✨1852

1852

1852 (số La Mã – MDCCCLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Sự kiện

Tháng 6

  • 3 tháng 6 – Thái Bình Thiên Quốc công hạ Toàn Châu

Tháng 7

  • 14 tháng 7 – Hải quân Hoa Kỳ đổ bộ lên Nhật Bản

Tháng 11

  • 7 tháng 11 – Thành lập đệ nhị cộng hòa tại Pháp

Sinh

  • 12 tháng 1 – Joseph Joffre-Thống chế Pháp (mất 1931)
  • 27 tháng 1 – Fulgence Bienvenüe-kỹ sư Pháp (mất 1936)
  • 28 tháng 1 – Louis Brennan-nhà phát minh Úc gốc Ireland (mất 1932)
  • 23 tháng 2 – Dục Đức-vua Việt Nam (mất 1883)
  • 12 tháng 4 – Ferdinand von Lindemann-nhà toán học Đức (mất 1939)
  • 25 tháng 4 – Leopoldo Alas-nhà văn Tây Ban Nha (mất 1901)
  • 1 tháng 5 – Santiago Ramón y Cajal-nhà bệnh lý học, nhà mô học, nhà thần kinh học Tây Ban Nha (mất 1934)
  • 2 tháng 5 – Max von Gallwitz-tướng quân đội Đế quốc Đức (mất 1937)
  • 31 tháng 5 – Julius Richard Petri-nhà vi khuẩn học Đức (mất 1921)
  • 15 tháng 6 – Daniel Burley Woolfall-Chủ tịch FIFA (mất 1918)
  • 12 tháng 7 – Hipólito Yrigoyen-Tổng thống Argentina (mất 1933)
  • 30 tháng 8 – Jacobus Henricus van 't Hoff-nhà vật lý, nhà hóa học Hà Lan (mất 1911)
  • 8 tháng 9 – Triều Tiên Cao Tông (mất 1919)
  • 9 tháng 9 – John Henry Poynting-nhà vật lý Anh (mất 1914)
  • 25 tháng 9 – Georg von Kleist-sĩ quan quân đội Đức (mất 1923)
  • 28 tháng 9 – Henri Moissan-nhà hóa học Pháp (mất 1907)
  • 30 tháng 9 – Charles Villiers Stanford-nhà soạn nhạc, giảng viên, nhạc trưởng Ireland (mất 1924)
  • 2 tháng 10 – William Ramsay-nhà hóa học Scotland (mất 1916)
  • 9 tháng 10 – Hermann Emil Fischer-nhà hóa học Đức (mất 1919)
  • 3 tháng 11 – Hoàng tử Mutsuhito của Nhật Bản, tức là Minh Trị Thiên hoàng sau này (mất năm 1912)
  • 11 tháng 11 – Franz Graf Conrad von Hötzendorf-quân nhân Áo (mất 1925)
  • 21 tháng 11 – Francisco Tárrega-nhà soạn nhạc, nghệ sĩ guitar Tây Ban Nha (mất 1909)
  • 22 tháng 11 – Paul-Henri-Benjamin d'Estournelles de Constant-nhà chính trị, nhà ngoại giao Pháp (mất 1924)
  • 26 tháng 11 – Yamamoto Gonnohyoe-đô đốc của Hải quân Đế quốc Nhật Bản (mất 1933)
  • 10 tháng 12 – Felix Graf von Bothmer-tướng quân đội Đức (mất 1937)
  • 15 tháng 12 – Henri Becquerel-nhà vật lý Pháp (mất 1908)
  • 18 tháng 12 – Karl von Plettenberg-sĩ quan quân đội Phổ (mất 1938)
  • 19 tháng 12 – Albert Abraham Michelson-nhà vật lý Mỹ gốc Phổ (mất 1931)
  • Không rõ – Trần Cảnh Phát, quan nhà Nguyễn (m. ?) *Không rõ – Võ Trứ, nhà sư, nhà nho Việt Nam (mất 1898)

Mất

4 tháng 1 – Trần Thị Tuyến, phong hiệu Tam giai Trang tần, phi tần của vua Minh Mạng (s. 1791). 6 tháng 1 - Louis Braille, người phát minh ra kiểu chữ Braille dành cho người mù và người khiếm thị *4 tháng 3 – Nikolai Vasilevich Gogol, nhà văn người Nga (s. 1809).

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**1852** (số La Mã – **MDCCCLII**) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory. ## Sự kiện ### Tháng 6 * 3 tháng 6 – Thái Bình Thiên Quốc công hạ
Cuộc **bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 1852** là cuộc bầu cử tổng thống bốn năm một lần lần thứ 17, được tổ chức vào thứ ba, ngày 2 tháng 11 năm 1852. Ứng
**1852 Carpenter** là một tiểu hành tinh được phát hiện tại ở Đài thiên văn Goethe Link gần Brooklyn, Indiana bởi Chương trình tiểu hành tinh Indiana.
**NGC 1852** là cụm sao trong Đám mây Magellan Lớn trong chòm sao Kiếm Ngư. Nó được phát hiện vào năm 1826 bởi James Dunlop với kính viễn vọng phản xạ 9 inch.
**Alexander Hamilton, Công tước thứ 10 xứ Hamilton và Công tước thứ 7 xứ Brandon** KG PC FRS FSA (3 tháng 10 năm 1767 – 18 tháng 8 năm 1852) là một quý tộc, chính
**Jean-Louis Bonnard** (1 tháng 3 năm 1824 ở Saint-Christôt-en-Jarret; bị trảm ngày 1 tháng 5 năm 1852) là một nhà truyền giáo người Pháp tại Việt Nam và là một trong các thánh tử đạo
**Ada Lovelace** (tên đầy đủ: **Augusta Ada** **Byron**; 10 tháng 12 năm 1815 – 27 tháng 11 năm 1852) là một nhà toán học và nhà văn người Anh, nổi tiếng với công trình nghiên
**Triều Tiên Cao Tông** (Hangul: 조선 고종; Hanja: 朝鮮高宗; RR: Gojong; MR: Kojong, 1852 - 1919) là vị vua thứ 26 và cũng là vị vua đầu tiên của nhà Triều Tiên xưng danh hiệu
**Basile Mansur Asmar** (1789 - 1852 hoặc 1859) là một Giám mục người Iraq của Giáo hội Công giáo Chaldeans, trực thuộc Giáo hội Công giáo Rôma. Ông nguyên là Giám mục chính tòa Giáo
**Leopold** (tiếng Đức: _Karl Leopold I. Friedrich von Baden_; 29 tháng 8 năm 1790 - 24 tháng 4 năm 1852) là Đại công tước đời thứ 4 của xứ Baden, ông trị vì từ năm
**Nhà ga Ngã tư Vua** (), hay còn được gọi là **_London King Cross_**, là ga cuối của tuyến đường sắt ở Khu Camden của Luân Đôn, gần Trung tâm Luân Đôn. Nó nằm trong
**Bảo tàng Victoria và Albert** (thường viết tắt là **V&A**) ở Luân Đôn là bảo tàng nghệ thuật trang trí và ứng dụng cũng như nghệ thuật điêu khắc lớn nhất thế giới, bảo tàng
**Fulgence Marie Auguste Bienvenüe** (1852 - 1936) là một kỹ sư xây dựng người Pháp, cha đẻ của hệ thống tàu điện ngầm Métro Paris. ## Xuất thân **Fulgence Bienvenüe** sinh ngày 27 tháng 1
nhỏ|phải|Tewfik Pasha Muhammed **Tewfik Pasha** **(Tawfiq của Ai Cập)** (30 tháng 4/15 tháng 11 năm 1852 tại Cairo - 7 tháng 1, 1892 tại Helwan) là chúa khedive của Ai Cập và Sudan từ năm
**Joseph Jacques Césaire Joffre** (12 tháng 1 năm 1852 - 3 tháng 1 năm 1931) là Thống chế Pháp gốc Catalan, Tổng tham mưu trưởng Quân đội Pháp từ 1914 đến 1916 trong cuộc Chiến
**Nikolay Vasilyevich Gogol** ( / **Mykola Vasylovych Gogol**, / **Nikolay Vasilyevich Gogol**, / **Nikolaj Wasiljewicz Gogol**; 01 tháng 4, 1809 - 04 tháng 3, 1852) là một văn sĩ, thi sĩ, kịch tác gia và
phải|nhỏ|[[Tacoma, Washington|Tacoma - Thủ phủ quận]] phải|nhỏ|Núi Rainier **Quận Pierce** là một quận thuộc tiểu bang Washington, Hoa Kỳ. Quận này đông dân thứ hai trong các quận của tiểu bang Washington. Quận được lập
**Quận Jefferson** là một quận thuộc tiểu bang Washington, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2010, quận có dân
**Antoni Gaudí i Cornet** (25 tháng 6 năm 1852 – 10 tháng 6 năm 1926) – theo tiếng Tây Ban Nha, **Antonio Gaudí** – là một kiến trúc sư Tây Ban Nha, người xứ Catalan.
**Nguyễn Cung Tông** (chữ Hán: 阮恭宗 23/2/1852 – 6/10/1883), tên thật là **Nguyễn Phúc Ưng Ái**, sau đổi thành **Nguyễn Phúc Ưng Chân** (阮福膺禛), là vị hoàng đế thứ năm của triều đại nhà Nguyễn.
Tập tin:Khadzhi-Murat.jpg **Hadji Murad** (, tiếng Avar:Khadji Murad) (khoảng cuối những năm 1790 - 23 tháng Tư (N.S. 5 tháng Năm), 1852) là một lãnh đạo người Avar chủ chốt trong cuộc kháng chiến của
Henry Clay **Henry Clay, Sr.** (12 tháng 4 năm 1777 – 29 tháng 6 năm 1852) là một chính trị gia và tay biện thuyết nổi tiếng của Hoa Kỳ trong thế kỷ 19. Ông
**Trận Caseros** là trận chiến diễn ra ngày 3 tháng 2 năm 1852 tại thị trấn Caseros gần thủ đô Buenos Aires của Argentina. Hai bên tham chiến là #Quân đội của Liên bang Argentina
**John Vanderlyn** (18 tháng 10 năm 1775 - 23 tháng 9 năm 1852) là một họa sĩ tân cổ điển người Mỹ. ## Tiểu sử Vanderlyn sinh ra tại Kingston, New York. Ông được làm
**_Anthidium senile_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Eversmann mô tả khoa học năm 1852.
**_Anthidium loti_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Perris mô tả khoa học năm 1852.
**_Megachile rotundiventris_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Perris mô tả khoa học năm 1852.
**_Bombus flavidus_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Eversmann mô tả khoa học năm 1852.
**_Megachile sericans_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Fonscolombe mô tả khoa học năm 1852.
**Carl Louis Ferdinand von Lindemann** (1852-1939) là một nhà toán học người Đức. Năm 1882, ông đã chứng minh rằng π là số siêu việt, xác nhận một phỏng đoán được cả Adrien-Marie Legendre và
**Martha Jane Canary** hay **Cannary** (1 tháng 5 năm 1852 – 1 tháng 8 năm 1903), biệt danh **Calamity Jane**, là một nữ lính biên phòng và trinh sát người Mỹ nổi tiếng vì là
**Jacques-Joseph Ebelmen** (10 tháng 7 năm 1814 - 31 tháng 3 năm 1852) là một nhà hóa học người Pháp. ## Tiểu sử Ebelmen là con của Claude Louis Ebelmen là một kiểm lâm và
**Karl Freiherr von Plettenberg** (18 tháng 12 năm 1852 tại Neuhaus – 10 tháng 2 năm 1938 tại Bückeburg) là một sĩ quan quân đội Phổ, và sau này là Thượng tướng Bộ binh trong
**Ida xứ Schaumburg-Lippe** (tiếng Đức: _Ida zu Schaumburg-Lippe_; tiếng Hà Lan: _Ida van Schaumburg-Lippe_; tiếng Anh: _Ida of Schaumburg-Lippe_; tên đầy đủ: _Ida Mathilde Adelheid_; Bückeburg, 28 tháng 7 năm 1852 – Schleiz, 28 tháng
**Ida xứ Sachsen-Meiningen** (_Ida Caroline von Sachsen-Meiningen_; 25 tháng 6 năm 1794 – 4 tháng 4 năm 1852), là Công nữ Sachsen-Meiningen. Chị gái của Ida, tức Adelheid xứ Sachsen-Meiningen, là Vương hậu của Vương
**Chiến tranh Anh-Miến lần thứ hai** hay **Chiến tranh Miến Điện lần thứ hai** ( ; 5 tháng 4 năm 1852 – 20 tháng 1 năm 1853) là cuộc chiến thứ hai trong ba cuộc
**Georg Friedrich von Kleist** (25 tháng 9 năm 1852 tại điền trang Rheinfeld ở Karthaus – 29 tháng 7 năm 1923 tại điền trang Wusseken ở Hammermühle) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã
**Max Karl Wilhelm von Gallwitz** (2 tháng 5 năm 1852 tại Breslau – 18 tháng 4 năm 1937 tại Napoli) là Thượng tướng pháo binh quân đội Đức thời kỳ Đế quốc. Sinh ra ở
**Walter Forward** (24 tháng 1 năm 1786 - 24 tháng 12 năm 1852) là nhà chính trị, luật sư, nhà ngoại giao và là Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ thứ 15 thuộc đảng Dân
**Bruno Abdank-Abakanowicz** (6 tháng 10 năm 1852 - 29 tháng 8 năm 1900) là nhà toán học, nhà phát minh và kỹ sư kỹ thuật điện người Ba Lan. ## Cuộc đời Abakanowicz sinh năm
**Carl Gustav Oskar Aagaard** (18 tháng 9 năm 1852 - 16 tháng 1 năm 1927) là một nhà văn và linh mục người Na Uy. Những câu chuyện của ông chủ yếu mang tính chất
**Édouard Brissaud** (sinh ngày 15 tháng 4 năm 1852 tại Besançon - mất ngày 20 tháng 12 năm 1909) là bác sĩ và nhà nghiên cứu bệnh học Pháp. Ông là học trò của Jean
**_Siganus puellus_** là một loài cá biển thuộc chi Cá dìa trong họ Cá dìa. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1852. ## Từ nguyên Từ _puellus_ trong danh pháp
**Leon Jan Wyczółkowski** (; sinh ngày 24 tháng 4 năm 1852 – mất ngày 27 tháng 12 năm 1936) là một trong những họa sĩ hàng đầu của phong trào Ba Lan trẻ. Ông là
**Richard Altmann** (12 tháng 3 năm 1852 - 8 tháng 12 năm 1900) là một nhà nghiên cứu bệnh học và mô học người Đức đến từ Deutsch Eylau ở tỉnh Phổ. Altmann học y
Cẩm Đình Thi Tập Cẩm Đìnhlà một bút danh của Đình nguyên Thám hoa Phan Dưỡng Hạo 1808- 1852 sau đổi tên là Phan Thúc Trực. Đình nguyên Thám hoa Phan Thúc Trực là một
nhỏ|162x162px| Charles Wagner tại nơi làm việc **Charles Wagner** (4 tháng 1 năm 1852 Vibersviller, Moselle - 12 tháng 5 năm 1918) là một mục sư cải cách người Pháp có những bài viết đầy
Túp Lều Của Bác Tom Ra mắt độc giả vào năm 1852, tiểu thuyết Túp Lều Bác Tom đã gây ảnh hưởng mạnh mẽ tới quan điểm của những người tiến bộ trong tầng lớp
Túp Lều Bác Tom Ra mắt độc giả vào năm 1852, tiểu thuyết Túp Lều Bác Tom đã gây ảnh hưởng mạnh mẽ tới quan điểm của những người tiến bộ trong tầng lớp da
Túp Lều Của Bác Tom Ra mắt độc giả vào năm 1852, tiểu thuyết Túp Lều Bác Tom đã gây ảnh hưởng mạnh mẽ tới quan điểm của những người tiến bộ trong tầng lớp