✨707 TCN

707 TCN

707 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Sự kiện

Sinh

Mất

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**707 TCN** là một năm trong lịch La Mã. ## Sự kiện ## Sinh ## Mất
**Trần Hoàn công** (chữ Hán: 陳桓公; trị vì: 744 TCN - 707 TCN), tên thật là **Quy Bảo** (媯鮑), là vị vua thứ 12 của nước Trần – chư hầu nhà Chu trong lịch sử
**Trần Lệ công** (chữ Hán: 陳厲公; trị vì: 706 TCN - 700 TCN), là một vị vua của nước Trần – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc. Sử sách đề cập không
**Trần Đà** (chữ Hán: 陳佗; trị vì: 707 TCN- 706 TCN hoặc 706 TCN-700 TCN), tên thật là **Quy Đà** (媯佗), là vị vua thứ 13 của nước Trần – chư hầu nhà Chu trong
**Sái Trọng** (chữ Hán: 祭仲, ?-682 TCN), thường dịch là **Tế Trọng**, tự **Trọng Túc** (仲足), tên thật **Sái Túc** (祭足), tự là **Trọng**, là đại phu nước Trịnh thời Xuân Thu trong lịch sử
**Chu Hoàn Vương** (chữ Hán: 周桓王; trị vì: 719 TCN - 697 TCN), tên thật là **Cơ Lâm** (姬林), là vị vua thứ 14 của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc. ## Xung đột
**Sái Hoàn hầu** (chữ Hán: 蔡桓侯; trị vì: 714 TCN-695 TCN), tên thật là **Cơ Phong Nhân** (姬封人), là vị vua thứ 12 của nước Sái – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung
**Vệ Tuyên công** (chữ Hán: 衞宣公; trị vì: 718 TCN-700 TCN), tên thật là **Cơ Tấn** (姬晉), là vị vua thứ 15 của nước Vệ – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
**Trần Lợi công** (chữ Hán: 陳利公; trị vì: 700 TCN), tên thật là **Quy Dược** (媯躍), là vị vua thứ 14 của nước Trần – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc. Sử
**Tấn** (Phồn thể: 晉國; Giản thể: 晋国) là một trong những nước chư hầu mạnh nhất trong thời kỳ Xuân Thu - Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc. Lãnh thổ quốc gia này tương
**Trận Nhu Cát** (繻葛之戰), _Nhu Cát chi chiến_; 707 TCN) là trận đánh mang tính quyết định giữa thiên tử nhà Chu và Trịnh Trang công. Nhà Chu thua trận khiến uy tín và sức
thumb|right|Bản đồ Xuân Thu thế kỷ thứ 5 trước công nguyên **Xuân Thu** (chữ Trung Quốc: 春秋时代; Hán Việt: _Xuân Thu thời đại_, bính âm: _Chūnqiū Shídài_) là một giai đoạn lịch sử từ 771
**Cao Cừ Di** (, ?-694 TCN), là đại phu nước Trịnh thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc. ## Trận chiến ở Nhu Cát Cao Cừ Di bắt đầu xuất hiện trong sử sách
**Lệ Công** (chữ Hán: 厲公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Tây Chu Lỗ Lệ công * Tây Chu Tống Lệ công * Tây Chu Tề Lệ công
**Tây An** (tiếng Hoa: 西安; pinyin: _Xī'ān_; Wade-Giles: _Hsi-An_) là thành phố tỉnh lỵ tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc. Đây là thành phố trực thuộc tỉnh. Tây An là một trong 4 kinh đô trong
**Bắc Kinh** (; ), là thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thành phố nằm ở miền Hoa Bắc, và là một trong số bốn trực hạt thị của Trung Hoa, với
**Bình Nhưỡng** (, , , ) là thủ đô và thành phố lớn nhất của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, nằm ở hai bên bờ sông Đại Đồng. Theo kết quả điều
**Ulcinj** (chữ Kirin Montenegro: Улцињ, ; tiếng Albania: _Ulqini_) là một thị trấn tại bờ biển phía nam Montenegro và là thủ phủ của Khu tự quản Ulcinj. Dân số vùng đô thị là 10.707
**Bột Hải** (, , ) là một vương quốc đa sắc tộc cổ của Triều Tiên tồn tại từ năm 698 đến 926 được lập ra bởi Đại Tộ Vinh (_Tae Choyŏng_) từ sau khi
**România** (tiếng România: _România_ , trong tiếng Việt thường được gọi là **Rumani** theo ), là một quốc gia nằm tại đông nam châu Âu, với diện tích 238.391 km². România giáp với Ukraina và Moldova
**Bột Hải Quang Tông** (682 - 737), tên thật **Đại Võ Nghệ** (), được biết đến với thụy hiệu **Vũ Vương** ( ; trị vì 719 – 737), là vị quốc vương thứ hai của
**Bột Hải Cao Vương** (645 - 719) là người sáng lập của Vương quốc Bột Hải vào năm 698. Ông vốn tên là **Dae Jo-Young** (대조영, Hán-Việt: Đại Tộ Vinh), con trai của Dae Jung-sang
**Đại Hàn Dân Quốc**, gọi tắt là **Hàn Quốc**, là một quốc gia ở Đông Á; cấu thành nửa phía nam bán đảo Triều Tiên và ngăn cách với Cộng hòa Dân chủ Nhân dân
**Số nguyên tố Mersenne** là một số nguyên tố có giá trị bằng 2n − 1. Ví dụ 31 là số nguyên tố Mersenne vì 31 = 25 − 1 (31 và 5 đều là
nhỏ|Cờ tín hiệu "Lima" được gọi là "Yellow Jack" sử dụng ở bến cảng có nghĩa là con tàu đang bị phong tỏa do dịch bệnh. **Phong tỏa dịch bệnh** là một hạn chế đối