Athleta lutosa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Athleta nana_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Athleta rosavittoriae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Athleta pisororum_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Athleta semirugata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Athleta studeri_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Athleta_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae. ## Các loài Các loài thuộc chi _Athleta_ bao gồm: * _Athleta abyssicola_ (Adams & Reeve,
**_Scyrotis athleta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Cecidosidae. Loài này có ở Nam Phi.
**_Jankowskia athleta_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Orubesa_** là chi bọ cánh cứng trong họ Scarabaeidae. Chúng là đại diện duy nhất của **_Dynamopodinae_**. ## Phân bố Các loài trong chi này hiện diện tại miền bắc châu Phi và Trung Á.
trái|nhỏ|Ștefan III trên tem của [[Moldova]] trái|nhỏ|Ștefan III trên xu 20 lei cũ của [[România]] **Ștefan III** (cũng được biết đến với cái tên **Ștefan Đại đế** - trong tiếng România: _Ștefan cel Mare; Ștefan
Trong niên đại địa chất, **tầng Callove** là một bậc hoặc kỳ trong Trung Jura, kéo dài từ Ma đến Ma (Ma: Megaannum, _triệu năm trước_). Đây là tầng cuối cùng của Trung Jura, trước
**Sealand** (), tên chính thức là **Thân vương** **quốc Sealand** () là một vi quốc gia nằm trên pháo đài biển Roughs ở biển Bắc, cách bờ biển Suffolk 12 km. Pháo đài này được xây
**_Scyrotis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Cecidosidae. ## Các loài *_Scyrotis alticolaria_ Mey, 2007 *_Scyrotis athleta_ Meyrick, 1909 *_Scyrotis brandbergensis_ Mey, 2007 *_Scyrotis granosa_ (Meyrick, 1912) *_Scyrotis kochi_ Mey, 2007 *_Scyrotis matoposensis_ Mey,
**Sportclub Heerenveen** (; Tiếng Tây Frisia: **Sportklub It Hearrenfean**) là câu lạc bộ bóng đá Hà Lan có trụ sở tại Heerenveen. Đội hiện đang chơi ở Eredivisie, giải đấu hàng đầu của bóng đá
Có 1082 loài bọ _Chlaenius_ được ghi nhận trong danh sách này. ## Danh sách ; Phân chi Achlaenius Mandl, 1992 : _Chlaenius amplipennis_ Chaudoir, 1876 : _Chlaenius athleta_ Kryzhanovskij, 1976 : _Chlaenius dalibaiensis_ Kirschenhofer,
Đây là **danh sách các câu lạc bộ bóng đá ở Ghana**. _Về danh sách đầy đủ, xem :Thể loại:Câu lạc bộ bóng đá Ghana_ ## 2 * 24/7 (24 Seven) United ## A ##