✨Anders Björner
thumb|Anders Björner Anders Björner (17.12.1947) là giáo sư toán học người Thụy Điển.
Sự nghiệp
Ông giảng dạy ở Phân khoa Toán học của Học viện Công nghệ Hoàng gia ở Stockholm. Lãnh vực nghiên cứu chính của ông là Toán học tổ hợp cũng như đại số, hình học, tô pô và khoa học máy tính liên quan
Ông cũng làm giám đốc Viện Mittag-Leffler và chủ bút của tạp chí Acta Mathematica
Anders Björner là chuyên gia nổi tiếng trong lãnh vực Toán học tổ hợp đại số và Toán học tổ hợp tô pô.
Năm 1983 ông được thưởng Giải Pólya (SIAM), và được bầu vào Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển từ năm 1999.
Tác phẩm
- Oriented Matroids (viết chung với M. LasVergnas, B. Sturmfels, N. White và G. M. Ziegler), Cambridge University Press, 1993. Second Edition 1999, 560 pages. ISBN 0-521-77750-X
- Combinatorics of Coxeter Groups (viết chung với F. Brenti), Graduate Texts in Mathematics, Vol. 231, Springer-Verlag, New York, 2005, 367 pages. ISBN 3-540-44238-3
- Chương "Topological Methods" trong Handbook of Combinatorics (eds. R. Graham, M. Grotschel and L. Lovasz), North-Holland, Amsterdam, 1995, pp. 1819–1872.
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
thumb|Anders Björner **Anders Björner** (17.12.1947) là giáo sư toán học người Thụy Điển. ## Sự nghiệp Ông giảng dạy ở Phân khoa Toán học của Học viện Công nghệ Hoàng gia ở Stockholm. Lãnh vực
Günter Matias Ziegler 2006, bởi Sandro Most. **Günter M. Ziegler** (sinh 19 tháng 5 năm 1963, ở Munich) là một nhà toán học Đức. Ziegler được biết đến nhờ công trình nghiên cứu trong lĩnh
**Giải Pólya (SIAM)** là một giải thưởng toán học, do Hội Công nghệ và Toán học ứng dụng ở Philadelphia (Hoa Kỳ) thiết lập từ năm 1969. Giải được đặt theo tên nhà toán học
Bài này nói về từ điển các chủ đề trong toán học. ## 0-9 * -0 * 0 * 6174 ## A * AES * ARCH * ARMA * Ada Lovelace * Adrien-Marie Legendre *