✨Anomaloglossus
Anomaloglossus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Aromobatidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 20 loài và 15% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.
Danh sách loài
- Anomaloglossus astralogaster Myers, Ibañez, Grant & Jaramillo, 2012
- Anomaloglossus atopoglossus (Grant, Humphrey & Myers, 1997)
- Anomaloglossus ayarzaguenai (La Marca, 1997)
- Anomaloglossus baeobatrachus (Boistel & Massary, 1999)
- Anomaloglossus beebei (Noble, 1923)
- Anomaloglossus breweri (Barrio-Amorós, 2006)
- Anomaloglossus confusus Myers & Grant, 2009
- Anomaloglossus degranvillei (Lescure, 1975)
- Anomaloglossus guanayensis (La Marca, 1997)
- Anomaloglossus isthminus Ouboter & Jairam, 2012
- Anomaloglossus megacephalus Kok, MacCulloch, Lathrop, Willaert & Bossuyt, 2010
- Anomaloglossus moffetti Barrio-Amorós & Brewer-Carias, 2008
- Anomaloglossus murisipanensis (La Marca, 1997)
- Anomaloglossus parimae (La Marca, 1997)
- Anomaloglossus parkerae (Meinhardt & Parmalee, 1996)
- Anomaloglossus praderioi (La Marca, 1997)
- Anomaloglossus roraima (La Marca, 1997)
- Anomaloglossus rufulus (Gorzula, 1990)
- Anomaloglossus shrevei (Rivero, 1961)
- Anomaloglossus stepheni (Martins, 1989)
- Anomaloglossus surinamensis Ouboter & Jairam, 2012
- Anomaloglossus tamacuarensis (Myers & Donnelly, 1997)
- Anomaloglossus tepuyensis (La Marca, 1997)
- Anomaloglossus triunfo (Barrio-Amorós, Fuentes-Ramos & Rivas-Fuenmayor, 2004)
- Anomaloglossus verbeeksnyderorum Barrio-Amorós, Santos & Jovanovic, 2010
- Anomaloglossus wothuja (Barrio-Amorós, Fuentes-Ramos & Rivas-Fuenmayor, 2004)
Hình ảnh
Tập tin:Anomaloglossus degranvillei04.jpg Tập tin:Anomaloglossus degranvillei02.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Anomaloglossus_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Aromobatidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 20 loài và 15% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Danh sách loài * _Anomaloglossus astralogaster_ Myers,
**_Anomaloglossus degranvillei_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Guyane thuộc Pháp, Suriname, có thể cả Brasil và Guyana. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất
**_Anomaloglossus stepheni_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
**_Anomaloglossus tamacuarensis_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Venezuela và có thể cả Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Anomaloglossus tepuyensis_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
**_Anomaloglossus triunfo_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Anomaloglossus wothuja_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
**_Anomaloglossus atopoglossus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Anomaloglossus baeobatrachus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Brasil, Guyane thuộc Pháp, Suriname, và có thể cả Guyana. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất
**_Anomaloglossus beebei_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Guyane thuộc Pháp, Guyana, Suriname, và có thể cả Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất
**_Anomaloglossus guanayensis_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Anomaloglossus lacrimosus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Anomaloglossus murisipanensis_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Anomaloglossus parimae_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Venezuela và có thể cả Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Anomaloglossus parkerae_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Venezuela và có thể cả Guyana. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Anomaloglossus praderioi_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Venezuela, có thể cả Brasil, và có thể cả Guyana. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt
**_Anomaloglossus roraima_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Venezuela, có thể ở cả Brasil và Guyana. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc
**_Anomaloglossus shrevei_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
**Aromobatidae** là một họ ếch độc bản địa khu vực Trung và Nam Mỹ. Tính tới năm 2011, 103 loài trong 5 chi được công nhận. nhưng tính tới tháng 7 năm 2013, 115 loài