✨Acer mono

Acer mono

Acer pictum subsp. mono là một loài thực vật có hoa trong họ Bồ hòn. Loài này được Maxim. mô tả khoa học đầu tiên năm 1857.

Hình ảnh

Tập tin:Acer pictum.jpg Tập tin:Acer mono (Flower).jpg Tập tin:Acer mono.jpg
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Acer pictum subsp. mono_** là một loài thực vật có hoa trong họ Bồ hòn. Loài này được Maxim. mô tả khoa học đầu tiên năm 1857. ## Hình ảnh Tập tin:Acer pictum.jpg Tập
Xuất xứ: Thái LanDung tích: 15gGiá: #250k/hộp tặng kèm lỗi sơ cua 15gXem sp khác http://tiptopsstore.comGiàu tinh chất khoáng chất, nuôi dưỡng, làm sáng và chăm sóc da ( kể cả với làn da nhạy
Thành phần:Nước lá lô hội, Glycerin, Propylene glycol, butylene glycol, nước lên men Bifida, nước chiết xuất thược dược, nước chiết xuất tinh chất trà xanh, nước chiết xuất nghệ, nước chiết xuất rau diếp
**_Caloptilia monticola_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Trung Quốc và Nhật Bản (Hokkaidō, Honshū) và vùng Viễn Đông Nga. Sải cánh dài 12–13 mm. Ấu trùng ăn _Acer
**_Caloptilia gloriosa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Hokkaidō, Honshū) và vùng Viễn Đông Nga. Sải cánh dài 8.5–10 mm. Ấu trùng ăn _Acer japonicum_, _Acer mono_,
**_Caloptilia aceris_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Trung Quốc, Nhật Bản (Honshū, Hokkaidō), Hàn Quốc và vùng Viễn Đông Nga. Sải cánh dài 9.5–12 mm. Ấu trùng ăn
**_Caloptilia acericola_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Hokkaidō, Honshū, Kyūshū) và vùng Viễn Đông Nga. Sải cánh dài 9–11 mm. Ấu trùng ăn _Acer japonicum_, _Acer
**_Phyllonorycter orientalis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở Nhật Bản (Hokkaido và Kyusyu), vùng Viễn Đông Nga và Đài Loan. Sải cánh dài 5.5–6 mm. Ấu trùng ăn _Acer_ species,
**_Caloptilia kisoensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Honshū), Hàn Quốc và vùng Viễn Đông Nga. Sải cánh dài 11-13.8 mm. Ấu trùng ăn _Acer ginnala_ và
**_Stigmella japonica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở Hokkaido in Nhật Bản. The are probably at least two generations per year. Ấu trùng ăn
**_Caloptilia hidakensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Hokkaidō, Honshū) và vùng Viễn Đông Nga. Sải cánh dài khoảng 11 mm. Ấu trùng ăn _Acer mono_. Chúng
**_Caloptilia heringi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Hokkaidō) và vùng Viễn Đông Nga. Sải cánh dài 11.5–13 mm. Ấu trùng ăn _Acer mono_. Chúng có thể
**_Cameraria acericola_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Hokkaido) và vùng Viễn Đông Nga Sải cánh dài 6.5-8.5 mm. Ấu trùng ăn _Acer mono_. Chúng ăn lá
**_Phyllonorycter jezoniella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở Nhật Bản (Hokkaido và Honsyu) và vùng Viễn Đông Nga. Ấu trùng ăn _Acer mono_. Chúng ăn lá nơi chúng làm
**_Phyllonorycter kurokoi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Kyusyu). Sải cánh dài 7-7.5 mm. Ấu trùng ăn _Acer mono_. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ. The
**_Stigmella monella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở vùng Viễn Đông Nga. Ấu trùng ăn _Acer mono_. Chúng có thể ăn lá nơi chúng làm tổ.
**_Ypsolopha amoenella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Ypsolophidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản, Hàn Quốc, đông bắc Trung Quốc và Nga. Sải cánh dài 18–20 mm. Ấu trùng ăn _Acer mono_.
**_Stigmella ultima_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Loài này có ở easterern Asia, bao gồm the Primorye Region in Nga và Nhật Bản. Ấu trùng ăn _Acer mono_.