✨Arctiinae
Arctiinae là một phân họ lớn và đa dạng bao gồm khoảng 11.000 loài bướm đêm thuộc bộ Cánh vẩy, phân bố ở khắp nơi trên thế giới, bao gồm 6.000 loài ở Trung và Nam Mỹ. Phân họ này gồm các nhóm phổ biến như bướm hổ (tiger moths), chúng thường có màu sáng.
Phân loại
Trước đây, phân họ này được xếp thành họ riêng Arctiidae thuộc liên họ Noctuoidea. Về sau, dựa trên các kết quả nghiên cứu di truyền đã cho phép các nhà sinh vật học sắp xếp lại phân loại của chúng.
Các loài nổi tiếng
- Halysidota tesselaris
- Pyrrharctia isabella
- Spilarctia luteum
- Tyria jacobaeae
- Eilema lurideola
- Cycnia tenera
- Hyphantria cunea
- Arctia caja
- Hypercompe scribonia
- Lophocampa caryae
- Euplagia quadripunctaria
- Euchaetes egle
- Callimorpha dominula
- Phragmatobia fuliginosa ssp. melitensis
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Arctiinae** là một phân họ lớn và đa dạng bao gồm khoảng 11.000 loài bướm đêm thuộc bộ Cánh vẩy, phân bố ở khắp nơi trên thế giới, bao gồm 6.000 loài ở Trung và
Dưới đây là danh sách các chi bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae: ## A *_Abnormipterus_ *_Abrochocis_ *_Acantharctia_ *_Acanthofrontia_ *_Acco_ *_Acerbia_ *_Achroosia_ *_Aclytia_ *_Aclytophanes_ *_Acribia_ *_Acridopsis_ *_Acsala_ *_Acyclania_ *_Acymba_ *_Addua_ *_Adites_ *_Adoxosia_ *_Adrepsia_
**_Aedoea_** là một chi bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae. Chi này chỉ có một loài duy nhất, **_Aedoea decreta_**, được phát hiện ở Borneo và Úc. ## Than khảo *[http://www.nhm.ac.uk/jdsml/research-curation/projects/butmoth/GenusList3.dsml?searchPageURL=index.dsml&SUPERFAMIL=&FAMILYqtype=starts+with&FAMILY=arctiidae&SUBFAMILYqtype=starts+with&SUBFAMILY=&TRIBEqtype=starts+with&TRIBE=&SUBTRIBEqtype=starts+with&SUBTRIBE=&GENUSqtype=starts+with&GENUS=&AUTHORqtype=starts+with&AUTHOR=&YEARqtype=equals&YEAR=&sort=GENUS Natural History Museum Lepidoptera
**_Histioea imaon_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Heliura perexcavatum_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Heliura ockendeni_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Aethria ornata_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Calonotos niger_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Ctenuchidia butus_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Crocomela inca_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Crocomela erectistria_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Thyrgis childon_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Euagra perpasta_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Amphicallia thelwalli_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở tây nam châu Phi. Sải cánh dài khoảng 70 mm. Larvae of ssp. _tigris_ have been recorded on
**_Adrepsa_** là một chi bướm trong phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ## Các loài * _Adrepsa stilbioides_ * _Adrepsa stilboides_
**_Neeressa sagada_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Mystrocneme atavia_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Mystrocneme sectum_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Myopsyche xanthosoma_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Mystrocneme albicorpus_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Myopsyche sankuruica_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Myopsyche pallidicincta_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Myopsyche elachista_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Mimagyrta chocoensis_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Midara bengueta_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Midara balbalasanga_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Micronaclia rubrivittata_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Micragrella ochrea_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Micragrella aetolica_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Metastatia azurea_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Metaloba nana_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Metaloba argante_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Agyrtidia uranophila_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Agyrta pandemia_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Agyrta micilia_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ## Hình ảnh Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen vol. 3- pl 228.jpg
**_Agyrta mathani_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Agyrta macasia_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Agyrta dux_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Agyrta conspicua_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Xenosoma dubia_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Xanthopleura perspicua_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Asura geminata_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Gangamela ira_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Gangamela saturata_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Eurata patagiata_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Eurata paraguayensis_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Eurata minerva_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Eurata julia_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Eurata bifasciata_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Eupyra sarama_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.