✨Aspidomorphi
Anaspidomorphi là một siêu lớp tuyệt chủng của cá không hàm.
Phân loại
Theo cách phân loại mới hơn dựa trên cách phân loại của Nelson, Grande và Wilson 2016 và van der Laan 2018, phát sinh của siêu lớp Anaspidomorphi được phân thành như sau đây:
- Liên lớp †Anaspidomorphi Bộ †Euphanerida Họ †Euphaneropidae Woodward 1900 Bộ †Jamoytiiformes Halstead-Tarlo 1967 Họ †Achanarellidae Newman 2002 * Họ †Jamoytiidae White 1946 Lớp †Anaspida* Janvier 1996 non Williston 1917 Bộ †Endeiolepidiformes Berg 1940 * Họ †Endeiolepididae Stensio 1939 Bộ †Birkeniiformes Stensiö 1964 Họ †Pharyngolepididae Kiær 1924 Họ †Pterygolepididae Obručhev 1964 Họ †Rhyncholepididae Kiær 1924 Họ †Tahulalepididae Blom, Märss & Miller 2002 Họ †Lasaniidae Goodrich 1909 Họ †Ramsaasalepididae Blom, Märss & Miller 2003 Họ †Birkeniidae Traquair 1899 Họ †Septentrioniidae Blom, Märss & Miller 2002
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Anaspidomorphi** là một siêu lớp tuyệt chủng của cá không hàm. ## Phân loại Theo cách phân loại mới hơn dựa trên cách phân loại của Nelson, Grande và Wilson 2016 và van der Laan
nhỏ|phải|200 px|Miệng cá mút đá. **Phân thứ ngành Cá không hàm** (danh pháp khoa học: **_Agnatha_**) (từ tiếng Hy Lạp, nghĩa là "không quai hàm") là một phân thứ ngành hay siêu lớp cận ngành
**Lớp Cá không giáp** (danh pháp khoa học: **_Anaspida_**, nghĩa là "không được che chở, không khiên") là một nhóm thuộc nhóm thân cây của động vật có quai hàm (_Gnathostomata_) và về mặt kinh