✨Amalda

Amalda

Amalda là một chi ốc biển kích thước trung bình-nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.

Các loài

Các loài trong chi Amalda gồm có:

  • Amalda abyssicola Schepman, 1911
  • Amalda acuta Ninomiya, 1991
  • Amalda albanyensis Ninomiya, 1987
  • Amalda albicallosa (Lischke, 1873)
  • Amalda allaryi Bozetti, 2007
  • Amalda angustata (G.B. Sowerby II, 1859)
  • Amalda aureocallosa Shikama & Oishi, 1977
  • Amalda aureomarginata Kilburn & Bouchet, 1988
  • Amalda aureus Ninomiya, 1990
  • Amalda australis (Sowerby, 1830)
  • Amalda bathamae (Dell, 1956)
  • Amalda beachportensis (Verco, 1909)
  • Amalda bellonarum Kilburn & Bouchet, 1988
  • Amalda benthicola (Dell, 1956)
  • Amalda booleyi (Melvill & Sykes, 1896)
  • Amalda borshengi Lan & Lee, 2002
  • Amalda bullioides (Reeve, 1864)
  • Amalda bullosa Ninomiya, 1991
  • Amalda coccinata Kilburn, 1980
  • Amalda coenobium Ninomiya, 1991
  • Amalda colemani Ninomiya, 1991
  • Amalda concinna Ninomiya, 1990
  • Amalda contusa (Reeve, 1864)
  • Amalda coriolis Kilburn & Bouchet, 1988
  • Amalda crosnieri Kilburn, 1993
  • Amalda cupedula Kilburn, 1993
  • Amalda danilai Kilburn, 1996
  • Amalda depressa (G.B. Sowerby II, 1859)
  • Amalda dimidiata(G.B. Sowerby II, 1859)
  • Amalda dyspetes (Iredale, 1924)
  • Amalda edgariana Schepman, 1911
  • Amalda edithae (Pritchard & Gabriel, 1898)
  • Amalda fasciata Ninomiya, 1990
  • Amalda festiva Ninomiya, 1991
  • Amalda fuscolingua Kilburn & Bouchet, 1988
  • Amalda fusiformis (Petterdi, 1886)
  • Amalda hilgendorfi (Martens, 1897)
  • Amalda hinomotoensis (Yokoyama, 1922)
  • Amalda jenneri Kilburn, 1977
  • Amalda josecarlosi Pastorino, 2003
  • Amalda lactea T. Kuroda, 1960
  • Amalda lanceolata Ninomiya, 1991
  • Amalda lematrei Kilburn, 1993
  • Amalda lindae Kilburn, 1993
  • Amalda lineata (Kiener, 1844)
  • Amalda lochii Ninomiya, 1990
  • Amalda mamillata (Hinds, 1844)
  • Amalda marginata (Lamarck, 1811)
  • Amalda maritzae Bozzetti, 2007
  • Amalda monilifera (Reeve, 1864)
  • Amalda montrouzieri (Souverby, 1860)
  • Amalda mucronata (Sowerby, 1830)
  • Amalda nitidanosum Ninomiya, 1991
  • Amalda northlandica (Hart, 1995)
  • Amalda novaezelandiae (Sowerby, 1859)
  • Amalda obesa (G.B. Sowerby II, 1859)
  • Amalda oblonga (Sowerby, 1830)
  • Amalda obtusa (Swainson, 1825)
  • Amalda optima (G.B. Sowerby III, 1897)
  • Amalda otohime Majima, Tsuchida & Oshima, 1993
  • Amalda pacei Petuch, 1987
  • Amalda parentalis Shikama & Oishi, 1977
  • Amalda petterdi (Tate, 1893)
  • Amalda pinguis Ninomiya, 1991
  • Amalda ponderi Ninomiya, 1991
  • Amalda procerum Ninomiya, 1991
  • Amalda pullarium Ninomiya, 1991
  • Amalda raoulensis Powell, 1967
  • Amalda reevei (E.A. Smith, 1904)
  • Amalda roscoae Kilburn, 1975
  • Amalda rottnestensis Ninomiya, 1991
  • Amalda rubiginosa (Swainson, 1823)
  • Amalda rubrofasciata Ninomiya, 1991
  • Amalda scopuloceti Kilburn, 1993
  • Amalda siberutensis Thiele, 1925
  • Amalda sibuetae Kantor & Bouchet, 1999
  • Amalda sidneyensis Ninomiya, 1991
  • Amalda similis (G.B. Sowerby II, 1859)
  • Amalda sinensis (G.B. Sowerby II, 1859)
  • Amalda southlandica (Fleming, 1948)
  • Amalda tankervillei (Swainson, 1825)
  • Amalda telaaraneae Kilburn, 1993
  • Amalda tenuis Ninomiya, 1991
  • Amalda tindalli (Melvill, 1898)
  • Amalda trachyzonus Kilburn, 1975
  • Amalda trippneri Kilburn, 1996
  • Amalda turgida Ninomiya, 1990
  • Amalda utopica Ninomiya, 1987
  • Amalda venezuela Weisbord, 1962
  • Amalda vernedei (G.B. Sowerby II, 1859)
  • Amalda virgeneus Ninomiya, 1990
  • Amalda whatmoughi Kilburn, 1993

; Các loài được đưa vào đồng nghĩa:

  • Amalda ampla (Gmelin, 1791): đồng nghĩa của Ancilla ampla (Gmelin, 1791)
  • Amalda callifera Thiele, 1925: đồng nghĩa của Amalda reevei (E.A. Smith, 1904)
  • Amalda elongata (Gray, 1874): đồng nghĩa của Ancillista muscae (Pilsbry, 1926)
  • Amalda errorum Tomlin, 1921: đồng nghĩa của Amalda angustata (G.B. Sowerby II, 1859)
  • Amalda hayashi Ninomiya, 1988: đồng nghĩa của Amalda rubiginosa (Swainson, 1823)
  • Amalda zeigleri Ninomiya, 1987: đồng nghĩa của Amalda pacei Petuch, 1987

Hình ảnh

Tập tin:Amalda glandiformis 01.JPG
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Amalda mamillata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:Amalda mamillata
**_Amalda rubiginosa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Phụ loài * _Amalda rubiginosa albocallosa_ (Lischke, C.E., 1873) * _Amalda rubiginosa
**_Amalda depressa_**, là một loài a ốc biển nhỏ, a marine động vật chân bụng động vật thân mềm trong họ Olividae, họ ốc gạo hoa. ## Hình ảnh Tập tin:Amalda depressa 002.jpg
**_Amalda novaezelandiae_** là một loài ốc biển nhỏ, a động vật chân bụng động vật thân mềm thuộc họ Olividae, ốc ôliu.
**_Amalda mucronata_** là một loài ốc biển, kích thước trung bình, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. Vỏ ốc có chiều cao lên đến 61 mm, và
**_Amalda bathamae_** là một loài ốc biển nước sâu cỡ nhỏ, a marine động vật chân bụng động vật thân mềm trong họ Olividae, ốc ôliu.
**_Amalda abyssicola_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda acuta_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda albocallosa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda albanyensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda angustata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda allaryi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda aureocallosa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda aureus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda aureomarginata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda bellonarum_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda beachportensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda benthicola_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda borshengi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda booleyi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố quần đảo Andaman
**_Amalda bullioides_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda coccinata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda bulbosa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda colemani_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda coenobium_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda concinna_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda coriolis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda contusa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda crosnieri_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda danilai_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda cupedula_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda dyspetes_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda dimidiata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda edgariana_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda fasciata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda edithae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả thumb|300 px|left|Hình dạng tối ## Phân bố
**_Amalda fuscolingua_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda festiva_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda fusiformis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda hinomotoensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda hilgendorfi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda jenneri_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda lactea_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda josecarlosi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda lematrei_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda lanceolata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda lindae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda lochii_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda lineata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amalda maritzae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố