✨Alfred Tarski

Alfred Tarski

Alfred Tarski (; 14 tháng 1 năm 1901 – 26 tháng 10 năm 1983), tên khai sinh Alfred Teitelbaum, là một nhà logic học và toán học mang quốc tịch Ba Lan-Mỹ gốc Ba Lan-Do Thái. Được đào tạo tại Ba Lan tại Đại học Warsaw, và là thành viên của trường phái logic Lwów-Warsaw và trường phái toán học Warsaw, ông di cư đến Hoa Kỳ vào năm 1939, nơi ông trở thành công dân nhập tịch vào năm 1945. Tarski dạy và nghiên cứu toán học tại Đại học California, Berkeley, từ năm 1942 cho đến khi ông qua đời năm 1983.

Là một tác giả nổi tiếng với các công trình nghiên cứu về lý thuyết mô hình, metamathematics và logic đại số, ông cũng đóng góp cho đại số trừu tượng, tô pô, hình học, lý thuyết độ đo, logic toán, lý thuyết tập hợp và triết học phân tích.

Những người viết tiểu sử về ông Anita Burdman Feferman và Solomon Feferman nói rằng, "Cùng với nhà toán học đương thời Kurt Gödel, ông đã thay đổi bộ mặt logic học của thế kỷ XX, đặc biệt thông qua các công trình của ông về khái niệm chân lý và lý thuyết về các mô hình."

Các công trình

Tuyển tập

    1. The Collected Papers of Alfred Tarski, 4 vols. Givant, S. R., and McKenzie, R. N., eds. Birkhäuser.
  • 1983 (1956). Logic, Semantics, Metamathematics: Papers from 1923 to 1938 by Alfred Tarski, Corcoran, J., ed. Hackett. 1st edition edited and translated by J. H. Woodger, Oxford Uni. Press. This collection contains translations from Polish of some of Tarski's most important papers of his early career, including The Concept of Truth in Formalized Languages and On the Concept of Logical Consequence discussed above.

Các ấn phẩm của Tarski

  • 1930 Une contribution a la theorie de la mesure. Fund Math 15 (1930), 42–50.
    1. (with Jan Łukasiewicz). "Untersuchungen uber den Aussagenkalkul" ["Investigations into the Sentential Calculus"], Comptes Rendus des seances de la Societe des Sciences et des Lettres de Varsovie, Vol, 23 (1930) Cl. III, pp. 31–32 in Tarski (1983): 38–59.
    1. "Sur les ensembles définissables de nombres réels I", Fundamenta Mathematicae 17: 210–239 in Tarski (1983): 110–142.
    1. [http://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k383668/f5.image.r=.langFR "Grundlegung der wissenschaftlichen Semantik"], Actes du Congrès international de philosophie scientifique, Sorbonne, Paris 1935, vol. III, Language et pseudo-problèmes, Paris, Hermann, 1936, pp. 1–8 in Tarski (1983): 401–408.
    1. [http://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k38370h/f5.image.r=.langFR "Über den Begriff der logischen Folgerung"], Actes du Congrès international de philosophie scientifique, Sorbonne, Paris 1935, vol. VII, Logique, Paris: Hermann, pp. 1–11 in Tarski (1983): 409–420.
  • 1936 (with Adolf Lindenbaum). "On the Limitations of Deductive Theories" in Tarski (1983): 384–92.
  • 1994 (1941). Introduction to Logic and to the Methodology of Deductive Sciences. Dover.
    1. "On the calculus of relations", Journal of Symbolic Logic 6: 73–89.
    1. "[http://www.ditext.com/tarski/tarski.html The Semantical Concept of Truth and the Foundations of Semantics]," Philosophy and Phenomenological Research 4: 341–75.
    1. A decision method for elementary algebra and geometry. Santa Monica CA: RAND Corp.
    1. Cardinal Algebras. Oxford Univ. Press.
  • 1953 (with Mostowski and Raphael Robinson). Undecidable theories. North Holland.
    1. Ordinal algebras. North-Holland.
    1. "A simplified formalization of predicate logic with identity", Archiv für Mathematische Logik und Grundlagenforschung 7: 61-79
    1. "[https://web.archive.org/web/20141229081319/http://people.scs.carleton.ca/~bertossi/logic/material/tarski.pdf Truth and Proof]", Scientific American 220: 63–77.
  • 1971 (with Leon Henkin and Donald Monk). Cylindric Algebras: Part I. North-Holland.
  • 1985 (with Leon Henkin and Donald Monk). Cylindric Algebras: Part II. North-Holland.
    1. "What are Logical Notions?", Corcoran, J., ed., History and Philosophy of Logic 7: 143–54.
  • 1987 (with Steven Givant). A Formalization of Set Theory Without Variables. Vol.41 of American Mathematical Society colloquium publications. Providence RI: American Mathematical Society. ISBN 978-0821810415. [http://www.ams.org/bull/1989-20-02/S0273-0979-1989-15778-9/S0273-0979-1989-15778-9.pdf Review]
  • 1999 (with Steven Givant). [http://citeseer.ist.psu.edu/434679.html "Tarski's system of geometry"] , Bulletin of Symbolic Logic 5: 175–214.
    1. "On the Concept of Following Logically" (Magda Stroińska and David Hitchcock, trans.) History and Philosophy of Logic 23: 155–196.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Alfred Tarski** (; 14 tháng 1 năm 1901 – 26 tháng 10 năm 1983), tên khai sinh **Alfred Teitelbaum,** là một nhà logic học và toán học mang quốc tịch Ba Lan-Mỹ gốc Ba Lan-Do
nhỏ|Một quả bóng thành 2 quả bóng cùng kích thước nhỏ|Dịch chuyển và lắp ghép **Nghịch lý Banach-Tarski** nổi tiếng về kết quả "phi trực giác" của nó và thường được dùng để nhấn mạnh
300x300px|thumb ## Sự kiện ### Tháng 1 * 1 tháng 1: Pierre Aubert trở thành tổng thống Thụy Sĩ. ### Tháng 6 * 2 – 19 tháng 6: Giải vô địch bóng đá trẻ thế
**Logic toán** là một ngành con của toán học có liên hệ gần gũi với cơ sở toán học, khoa học máy tính lý thuyết, logic triết học. Ngành này bao gồm hai phần: nghiên
Trong toán học, **hyperoperation** theo tiếng Anh có nghĩa là _"siêu hoạt động"_ hoặc _"siêu phép toán"_ là một dãy vô hạn của các phép toán số học (được gọi là các _phép toán_ trong
phải|Mỗi phần tử của một ma trận thường được ký hiệu bằng một biến với hai chỉ số ở dưới. Ví dụ, a2,1 biểu diễn phần tử ở hàng thứ hai và cột thứ nhất
**Ba Lan**, quốc hiệu là **Cộng hòa Ba Lan**, là một quốc gia có chủ quyền ở Trung Âu, tiếp giáp với Đức, Slovakia, Cộng hòa Séc, Ukraina, Belarus, Litva, Nga và biển Baltic; diện
**Thư viện Đại học Warsaw** (, **BUW**) là một thư viện của Đại học Warsaw, Ba Lan. ## Lịch sử Thư viện được thành lập vào năm 1816, với nhà ngôn ngữ học Samuel Linde
nhỏ|phải|Một giáo sĩ Do Thái **Triết học Do Thái** (_Jewish philosophy_) hay **Triết lý Do Thái** (tiếng Do Thái: פילוסופיה יהודית) bao gồm toàn bộ triết lý, triết học được người Do Thái thực hành
**Ngày Logic Thế giới** là ngày lễ quốc tế do UNESCO phối hợp với Hội đồng Quốc tế về Triết học và Khoa học Nhân văn (CIPSH) tuyên bố vào tháng 11 năm 2019 sẽ
Bài này nói về từ điển các chủ đề trong toán học. ## 0-9 * -0 * 0 * 6174 ## A * AES * ARCH * ARMA * Ada Lovelace * Adrien-Marie Legendre *