✨Amblypomacentrus

Amblypomacentrus

Amblypomacentrus là một chi cá biển thuộc phân họ Pomacentrinae nằm trong họ Cá thia. Những loài trong chi này được tìm thấy ở các vùng biển nhiệt đới thuộc Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.

Từ nguyên

Tiền tố amblys trong từ định danh theo tiếng Hy Lạp cổ đại có nghĩa "cùn, lụt", hàm ý đề cập đến phần đầu ngắn của A. breviceps, còn Pomacentrus có lẽ đề cập đến sự tương đồng với chi này.

Các loài

Ban đầu, Amblypomacentrus là một chi đơn loài chỉ gồm A. breviceps. Mãi cho đến đầu thế kỷ 21, chi này mới có thêm hai loài được phát hiện là A. clarusA. vietnamicus. Cho đến năm 2021, dựa vào các bằng chứng di truyền và kiểu hình, có ba loài từ chi Chrysiptera được chuyển sang Amblypomacentrus, lần lượt là A. annulatus, A. kuiteriA. tricinctus.

  • Amblypomacentrus annulatus
  • Amblypomacentrus breviceps
  • Amblypomacentrus clarus
  • Amblypomacentrus kuiteri
  • Amblypomacentrus tricinctus
  • Amblypomacentrus vietnamicus
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Amblypomacentrus vietnamicus_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblypomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2004. ## Từ nguyên Từ định danh trong danh pháp được
**_Amblypomacentrus clarus_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblypomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2000. ## Từ nguyên Tính từ định danh trong tiếng Latinh
**_Amblypomacentrus tricinctus_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblypomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1974. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi 2
**_Amblypomacentrus kuiteri_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblypomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1995. ## Từ nguyên Từ định danh trong danh pháp được
**_Amblypomacentrus annulatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblypomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1855. ## Từ nguyên Tính từ định danh trong tiếng Latinh
**_Amblypomacentrus breviceps_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblypomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1839. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi 2
**_Amblypomacentrus_** là một chi cá biển thuộc phân họ Pomacentrinae nằm trong họ Cá thia. Những loài trong chi này được tìm thấy ở các vùng biển nhiệt đới thuộc Ấn Độ Dương và Thái
**_Dascyllus aruanus_**, một số tài liệu tiếng Việt gọi là **cá thia đồng tiền sọc**, là một loài cá biển thuộc chi _Dascyllus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên
**Pomacentrinae** là một phân họ cá biển thuộc họ Cá thia. Phân họ này có 21 chi và 200 loài. ## Các chi Các chi sau thuộc phân họ Pomacentrinae: * _Abudefduf_ Forsskål, 1775 *