✨Aenigma
đổi Aenigma iris
Thể loại:Họ Bọ chân chạy Thể loại:Chi bọ cánh cứng đơn loài
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Aenigma iris_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Bọ chân chạy, và là loài duy nhất trong chi **_Aenigma_**. Loài này do Newman tìm thấy ở các vùng phía Đông Australia.
**_Cophixalus aenigma_** (tên tiếng Anh: _Tapping Nursery-frog_) là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng là loài đặc hữu của Úc. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm
**_Cicurina aenigma_** là một loài nhện trong họ Dictynidae. Loài này thuộc chi _Cicurina_. _Cicurina aenigma_ được Willis J. Gertsch miêu tả năm 1992.
**_Dugesia aenigma_** là một loài giun nước ngọt của xứ Cephalonia, Hy Lạp. Mẫu vật bảo quản có chiều dài lên đến 8 mm và chiều rộng 2 mm. ## Hình ảnh Tập tin:D. aenigma.JPG
#đổi Aenigma iris Thể loại:Họ Bọ chân chạy Thể loại:Chi bọ cánh cứng đơn loài
**_Nesiocypraea aenigma_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ ## Miêu tả ## Phân bố
**_Habuprionovolva aenigma_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ovulidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hydropsyche aenigma_** là một loài Trichoptera trong họ Hydropsychidae. Chúng phân bố ở miền Tân bắc.
**_Chilicola aenigma_** là một loài Hymenoptera trong họ Colletidae. Loài này được Packer mô tả khoa học năm 2007.
**_Neocorynura aenigma_** là một loài Hymenoptera trong họ Halictidae. Loài này được Gribodo mô tả khoa học năm 1894.
**_Agapostemon aenigma_** là một loài Hymenoptera trong họ Halictidae. Loài này được Roberts mô tả khoa học năm 1972.
**_Dalea aenigma_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Barneby miêu tả khoa học đầu tiên.
**Sapayoa** hay **Sapayoa mỏ rộng** hoặc **mỏ rộng Tân thế giới** (tên khoa học: **_Sapayoa aenigma_**) là loài chim duy nhất trong chi _Sapayoa_ thuộc họ Sapayoidae Loài này trước đây từng được đặt trong
**_Trichopilia aenigma_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Garay miêu tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Bupleurum aenigma_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được Koso-Pol. mô tả khoa học đầu tiên năm 1917.
**_Masdevallia aenigma_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Luer & R.Escobar mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.
**_Venezillo aenigma_** là một loài chân đều trong họ Armadillidae. Loài này được Barnard miêu tả khoa học năm 1932.
**_Cycas aenigma_** là một loài thực vật hạt trần trong họ Cycadaceae. Loài này được K.D.Hill & A.Lindstr. mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.
**_Carlia aenigma_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Zug mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
**_Pterostylis aenigma_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được D.L.Jones & M.A.Clem. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1993.
**_Eburodacrys aenigma_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Cymodusa aenigma_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Leucochlaena aenigma_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Abacetus aenigma_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Maximilien Chaudoir mô tả lần đầu năm 1869 và được tìm thấy ở nhiều quốc gia ở châu Á.
**_Acrapex aenigma_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ephesia aenigma_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Acrodontis aenigma_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
#đổi Aerodramus vanikorensis
**Họ Mỏ rộng** (danh pháp khoa học: **_Eurylaimidae_**) là một họ chứa 9-16 loài chim dạng sẻ nhỏ trong 7-10 chi (tùy từng định nghĩa cho họ), chủ yếu sinh sống trong khu vực nhiệt
**_Prionovolva_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Ovulidae. ## Các loài Các loài thuộc chi _Prionovolva_ bao gồm: * _Prionovolva brevis_ (G. B. Sowerby
**Anthiinae** là một phân họ bọ cánh cứng nằm trong họ Carabidae. ## Phân loại Phân họ này chứa các chi sau: ; Tông Anthiini Bonelli, 1813 : _Anthia_ Weber, 1801 (Africa and southwest Asia)
**Evelyn Beatrice Longman** (1874-1954) là nữ điêu khắc gia đầu tiên được bầu làm thành viên chính thức của Học viện Thiết kế Quốc gia (Mỹ). Các tác phẩm về những nhân vật mang đậm
thumb|Các loài của [[bộ Cá vây tay được cho là đã tuyệt chủng cách đây , cho đến khi một mẫu vật sống thuộc bộ này được phát hiện vào năm 1938. Ví dụ như
**_Catocala_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Phần lớn các loài trong chi này có cánh dưới màu sáng, cam, đỏ hoặc trắng. Tên gọi chi này là kết hợp của hai từ
**_Nesiocypraea_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ ## Các loài Các loài thuộc chi _Nesiocypraea_ bao gồm: * _Nesiocypraea aenigma_
**_Acrodontis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Acrodontis aenigma_ (Prout, 1914) * _Acrodontis fumosa_ Prout * _Acrodontis insularis_ Holloway, 1993 * _Acrodontis kotschubeji_ Sheljuzhko, 1944
**_Acrapex_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Acrapex abbayei_ Laporte, 1984 * _Acrapex acuminata_ (Hampson, 1894) * _Acrapex aenigma_ (Felder & Rogenhofer, 1874) * _Acrapex albicostata_ (Lower, 1905) *
**_Habuprionovolva_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Ovulidae. ## Các loài Các loài thuộc chi _Habuprionovolva_ bao gồm: * _Habuprionovolva aenigma_ (Azuma & Cate,
**_Leucochlaena_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Loài * _Leucochlaena aenigma_ Pinhey, 1968 * _Leucochlaena fallax_ (Staudinger, 1870) * _Leucochlaena hirsuta_ (Staudinger, 1891) * _Leucochlaena hoerhammeri_ (Wagner, 1931) * _Leucochlaena leucocera_ (Hampson,
Danh sách các loài nhện thuộc họ **Dictynidae** xếp theo chi. ## Adenodictyna _Adenodictyna_ Ono, 2008 * _Adenodictyna kudoae_ Ono, 2008 ## Aebutina _Aebutina_ Simon, 1892 * _Aebutina binotata_ Simon, 1892 ## Ajmonia _Ajmonia_ Caporiacco,
**_Pterostylis_** là một chi thực vật có hoa trong họ Lan. ## Các loài * _Pterostylis abrupta_ D.L.Jones – tablelands greenhood * _Pterostylis aciculiformis_ (Nicholls) M.A.Clem. & D.L.Jones – needle-point rustyhood, slender ruddyhood *
#đổi Sapayoa aenigma Thể loại:Sapayoidae Thể loại:Họ Mỏ rộng Thể loại:Chi sẻ đơn loài Thể loại:Họ Đuôi cụt Madagascar
Danh sách liệt kê các chi (sinh học) chim theo thứ tự bảng chữ cái như sau: ## A * _Abeillia abeillei_ * _Abroscopus_ * _Aburria aburri_ * _Acanthagenys rufogularis_ * _Acanthidops bairdi_ * _Acanthisitta
**_Abacetus_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae, phân bố trên khắp châu Phi, châu Á và Úc, và chỉ có một loài duy nhất ở châu Âu. Chi này gồm có các
**_Brochiraja_** là một chi cá đuối nhỏ sống ở vùng biển sâu thuộc họ **Rajidae**. Chi này có 8 loài. Các loài thuộc chi _Brochiraja_ xuất hiện trên vùng biển xung quanh New Zealand và