✨1779
1779 (MDCCLXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Ba, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).
Sự kiện
Tháng 1 – tháng 6
- 9 tháng 1 – Quân Anh đầu hàng Maratha ở Wadgaon, Ấn Độ và bị buộc phải trả lại các lãnh thổ mà Anh chiếm từ năm 1773.
- 1 tháng 1 - Ching-Thang Khomba đăng quang vua của Manipur.
- 22 tháng 1 - Chiến tranh cách mạng Mỹ: Claudius Smith bị treo cổ ở Goshen, Quận Orange, New York theo cáo buộc khủng bố chống người dân ở các cộng đồng chung quanh.
Sinh
Mất
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**1779** (**MDCCLXXIX**) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Ba, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius). ## Sự kiện ### Tháng
**1779 Paraná** là một tiểu hành tinh vành đai chính với chu kỳ quỹ đạo là 1172.2059040 ngày (3.21 năm). Nó được phát hiện ngày 15 tháng 6 năm 1950.
**Chiến tranh Cách mạng Mỹ** (1775 - 1783), còn được gọi là **Chiến tranh giành độc lập Mỹ**, là một cuộc chiến vào thế kỷ 18 giữa Vương quốc Đại Anh và Mười ba xứ
**Chiến tranh Anh-Maratha lần thứ nhất** (tiếng Anh: _First Anglo-Maratha War_; tiếng Marathi: _पहिले इंग्रज-मराठा युद्ध_; tiếng Hindi: _पहला आंग्ल-मराठा युद्ध_) (1775–1782) là cuộc chiến đầu tiên trong ba lần Chiến tranh Anh-Maratha, diễn ra
**Ang Non II **(1739 - 1779) làm vua Chân Lạp từ 1775 đến 1779 với hiệu là Ramaraja hoặc « _Ramathipadi IV_ ». Nak Ong Non phiên âm tiếng Việt là Nặc Non, Nặc Ông
**Mustafa IV** (8 tháng 9 năm 1779 – 15 tháng 11 năm 1808) là vị hoàng đế thứ 29 của Đế chế Ottoman (1807 - 1808). ## Tiểu sử Sultan Mustafa IV sinh ngày 8
**Johann (Johan) Salomo Christoph Schweigger,** (8 tháng 4 năm 1779-6 tháng 9 năm 1857) là một nhà hóa học, nhà vật lý, và giáo sư toán học tại Trường trung học Bayreuth năm 1803, tại
**Mohammad Karim Khan Zand**, (khoảng 1705 – 1779), cũng được gọi là **Karim Khan Đại đế (Bozorg)**, là một nhà lãnh đạo nắm quyền hành trên thực tế (de facto) của Ba Tư từ năm
Thuyền trưởng **James Cook** FRS (27 tháng 10 năm 1728 – 14 tháng 2 năm 1779) là một nhà thám hiểm, hoa tiêu và người chuyên vẽ bản đồ người Anh. Sau khi được thăng
**_Notiophilus biguttatus_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae đặc hữu của miền Cổ bắc. Loài này được Fabricius miêu tả lần đầu năm 1779. Ở châu Âu, nó được tìm thấy ở
**Luise xứ Baden** (tiếng Đức: _Luise von Baden_; tiếng Nga: _Луиза Баденская_; tiếng Anh: _Louise of Baden_; tên đầy đủ: _Luise Marie Auguste_; 24 tháng 1, năm 1779 – 16 tháng 5, năm 1826) còn
là vị Thiên hoàng thứ 118 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống. Ông cai trị từ ngày 23 tháng 5 năm 1771 đến khi mất ngày 16 tháng 12 năm 1779.
Lãnh thổ phần tư Inn mà Áo thôn tính sau cuộc [[chiến tranh Kế vị Bayern.]] **Hòa ước Teschen** () là một hòa ước được ký vào ngày 13 tháng 5 năm 1779 ở Cieszyn
**Maximos III Michel Mazloum** (1779 - 1855) là một Thượng phụ người Syria của Giáo hội Công giáo Rôma. Ông nguyên là Thượng phụ Tòa Thượng phụ Antioch (nghi lễ Greek-Melkites) và Thượng phụ hai
nhỏ|Thiên hà M58 **Messier 58** (còn được gọi bằng những tên gọi khác là **M58** và **NGC 4579**) là một thiên hà trung gian xoắn ốc nằm trong chòm sao Xử Nữ, cách Trái Đất
**Konstantin Pavlovich** (tiếng Nga: Константи́н Па́влович; 08 Tháng 5 năm 1779 (lịch cũ 27 tháng 4) - 27 tháng 6 năm 1831 (lịch cũ 15 tháng 6) là đại công tước của Nga và là
nhỏ|Jomini **Antoine-Henri**, **baron Jomini** (sinh ngày 6 tháng 3 năm 1779 - mất 24 tháng 3 năm 1869), là một tướng lĩnh của Pháp sau đó phục vụ trong quân đội Nga và là một
**Thomas Moore** (28 tháng 5 năm 1779 – 25 tháng 2 năm 1852) là một nhà thơ, nhạc sĩ, nhà kinh tế người Ireland. ## Tiểu sử Thomas Moore sinh ở Dublin, Ireland trong một
**_Callionima pan_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. It was originally described by Cramer năm 1779. Nó được tìm thấy ở México, Guatemala và Costa Rica through Venezuela to miền nam Brasil. Sải
**Diều ăn rắn** (danh pháp hai phần: **_Sagittarius serpentarius_**) là loài duy nhất trong chi chim thuộc họ Sagittariidae. Chúng là một loài chim săn mồi to lớn, chủ yếu sống trên mặt đất. Nó
**Chiến tranh Kế vị Bayern** (), **Chiến tranh Khoai Tây** () hoặc **Chiến tranh Mứt Mận** () là những cách gọi cuộc xung đột võ trang ít đổ máu ở khu vực Bohemia và Silesia
**Zebulon Pike Montgomery Jr** (05 tháng 1 năm 1779 - 27 tháng 4 năm 1813) là một sĩ quan và nhà thám hiểm Mỹ, là người mà các đỉnh Pikes ở Colorado được đặt tên.
**Jöns Jacob Berzelius** (20 tháng 8 năm 1779 - 7 tháng 8 năm 1848) là một nhà hóa học người Thụy Điển. Ông là người đã đặt ra danh pháp hóa học, bao gồm các
**_Lacon punctatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Herbst miêu tả khoa học năm 1779. ## Hình ảnh Tập tin:Lacon punctatus front.JPG Tập tin:Lacon punctatus underside.JPG Tập tin:Lacon
**_Sicista betulina_** là một loài động vật có vú trong họ Dipodidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Pallas mô tả năm 1779. Chúng dài khoảng 5–8 cm dài (không tính chiều dài đuôi), nặng 5-13
**Sóc bụng đỏ** (tên khoa học: **_Callosciurus erythraeus_**) là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Pallas mô tả năm 1779. rừng lá rộng sớm rụng và
**_Myodes rutilus_** là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Pallas mô tả năm 1779. ## Hình ảnh Tập tin:Clethrionomys rutilus range in ak.png
**_Microtus gregalis_** là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Pallas mô tả năm 1779.
**_Senecio cacaliaster_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Lam. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1779.
**Adam Oehlenschläger** (1779 - 1850) là nhà thơ, nhà viết kịch nổi tiếng của Đan Mạch thế kỉ thứ XIX. ## Tiểu sử Ngay từ thuở còn tuổi vị thành niên, ông đã theo dõi
**_Hieracium piloselloides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Vill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1779.
**Sơn dương Tây Kavkaz** (_Capra caucasica_) là một loài động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla. Loài này được Güldenstaedt & Pallas mô tả năm 1779. ## Hình ảnh Tập tin:West Caucasian
**Hải cẩu thầy tu Địa Trung Hải** (danh pháp hai phần: _Monachus monachus_) là một loài động vật có vú trong họ Hải cẩu thật sự, bộ Ăn thịt. Loài này được Hermann mô tả
**_Hieracium cydoniifolium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Vill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1779.
**_Dorycnium herbaceum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được VILLAR miêu tả khoa học đầu tiên năm 1779. ## Hình ảnh Tập tin:Dorycnium pentaphyllum herbaceum 002.JPG
**_Carduus nigrescens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Vill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1779.
**_Hieracium lawsonii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Vill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1779.
**_Hieracium scorzoneraefolium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Vill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1779.
**_Hieracium prenanthoides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Vill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1779.
**_Galium obliquum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Vill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1779.
**_Galium anisophyllon_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Vill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1779. ## Hình ảnh Tập tin:Galium anisophyllum Vill. (7477274514).jpg Tập
**_Hieracium valdepilosum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Vill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1779.
**_Hypochaeris uniflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Vill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1779.
**_Festuca capillata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Lam. mô tả khoa học đầu tiên năm 1779.
**_Ruellia patula_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Jacq. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1779.
**_Filago vulgaris_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Lam. mô tả khoa học đầu tiên năm 1779.
**_Nepeta annua_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Pall. mô tả khoa học đầu tiên năm 1779.
**_Eryngium spinalba_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được Vill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1779. ## Hình ảnh Tập tin:E Spina-alba2.jpg Tập tin:Eryngium spina-alba.jpg
**_Ehrharta capensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Thunb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1779.
**_Melica uniflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Retz. mô tả khoa học đầu tiên năm 1779. ## Hình ảnh Tập tin:Melica-uniflora-habitus.jpg Tập tin:Melica-uniflora-flowers.jpg Tập tin:Melica-uniflora-fruits.jpg