✨Allobates
Allobates là một chi động vật lưỡng cư trong họ Aromobatidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 43 loài và 21% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.
Danh sách loài
- Allobates alessandroi (Grant & Rodriguez, 2001)
- Allobates algorei Barrio-Amorós & Santos, 2009
- Allobates bromelicola (Test, 1956)
- Allobates brunneus (Cope, 1887)
- Allobates caeruleodactylus (Lima & Caldwell, 2001)
- Allobates caribe (Barrio-Amorós, Rivas-Fuenmayor & Kaiser, 2006)
- Allobates cepedai (Morales, 2002)
- Allobates chalcopis (Kaiser, Coloma & Gray, 1994)
- Allobates conspicuus (Morales, 2002)
- Allobates crombiei (Morales, 2002)
- Allobates femoralis (Boulenger, 1884)
- Allobates fratisenescus (Morales, 2002)
- Allobates fuscellus (Morales, 2002)
- Allobates gasconi (Morales, 2002)
- Allobates goianus (Bokermann, 1975)
- Allobates granti (Kok, MacCulloch, Gaucher, Poelman, Bourne, Lathrop & Lenglet, 2006)
- Allobates hodli Simões, Lima & Farias, 2010
- Allobates humilis (Rivero, 1980)
- Allobates ignotus Anganoy-Criollo, 2012
- Allobates insperatus (Morales, 2002)
- Allobates juanii (Morales, 1994)
- Allobates kingsburyi (Boulenger, 1918)
- Allobates mandelorum (Schmidt, 1932)
- Allobates marchesianus (Melin, 1941)
- Allobates masniger (Morales, 2002)
- Allobates mcdiarmidi (Reynolds & Foster, 1992)
- Allobates melanolaemus (Grant & Rodriguez, 2001)
- Allobates myersi (Pyburn, 1981)
- Allobates nidicola (Caldwell & Lima, 2003)
- Allobates niputidea Grant, Acosta-Galvis & Rada, 2007
- Allobates olfersioides (Lutz, 1925)
- Allobates ornatus (Morales, 2002)
- Allobates paleovarzensis Lima, Caldwell, Biavati & Montanarin, 2010
- Allobates picachos (Ardila-Robayo, Acosta-Galvis & Coloma, 2000)
- Allobates pittieri (La Marca, Manzanilla & Mijares-Urrutia, 2004)
- Allobates ranoides (Boulenger, 1918)
- Allobates sanmartini (Rivero, Langone & Prigioni, 1986)
- Allobates spumaponens Kok & Ernst, 2007
- Allobates subfolionidificans (Lima, Sanchez & Souza, 2007)
- Allobates sumtuosus (Morales, 2002)
- Allobates talamancae (Cope, 1875)
- Allobates trilineatus (Boulenger, 1884)
- Allobates undulatus (Myers & Donnelly, 2001)
- Allobates vanzolinius (Morales, 2002)
- Allobates wayuu (Acosta-Galvis, Cuentas & Coloma, 1999)
- Allobates zaparo (Silverstone, 1976)
- Allobates grillisimilis Simões, Sturaro, Peloso & Lima, 2013
Hình ảnh
Tập tin:Allobates talamancae02.jpg Tập tin:Allobates femoralis02.jpg Tập tin:Allobates femoralis04.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Allobates_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Aromobatidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 43 loài và 21% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Danh sách loài * _Allobates alessandroi_ (Grant
**_Allobates wayuu_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, sông ngòi, và
**Ếnh hình đùi**, tên khoa học **_Allobates femoralis_**, là một loài ếch thuộc họ Aromobatidae. Loài này có ở Bolivia, Brasil, Colombia, Ecuador, Guyane thuộc Pháp, Guyana, Peru, và Suriname. Môi trường sống tự nhiên
**_Allobates talamancae_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Colombia, Costa Rica, Ecuador, Nicaragua, và Panama. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới
**_Allobates sumtuosus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Brasil và Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là sông ngòi, đầm nước ngọt và đầm nước ngọt có nước
**_Allobates trilineatus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Bolivia, Colombia, Ecuador, Peru, và có thể cả Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp
**_Allobates undulatus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Allobates alessandroi_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Allobates brunneus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Bolivia, Brasil, Guyane thuộc Pháp, Guyana, Peru, Suriname, Venezuela, và có thể cả Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là
**_Allobates bromelicola_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
**_Allobates caeruleodactylus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
**_Allobates cepedai_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là sông ngòi.
**_Allobates chalcopis_**, hoặc **Martinique Volcano Frog**, là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Martinique. Môi trường sống tự nhiên của chúng là đồng cỏ nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Allobates crombiei_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
**_Allobates conspicuus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Brasil và Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là sông ngòi, đầm nước ngọt và đầm nước ngọt có nước
**_Allobates insperatus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Ecuador và có thể cả Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Allobates juanii_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Allobates kingsburyi_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Allobates marchesianus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Brasil, Colombia, Peru, Venezuela, và có thể cả Bolivia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp
**_Allobates mcdiarmidi_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Bolivia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Allobates olfersioides_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
**_Allobates picachos_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
**_Allobates pittieri_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
**_Allobates ranoides_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**Ếch zaparo**, tên khoa học **_Allobates zaparo_**, là một loài ếch thuộc họ Aromobatidae. Loài này có ở Ecuador và Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt
**_Allobates myersi_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Colombia và có thể có ở Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới
**Aromobatidae** là một họ ếch độc bản địa khu vực Trung và Nam Mỹ. Tính tới năm 2011, 103 loài trong 5 chi được công nhận. nhưng tính tới tháng 7 năm 2013, 115 loài
**_Allobates olfersioides_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
**_Allobates olfersioides_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
**_Allobates olfersioides_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
**_Colostethus gasconi_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Colostethus fuscellus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Brasil, có thể cả Colombia, và có thể cả Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất
**_Colostethus goianus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, sông ngòi,
**_Colostethus masniger_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
**_Colostethus nidicola_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
**_Allobates ornatus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là sông ngòi, đầm nước ngọt và đầm nước ngọt có nước