Adhemarius là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Các loài
Adhemarius blanchardorum - Hodges, 1985
Adhemarius daphne - (Boisduval, 1870)
Adhemarius daphne cubanus - (Rothschild & Jordan, 1908)
Adhemarius daphne interrupta - (Closs, 1915)
Adhemarius dariensis - (Rothschild & Jordan, 1903)
Adhemarius dentoni - (Clark, 1916)
Adhemarius donysa - (Druce, 1889)
Adhemarius eurysthenes - (R. Felder, 1874)
Adhemarius fulvescens - (Closs, 1915)
Adhemarius gagarini - (Zikan, 1935)
Adhemarius gannascus - (Stoll, 1790)
Adhemarius globifer - (Dyar, 1912)
Adhemarius jamaicensis - (Rothschild & Jordan, 1915)
Adhemarius mexicanus - Balcázar-Lara & Beutelspacher, 2001
Adhemarius palmeri - (Boisduval, 1875)
Adhemarius roessleri - Eitschberger, 2002
Adhemarius sexoculata - (Grote, 1865)
Adhemarius tigrina - (Felder, 1874)
*Adhemarius tigrina coronata - (Gehlen, 1930)
Adhemarius ypsilon - (Rothschild & Jordan, 1903)
Adhemarius dentoni MHNT 2010 0 424, Tingo Maria, Perou, female.jpg|_Adhemarius dentoni_
Adhemarius donysa MHNT CUT 2010 0 31 La Esperanza Oaxaca Mexico male.jpg|_Adhemarius donysa_
Adhemarius eurysthenes MHNT CUT 2010 0 427 Petropolis male.jpg|_Adhemarius eurysthenes_
Adhemarius gagarini MHNT CUT 2010 0 276 Guyane français Kaw Pk33 male.jpg|_Adhemarius gagarini_
Adhemarius gannascus MHNT CUT 2010 0 281 Alto Palmar Chapare Bolivia female.jpg|_Adhemarius gannascus_
Adhemarius globifer MHNT CUT 2010 0 88 Estado de México male.jpg|_Adhemarius globifer_
Adhemarius palmeri MHNT CUT 2010 0 423, Tingo Maria, Perou, female.jpg|_Adhemarius palmeri_
Adhemarius sexoculata MHNT CUT 2010 0 417 - Gigante (Huila), Colombia female.jpg|_Adhemarius sexoculata_
Adhemarius tigrina MHNT CUT 2010 0 355 Alto Palmar Chapare Bolivia male.jpg|_Adhemarius tigrina _
Adhemarius ypsilon MHNT CUT 2010 0 32 Osayacu Napo male.jpg|_Adhemarius ypsilon_
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Adhemarius gannascus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó sống ở México tới nửa bắc Nam Mỹ. Loài này được biết đến từ Mexico, Belize, Guatemala, El Salvador, Honduras, Nicaragua, Costa Rica, Panama,
**_Adhemarius gagarini_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được miêu tả bởi Zikán và 1935, ## miêu tả Adhemarius gagarini MHNT CUT 2010 0 276 Guyane français Kaw Pk33 male
**_Adhemarius sexoculata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được Grote miêu tả bởi năm 1865, và được tìm thấy ở Brasil, Venezuela, Ecuador, Bolivia và Peru. Chiều dài cánh trước là 55–61 mm.
**_Adhemarius donysa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được miêu tả bởi Druce năm 1889, và được tìm thấy ở México. ## Sự miêu tả Adhemarius donysa MHNT CUT 2010
**_Adhemarius dentoni_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được miêu tả bởi Clark năm 1916, và có ở Peru tới Ecuador và cũng được ghi nhận ở Bolivia. Chiều dài cánh trước
**_Adhemarius palmeri_** là một loài bướm đêm trong họ Sphingidae. Loài này được tìm thấy ở Costa Rica lan và hầu hết Nam Mỹ. Sải cánh dài 99–124 mm và Ấu trùng có thể ăn _Ocotea
**_Adhemarius ypsilon_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được miêu tả bởi Rothschild và Jordan, năm 1903, và được tìm thấy ở Costa Rica, México, Belize, Guatemala, Nicaragua, Venezuela, Guyane thuộc Pháp,
**_Adhemarius eurysthenes_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được miêu tả bởi R. Felder năm 1874, và được tìm thấy ở Brasil, Colombia và Paraguay. Nó tương tự như _Adhemarius palmeri_. There
**_Adhemarius daphne_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được miêu tả bởi Boisduval, 1875, và được tìm thấy ở Brasil, Bolivia, Argentina và Paraguay, cũng như Cuba và Costa Rica. There are
**_Adhemarius tigrina_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Peru to Venezuela. Nó cũng được ghi nhận ở Bolivia. Phân loài _coronata_ được tìm thấy ở Colombia. Chiều dài
**_Adhemarius jamaicensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được miêu tả bởi Rothschild và Jordan, năm 1915, và được tìm thấy ở Jamaica. Con trưởng thành bay vào tháng 7, but there
**_Adhemarius mexicanus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được miêu tả bởi Balcázar-Lara và Beutelspacher, năm 2001, và được tìm thấy ở México, ở đó nó is found from Oaxaca to Jalisco.
**_Adhemarius fulvescens_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được miêu tả bởi Closs năm 1915, và được tìm thấy ở México, Guatemala, Costa Rica và north-central Nicaragua. Con trưởng thành bay vào
**_Adhemarius roessleri_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được miêu tả bởi Eitschberger năm 2002, và được tìm thấy ở Brasil, Columbia, Guyana, miền bắc Peru và Guyane thuộc Pháp. There are
**_Adhemarius globifer_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được miêu tả bởi Dyar và 1912, và is found from México to miền nam Arizona. Con trưởng thành có thể bay quanh năm.
**_Adhemarius blanchardorum_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được miêu tả bởi Hodges năm 1985, và được tìm thấy ở Texas và México.
**_Adhemarius dariensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó sống ở Costa Rica, México, Nicaragua và Panama. Người ta ít biết về cây chủ của loài sâu bướm này nhưng nghi ngờ rằng
**_Adhemarius_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Adhemarius blanchardorum_ - Hodges, 1985 *_Adhemarius daphne_ - (Boisduval, 1870) **_Adhemarius daphne cubanus_ - (Rothschild & Jordan, 1908) **_Adhemarius daphne interrupta_ - (Closs,
Đây là danh sách các loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Có khoảng 1.288 loài được liệt kê, được phân thành 3 phân họ: # Phân họ _Macroglossinae_ # Phân họ _Smerinthinae_ # Phân họ
**_Ambulycini_** là một tribe of bướm đêms of the Sphingidae. ## Phân loại *Chi _Adhemarius_ Oitiaca, 1939 *Chi _Akbesia_ Rothschild & Jordan, 1903 *Chi _Ambulyx_ Westwood, 1847 *Chi _Amplypterus_ Hübner, 1819 *Chi _Barbourion_ Clark, 1934
**_Trogolegnum_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae, chỉ gồm một loài **_Trogolegnum pseudambulyx_**, được tìm thấy ở México. Kiểu và màu cánh trước giống của loài _Adhemarius donysa_.