✨1853
1853 (số La Mã: MDCCCLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Sự kiện
Tháng 3
- 19 tháng 3 – Thái Bình Thiên Quốc đánh chiếm Nam Kinh.
- 29 tháng 3 – Thái Bình Thiên Quốc định đô Thiên Kinh.
Sinh
- 16 tháng 2 – James Douglas Ogilby, nhà ngư học người Úc (m. 1925).
- 18 tháng 7 – Hendrik Lorentz, nhà vật lý người Hà Lan (m. 1928)
Mất
21 tháng 7 – Nguyễn Phúc Hồng Bàng, hoàng tử con vua Thiệu Trị (s. 1838). 18 tháng 10 – Nguyễn Phúc Miên Ngung, tước phong An Quốc công, hoàng tử con vua Minh Mạng (s. 1830).
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**1853** (số La Mã: **MDCCCLIII**) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory. ## Sự kiện ### Tháng 3 * 19 tháng 3 – Thái Bình Thiên Quốc đánh chiếm Nam
**1853 McElroy** là một tiểu hành tinh được phát hiện tại ở Đài thiên văn Goethe Link gần Brooklyn, Indiana bởi Chương trình tiểu hành tinh Indiana.
**Trận chiến Sinop**, hay **Trận** **chiến tại Sinope**, là một trận hải chiến diễn ra vào ngày 30 tháng 11 năm 1853 giữa Đế quốc Nga và Đế chế Ottoman, trong giai đoạn mở đầu
Dona **Maria Amélia** (1 tháng 12 năm 1831 – 4 tháng 2 năm 1853) là Hoàng nữ của Đế quốc Brasil và là thành viên của nhánh Brasil của Vương tộc Bragança. Cha mẹ cô
**Christian Andreas Doppler** () (29.11.1803 – 17.3.1853) là nhà toán học và vật lý học người Áo. ## Cuộc đời và sự nghiệp Christian Doppler sinh và lớn lên ở Salzburg, Áo. Cha ông là
Bộ sách đồ sộ của Vladimir Soloviev 1853 1900 đã lại được tái bản. Tổng cộng 3 tập với 1400 trang do Phạm Vĩnh Cư dày công tuyển chọn và dịch thuật. Trong số những
**José Julián Martí Pérez** (; 28 tháng 1 năm 1853–19 tháng 5 năm 1895) là một nhà dân tộc chủ nghĩa, nhà thơ, nhà triết học, nhà tiểu luận, nhà báo, dịch giả, giáo sư
**Rama V**, cũng được gọi là **Chulalongkorn Đại đế** (tên hoàng gia: **Phra Chula Chomklao Chaoyuhua**; ) (20 tháng 9 năm 1853 – 23 tháng 10 năm 1910) là vị vua thứ năm của vương
**_La traviata_** () là một vở opera ba màn của Guiseppe Verdi, lời của Francesco Maria Piave, nội dung dựa trên cuốn tiểu thuyết _Trà Hoa Nữ_ (_La dame aux Camélias_) của Alexandre Dumas, xuất
**Trận Oltenița** (hoặc **Oltenitza**) diễn ra vào ngày 4 tháng 11 năm 1853 và là cuộc đụng độ đầu tiên của Chiến tranh Krym. Trong trận này, một đạo quân Ottoman do Omar Pasha chỉ
**Leopold của Liên hiệp Anh, Công tước xứ Albany** (_Leopold George Duncan Albert_; 7 tháng 4 năm 1853 - 28 tháng 3 năm 1884) là con thứ tám và là con trai út của Victoria
thumb|Chân dung Flinders Petrie do [[Philip de László|Philip Alexius de Laszlo vẽ năm 1934]] thumb|Đồ gốm Ai Cập sơn đỉnh màu đen đặc biệt của thời kỳ tiền vương triều gắn với hệ thống xác
**Frédéric Antoine Ozanam** (23 tháng 4 năm 1813 – 8 tháng 9 năm 1853) là một học giả người Pháp. Ông cùng với những sinh viên bạn học đã sáng lập Hội Bác ái (_Conférence
**Mozaffar al-Din Shah Qajar** (sinh ngày 25 tháng 3 năm 1853 - mất ngày 7 tháng 1 năm 1907) là vị vua thứ năm của nhà Qajar đã trị vì Ba Tư từ năm 1896
**Vincent Willem Van Gogh** (; 30 tháng 3 năm 185329 tháng 7 năm 1890) là một họa sĩ hậu ấn tượng người Hà Lan, được đánh giá là một trong những nhân vật nổi tiếng
**Quận Jackson** một quận thuộc tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Black River Falls. Theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận
**_Megachile ungulata_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1853.
**_Megachile umbripennis_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1853.
**_Megachile velutina_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1853.
**_Megachile ordinaria_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1853. ## Hình ảnh Tập tin:Megachile ordinaria m.jpg
**_Megachile capitata_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1853.
**_Andrena algida_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1853.
**_Andrena vicina_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1853. ## Hình ảnh Tập tin:Andrena-vicina,-male,-pronotal-collar,-anterior 2012-07-19-16.49.46-ZS-PMax (7632273730).jpg Tập tin:Andrena-vicina,-male,-pronotal-collar,-side 2012-07-19-17.04.10-ZS-PMax (7632268870).jpg Tập tin:Andrena-vicina,-male,-propodeal-triangle 2012-07-19-17.14.01-ZS-PMax (7638497510).jpg
**_Lasioglossum coriaceum_** là một loài Hymenoptera trong họ Halictidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1853. ## Hình ảnh Tập tin:Lasioglossum coriaceum, F, Face, IN, Porter County 2014-04-11-16.30.46 ZS PMax (14236166187).jpg
**_Colletes thoracicus_** là một loài Hymenoptera trong họ Colletidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1853.
**_Megachile cephalotes_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1853.
**_Megachile punctata_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1853. ## Hình ảnh Tập tin:Megachile punctata m.jpg
**_Megachile albocristata_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1853.
**_Megachile fulvescens_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1853.
**_Megachile lucidiventris_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1853. ## Hình ảnh Tập tin:Megachile lucidiventris m.jpg Tập tin:Megachile lucidiventris f2.jpg
**_Perdita halictoides_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1853. ## Hình ảnh Tập tin:Perdita halictoides, F, Back, VT, Chittenden County 2014-02-25-17.02.35 ZS PMax (13138153304).jpg
**_Andrena integra_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1853.
**_Megachile marginata_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1853.
**_Megachile atrata_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1853.
**_Augochlorella aurata_** là một loài Hymenoptera trong họ Halictidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1853. ## Hình ảnh Tập tin:Augochlorella aurata, back, Camden County, Georgia 2013-01-10-13.52.33 ZS PMax (8370500566).jpg Tập
**_Andrena obscuripennis_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1853.
**_Andrena nivalis_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1853. ## Hình ảnh Tập tin:Andrena nivalis, F, Face,Giles Co, VA 2014-02-05-16.59.35 ZS PMax (12542754264).jpg
phải|nhỏ|Tướng Otto von Hügel **Eugen Otto Freiherr von Hügel** (20 tháng 9 năm 1853 tại Stuttgart – 4 tháng 1 năm 1928 tại Nonneau) là một sĩ quan quân đội Württemberg, đã được thăng đến
nhỏ|Lyncker (phải) quan sát [[Kaiser Wilhelm II và người thắng trận Liège, tướng Otto von Emmich, 1914.]] **Moriz Freiherr von Lyncker** (30 tháng 1 năm 1853 – 20 tháng 1 năm 1932) là một nhà
**Cecil Rhodes**, thành viên Hội đồng Cơ mật Hoàng gia Anh, tiến sĩ Luật Dân sự, (5 tháng 7 năm 1853 – 26 tháng 3 năm 1902) là một doanh nhân, chính trị gia, trùm
**Karl Wilhelm George August Gottfried von Einem** **_genannt von Rothmaler_** (1 tháng 1 năm 1853 – 7 tháng 4 năm 1934) là một Thượng tướng Phổ và Đế quốc Đức. Là một cựu chiến binh
Dona **Maria II** (4 tháng 4 năm 1819 – 15 tháng 11 năm 1853), được mệnh danh là **"Nhà giáo dục"** (tiếng Bồ Đào Nha: _"a Educadora"_) hay **"Người mẹ tốt"** (tiếng Bồ Đào Nha:
**_Hetaerina vulnerata_** là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae. Loài này được Hagen in Selys mô tả khoa học đầu tiên năm 1853.
**_Echo margarita_** là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae. Loài này được Selys mô tả khoa học đầu tiên năm 1853.
**_Atrocalopteryx atrata_** là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae. Loài này được Selys mô tả khoa học đầu tiên năm 1853. ## Hình ảnh Tập tin:HaguroTonbo 06f3512.jpg Tập tin:Calopteryx atrata -female in Kiso Sansen
**William Rufus DeVane King** (ngày 7 tháng 4 năm 1786 – ngày 18 tháng 4 năm 1853) là một chính khách người Mỹ. Ông đã là Phó Tổng thống Hoa Kỳ thứ 13 nhưng tại
**Chiến tranh Anh-Miến lần thứ hai** hay **Chiến tranh Miến Điện lần thứ hai** ( ; 5 tháng 4 năm 1852 – 20 tháng 1 năm 1853) là cuộc chiến thứ hai trong ba cuộc
**Hermann Christian Wilhelm von Strantz ** (13 tháng 2 năm 1853 tại Nakel an der Netze – 3 tháng 11 năm 1936 tại Dessau) là một sĩ quan quân đội Phổ, từng tham chiến trong
thumb|Bác sĩ, Đại úy hải quân Charles Edouard Hocquard. Bắc Kỳ, 1892. **Charles Edouard Hocquard** (1853, Nancy - 1911, Lyon) là bác sĩ quân y, nhà thám hiểm và nhiếp ảnh gia người Pháp. Ông
thumb|Tissot Le Locle **Tissot** là một trong số những thương hiệu đồng hồ sang trọng đến từ Thụy Sĩ. Thương hiệu được thành lập tại thị trấn Le Locle, Thụy Sĩ bởi nghệ nhân chế