✨Aphonopelma

Aphonopelma

Aphonopelma là một chi nhện trong họ Theraphosidae. Het geslacht kent zo'n 90 soorten die allemaal voorkomen in Noord-Amerika, Centraal-Amerika en Nam Mỹ.

Các loài

Chi này gồm các loài:

  • Aphonopelma aberrans (Chamberlin, 1917)
  • Aphonopelma anax (Chamberlin, 1940)
  • Aphonopelma anitahoffmannae Locht et al., 2005
  • Aphonopelma apacheum Chamberlin, 1940
  • Aphonopelma armada (Chamberlin, 1940)
  • Aphonopelma arnoldi Smith, 1995
  • Aphonopelma baergi Chamberlin, 1940
  • Aphonopelma behlei Chamberlin, 1940
  • Aphonopelma belindae Gabriel, 2011
  • Aphonopelma bicoloratum Struchen, Brändle & Schmidt, 1996
  • Aphonopelma bistriatum (C. L. Koch, 1838)
  • Aphonopelma braunshausenii Tesmoingt, 1996
  • Aphonopelma breenei Smith, 1995
  • Aphonopelma brunnius Chamberlin, 1940
  • Aphonopelma burica Valerio, 1980
  • Aphonopelma caniceps (Simon, 1891)
  • Aphonopelma chalcodes Chamberlin, 1940
  • Aphonopelma chamberlini Smith, 1995
  • Aphonopelma chambersi Smith, 1995
  • Aphonopelma clarki Smith, 1995
  • Aphonopelma clarum Chamberlin, 1940
  • Aphonopelma coloradanum (Chamberlin, 1940)
  • Aphonopelma cookei Smith, 1995
  • Aphonopelma cratium Chamberlin, 1940
  • Aphonopelma crinirufum (Valerio, 1980)
  • Aphonopelma crinitum (Pocock, 1901)
  • Aphonopelma cryptethum Chamberlin, 1940
  • Aphonopelma duplex (Chamberlin, 1925)
  • Aphonopelma echinum (Chamberlin, 1940)
  • Aphonopelma eustathes (Chamberlin, 1940)
  • Aphonopelma eutylenum Chamberlin, 1940
  • Aphonopelma gabeli Smith, 1995
  • Aphonopelma geotoma (Chamberlin, 1937)
  • Aphonopelma gertschi Smith, 1995
  • Aphonopelma griseum Chamberlin, 1940
  • Aphonopelma gurleyi Smith, 1995
  • Aphonopelma hageni (Strand, 1906)
  • Aphonopelma harlingenum (Chamberlin, 1940)
  • Aphonopelma helluo (Simon, 1891)
  • Aphonopelma hentzi (Girard, 1852)
  • Aphonopelma hesperum (Chamberlin, 1917)
  • Aphonopelma heterops Chamberlin, 1940
  • Aphonopelma hollyi Smith, 1995
  • Aphonopelma iodius (Chamberlin & Ivie, 1939)
  • Aphonopelma iviei Smith, 1995
  • Aphonopelma joshua Prentice, 1997
  • Aphonopelma jungi Smith, 1995
  • Aphonopelma lanceolatum (Simon, 1891)
  • Aphonopelma latens (Chamberlin, 1917)
  • Aphonopelma levii Smith, 1995
  • Aphonopelma lithodomum Chamberlin, 1940
  • Aphonopelma marxi (Simon, 1891)
  • Aphonopelma minchi Smith, 1995
  • Aphonopelma moderatum (Chamberlin & Ivie, 1939)
  • Aphonopelma mojave Prentice, 1997
  • Aphonopelma mooreae Smith, 1995
  • Aphonopelma mordax (Ausserer, 1871)
  • Aphonopelma nayaritum Chamberlin, 1940
  • Aphonopelma odelli Smith, 1995
  • Aphonopelma pallidum (F. O. P.-Cambridge, 1897)
  • Aphonopelma paloma Prentice, 1993
  • Aphonopelma pedatum (Strand, 1907)
  • Aphonopelma phanum Chamberlin, 1940
  • Aphonopelma phasmus Chamberlin, 1940
  • Aphonopelma platnicki Smith, 1995
  • Aphonopelma prosoicum Chamberlin, 1940
  • Aphonopelma punzoi Smith, 1995
  • Aphonopelma radinum (Chamberlin & Ivie, 1939)
  • Aphonopelma reversum Chamberlin, 1940
  • Aphonopelma rothi Smith, 1995
  • Aphonopelma rubropilosum (Ausserer, 1871)
  • Aphonopelma ruedanum Chamberlin, 1940
  • Aphonopelma rusticum (Simon, 1891)
  • Aphonopelma sandersoni Smith, 1995
  • Aphonopelma schmidti Smith, 1995
  • Aphonopelma sclerothrix (Valerio, 1980)
  • Aphonopelma seemanni (F. O. P.-Cambridge, 1897)
  • Aphonopelma serratum (Simon, 1891)
  • Aphonopelma smithi Smith, 1995
  • Aphonopelma stahnkei Smith, 1995
  • Aphonopelma steindachneri (Ausserer, 1875)
  • Aphonopelma stoicum (Chamberlin, 1925)
  • Aphonopelma sullivani Smith, 1995
  • Aphonopelma texense (Simon, 1891)
  • Aphonopelma truncatum (F. O. P.-Cambridge, 1897)
  • Aphonopelma vogelae Smith, 1995
  • Aphonopelma vorhiesi (Chamberlin & Ivie, 1939)
  • Aphonopelma waconum (Chamberlin, 1940)
  • Aphonopelma wichitanum (Chamberlin, 1940)
  • Aphonopelma xanthochromum (Valerio, 1980)
  • Aphonopelma zionis Chamberlin, 1940
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Aphonopelma hentzi_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma hentzi_ được miêu tả năm 1852 bởi Girard. ## Hình ảnh Tập tin:TexasBrown.jpg Tập tin:Aphonopelma hentzi 2.jpg Tập tin:1475085-LGPT.jpg
**_Aphonopelma behlei_**, là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma behlei_ được Ralph Vary Chamberlin miêu tả năm 1940. ## Hình ảnh Tập tin:Aphonopelma marxi 2.jpg
**_Aphonopelma zionis_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma zionis_ được Ralph Vary Chamberlin miêu tả năm 1940.
**_Aphonopelma wichitanum_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma wichitanum_ được Ralph Vary Chamberlin miêu tả năm 1940.
**_Aphonopelma xanthochromum_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma xanthochromum_ được Carlos E. Valerio miêu tả năm 1980.
**_Aphonopelma vorhiesi_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma vorhiesi_ được Ralph Vary Chamberlin & Wilton Ivie miêu tả năm 1939.
**_Aphonopelma waconum_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma waconum_ được Ralph Vary Chamberlin miêu tả năm 1940.
**_Aphonopelma vogelae_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma vogelae_ được miêu tả năm 1995 bởi Smith.
**_Aphonopelma texense_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma texense_ được Eugène Simon miêu tả năm 1891.
**_Aphonopelma truncatum_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma truncatum_ được Frederick Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1897.
**_Aphonopelma stoicum_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma stoicum_ được Ralph Vary Chamberlin miêu tả năm 1925.
**_Aphonopelma sullivani_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma sullivani_ được miêu tả năm 1995 bởi Smith.
**_Aphonopelma steindachneri_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma steindachneri_ được miêu tả năm 1875 bởi Ausserer.
**_Aphonopelma smithi_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma smithi_ được miêu tả năm 1995 bởi Smith.
**_Aphonopelma stahnkei_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma stahnkei_ được miêu tả năm 1995 bởi Smith.
**_Aphonopelma serratum_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma serratum_ được Eugène Simon miêu tả năm 1891.
**_Aphonopelma schmidti_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma schmidti_ được miêu tả năm 1995 bởi Smith.
**_Aphonopelma sclerothrix_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma sclerothrix_ được Carlos E. Valerio miêu tả năm 1980.
**_Aphonopelma rusticum_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma rusticum_ được Eugène Simon miêu tả năm 1891.
**_Aphonopelma sandersoni_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma sandersoni_ được miêu tả năm 1995 bởi Smith.
**_Aphonopelma ruedanum_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma ruedanum_ được Ralph Vary Chamberlin miêu tả năm 1940.
**_Aphonopelma rothi_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma rothi_ được miêu tả năm 1995 bởi Smith.
**_Aphonopelma rubropilosum_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma rubropilosum_ được miêu tả năm 1871 bởi Ausserer.
**_Aphonopelma radinum_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma radinum_ được Ralph Vary Chamberlin & Wilton Ivie miêu tả năm 1939.
**_Aphonopelma reversum_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma reversum_ được Ralph Vary Chamberlin miêu tả năm 1940.
**_Aphonopelma punzoi_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma punzoi_ được miêu tả năm 1995 bởi Smith.
**_Aphonopelma platnicki_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma platnicki_ được miêu tả năm 1995 bởi Smith.
**_Aphonopelma prosoicum_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma prosoicum_ được Ralph Vary Chamberlin miêu tả năm 1940.
**_Aphonopelma phasmus_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma phasmus_ được Ralph Vary Chamberlin miêu tả năm 1940.
**_Aphonopelma pedatum_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma pedatum_ được Embrik Strand miêu tả năm 1907.
**_Aphonopelma phanum_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma phanum_ được Ralph Vary Chamberlin miêu tả năm 1940.
**_Aphonopelma pallidum_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma pallidum_ được Frederick Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1897.
**_Aphonopelma paloma_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma paloma_ được miêu tả năm 1993 bởi Prentice.
**_Aphonopelma odelli_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma odelli_ được miêu tả năm 1995 bởi Smith.
**_Aphonopelma mordax_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma mordax_ được miêu tả năm 1871 bởi Ausserer.
**_Aphonopelma nayaritum_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma nayaritum_ được Ralph Vary Chamberlin miêu tả năm 1940.
**_Aphonopelma mooreae_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma mooreae_ được miêu tả năm 1995 bởi Smith.
**_Aphonopelma moderatum_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma moderatum_ được Ralph Vary Chamberlin & Wilton Ivie miêu tả năm 1939.
**_Aphonopelma mojave_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma mojave_ được miêu tả năm 1997 bởi Prentice.
**_Aphonopelma marxi_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma marxi_ được Eugène Simon miêu tả năm 1891.
**_Aphonopelma minchi_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma minchi_ được miêu tả năm 1995 bởi Smith.
**_Aphonopelma lithodomum_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma lithodomum_ được Ralph Vary Chamberlin miêu tả năm 1940.
**_Aphonopelma latens_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma latens_ được Ralph Vary Chamberlin miêu tả năm 1917.
**_Aphonopelma levii_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma levii_ được miêu tả năm 1995 bởi Smith.
**_Aphonopelma jungi_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma jungi_ được miêu tả năm 1995 bởi Smith.
**_Aphonopelma lanceolatum_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma lanceolatum_ được Eugène Simon miêu tả năm 1891.
**_Aphonopelma joshua_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma joshua_ được miêu tả năm 1997 bởi Prentice.
**_Aphonopelma iodius_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma iodius_ được Ralph Vary Chamberlin & Wilton Ivie miêu tả năm 1939.
**_Aphonopelma iviei_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma iviei_ được miêu tả năm 1995 bởi Smith.
**_Aphonopelma hollyi_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Aphonopelma_. _Aphonopelma hollyi_ được miêu tả năm 1995 bởi Smith. Loài được đặt tên theo ca sĩ nhạc Rock & Roll Buddy