✨1774

1774

1774 (MDCCLXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Tư, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).

Sự kiện

Tháng 1

  • 21 tháng 1 - Hoàng đế Ottoman là Mustafa III qua đời, em là Abd-ul-Hamid I lên kế vị.

Tháng 3

  • 31 tháng 3 - Nghị viện Anh thông qua Luật cảng Boston, đóng cảng Boston, Massachusetts nhằm trừng phạt vụ Tiệc trà Boston.

Tháng 4

  • 17 tháng 4 - Giáo đoàn Unitarian công khai, nhà thờ phố Essex, đã được thành lập ở London bởi Theophilus Lindsey.

Tháng 5

  • 10 tháng 5 - Louis XVI lên ngôi vua Pháp.

Tháng 6

  • 11 tháng 6 - Người Do Thái ở Algiers chạy trốn khỏi tấn công của quân đội Tây Ban Nha.

Tháng 9

  • Trịnh Sâm phái Hoàng Ngũ Phúc và Bùi Thế Đạt dẫn quân tấn công Đàng Trong. *Đại hội lục địa lần thứ nhất được tiến hành tại Phi-la-đen-phi-a

Tháng 10

  • Trịnh Sâm đích thân cầm quân đến Nghệ An trở chiếm cho Hoàng Ngũ Phúc

Sinh

Mất

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
thumb|Trận chiến Chesme năm 1770 Vladimir Kosov 100x140 dầu trên vải 2019|302x302px **Chiến tranh Nga-Thổ Nhĩ Kỳ (1768–1774)** là một trong những cuộc chiến tranh giữa đế quốc Nga và đế quốc Ottoman vào thế
**1774** (**MDCCLXXIV**) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Tư, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius). ## Sự kiện ### Tháng
**1774 Kulikov** (1968 UG1) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 22 tháng 10 năm 1968 bởi T. Smirnova ở Nauchnyj.
**Quốc hội Lục địa** (tiếng Anh: _Continental Congress_) là một hội nghị của các đại biểu đến từ 13 thuộc địa Bắc Mỹ và trở thành bộ phận chính phủ của 13 thuộc địa này
**Mustafa III** (tiếng Thổ Ottoman:_MuȲȲafā-yi sālis_) (1717 – 1774) là vua thứ 26 của nhà Ottoman - đế quốc Thổ Nhĩ Kỳ, trị vì từ năm 1757 đến 1774. Lên ngôi trong thời mạt kỳ
**Louis XV** (15 tháng 2 năm 1710 – 10 tháng 5 năm 1774), biệt danh **Louis Đáng yêu**, là quân vương của Vương tộc Bourbon, giữ tước hiệu Vua của Pháp từ 1 tháng 9
**Clêmentê XIV** (Latinh: **Clemens XIV**) là vị giáo hoàng thứ 249 của giáo hội công giáo. Theo niên giám tòa thánh năm 1806 thì ông đắc cử Giáo hoàng năm 1769 và ở ngôi Giáo
**Nỗi đau của chàng Werther** (tiếng Đức: _Die Leiden des jungen Werthers_) là tiểu thuyết thể thư tín của văn hào Johann Wolfgang von Goethe (28 tháng 8 năm 1749 – 22 tháng 3 năm
Thuyền trưởng Mathew Flinders sinh năm 1774 tại Lincolnshire - Anh quốc. Người có ảnh hưởng lớn trong việc đặt tên hòn quốc đảo Australia, tên này được chính thức sử dụng vào năm 1824.
**_Aphodius ater_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Scarabaeidae. Loài này được Degeer miêu tả khoa học năm 1774. ## Hình ảnh Tập tin:Agrilinus.ater.-.calwer.21.21.jpg Tập tin:Aphodius ater ater (Degeer, 1774) (2983543509).jpg Tập
**_Dermestes maculatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Dermestidae. Loài này được DeGeer miêu tả khoa học năm 1774. Loài này phân bố ở Zimbabwe. ## Hình ảnh Tập tin:Dermesteselytren.jpg Tập tin:Dermestesdrueseventral3tage.jpg
**_Scotophilus nigrita_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi. Loài này được Schreber mô tả năm 1774. Loài dơi này được tìm thấy ở Bénin, Cộng hòa Dân chủ
**_Russula emetica_** là một loài nấm, là loài đặc trưng của chi _Russula_. Nó có mũ nấm phẳng hoặc lồi màu đỏ với đường kính lên tới với lớp biểu bì mũ nấm có thể
**_Volvariella bombycina_** là một loài nấm ăn được thuộc họ Pluteaceae. Đây là một loài không thường gặp nhưng có phạm vi phân bố rộng, đã được ghi nhận tại châu Á, châu Âu, Caribe,
**Francis Baily** (sinh 28 tháng 4 năm 1774 - mất 30 tháng 8 năm 1844) là một nhà thiên văn học người Anh. Ông nổi tiếng nhất với những quan sát của ông về hiệu
**Daniel D. Tompkins** (21 tháng 6 năm 1774 – 5 tháng 11 năm 1825) là một nhà chính trị gia. Ông là Thống đốc bang New York thứ 4 từ năm 1807 để 1817 và
**Khánh Cung Hoàng quý phi** (chữ Hán: 慶恭皇貴妃; 12 tháng 8 năm 1724 - 21 tháng 8 năm 1774), Lục thị (陆氏), người Hán, là một phi tần của Thanh Cao Tông Càn Long Đế.
thumb|_Portrait présumé de Madame Soustras_, 1802, [[Viện bảo tàng Louvre, Paris]] **Marie-Denise Villers** (1774-1821) là một họa sĩ người Pháp, chuyên về vẽ chân dung theo trường phái Tân cổ điển. ## Tiểu sử Marie-Denise
**Thí nghiệm Schiehallion** là một thí nghiệm ở thế kỷ 18 nhằm xác định khối lượng riêng trung bình của Trái Đất. Được tài trợ bởi Hội Hoàng gia Luân Đôn, thí nghiệm thực hiện
**Trung tướng, Lãnh chúa William Henry Cavendish-Bentinck** (14/09/1774 - 17/06/1839), được gọi là Lãnh chúa William Bentinck, là một quân nhân và chính khách người Anh. Ông từng là Toàn quyền Ấn Độ từ năm
nhỏ|Tòa tháp|trái|252x252px **Công viên Janko Kráľ** (tiếng Slovak: _Sad Janka Kráľa_, tiếng Đức: _Städtischer Aupark_, tiếng Hungary: _Városi díszliget_) trước đây còn được gọi là vườn ăn quả Janko Kráľ, là một công viên ở
**Lê Doãn Giản** (chữ Hán: 黎允僩, 1715-1774), người xã Đại Mão, huyện Siêu Loại (nay thuộc xã Hoài Thượng, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh). Ông đỗ đệ tam giáp đồng tiến sĩ xuất
thumb|_Tableau economique_, 1965 **François Quesnay** (4 tháng 6, 1694 - 16 tháng 12, 1774) là người đứng đầu khuynh hướng trọng nông – khuynh hướng đặc biệt trong trường phái Kinh tế học cổ điển.
nhỏ|Friedrich Koenig **Friedrich Gottlob Koenig** (17 tháng 4 năm 1774 ở Eisleben – 17 tháng 1 năm 1833) là một nhà phát minh người Đức, nổi tiếng vì sáng chế của máy in, được chế
nhỏ|_Chân dung Caspar David Friedrich_, tranh của [[Gerhard von Kügelgen khoảng 1810-1820]] **Caspar David Friedrich** (5 tháng 9 năm 1774 - 7 tháng 5 năm 1840) là một họa sĩ vẽ phong cảnh người Đức
**_Laccophilus hyalinus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được De Geer miêu tả khoa học năm 1774. ## Hình ảnh Tập tin:Laccophilus hyalinus larve.jpg Tập tin:Laccophilus hyalinus.jpg Tập
**Auguste-Frédéric-Louis Viesse de Marmont** (20 tháng 7 năm 1774 – 22 tháng 3 năm 1852), Công tước xứ Raguse (1808), Thống chế (1809) và Thượng Nghị sĩ Pháp (1814), là một quân nhân người Pháp
**_Dermestes ater_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Dermestidae. Loài này được DeGeer miêu tả khoa học năm 1774.
**_Stictotarsus griseostriatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được De Geer miêu tả khoa học năm 1774.
**_Noterus clavicornis_** là một loài bọ cánh cứng bản địa của miền Cổ bắc (châu Âu) và Near East. ## Hình ảnh Tập tin:Noterus clavicornis (DeGeer, 1774) male.jpg Tập tin:Noterus clavicornis 1.jpg Tập tin:Reitter
**_Cybister lateralimarginalis_** là một loài bọ cánh cứng bản địa của miền Cổ bắc (bao gồm châu Âu), Cận Đông và Bắc Phi. Ở châu Âu, nó chỉ được tìm thấy ở Áo, Quần đảo
**_Cercopithecus petaurista_** là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Schreber mô tả năm 1774. ## Hình ảnh Tập tin:Cercopithecus petaurista Pretoria.jpg Tập tin:Miger - Simia
**_Cercopithecus mona_** là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Schreber mô tả năm 1774. ## Hình ảnh Tập tin:Mona Monkey, Cercopithecus mona.jpg Tập tin:Cercopithecus mona.jpg
**_Miopithecus talapoin_** là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Schreber mô tả năm 1774. ## Hình ảnh Tập tin:Handbook to the Primates Plate 32.jpg Tập
**_Saccopteryx leptura_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi bao, bộ Dơi. Loài này được Schreber mô tả năm 1774.
**_Rhinolophus ferrumequinum_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được Schreber mô tả năm 1774. ## Hình ảnh Tập tin:Grosse Hufeisennase-drawing.jpg Tập tin:Rhinolophus ferrumequinum range
**_Barbastella barbastellus_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi. Loài này được Schreber mô tả năm 1774. ## Hình ảnh Tập tin:Barbastelle barbastellus2.JPG Tập tin:Synotus barbastellus ras.jpg Tập
**_Pipistrellus pipistrellus_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi. Loài này được Schreber mô tả năm 1774. ## Hình ảnh Tập tin:Pipistrellus flight2.jpg Tập tin:Pipistrellus pipistrellus01.jpg Tập tin:Pipistrellus
**_Nyctalus noctula_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi. Loài này được Schreber mô tả năm 1774. ## Hình ảnh Tập tin:Abendsegler-drawing.jpg Tập tin:Nyctalus noctula youngster.JPG Tập tin:Gau-saguzarra.jpg
**_Eptesicus serotinus_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi. Loài này được Schreber mô tả năm 1774. ## Hình ảnh Tập tin:XN Eptesicus serotinus 3 individuals hunting.ogg Tập
**_Callicarpa tomentosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được (L.) L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1774. ## Hình ảnh Tập tin:Callicarpa tomentosa 1.JPG Tập
**_Salvia austriaca_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Jacq. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1774. ## Hình ảnh Tập tin:Pflanze mit weißen Blüten Detail.jpg
**Kinkajou** (/ˈkɪŋkədʒuː/ _KING-kə-joo_; danh pháp hai phần **_Potos flavus_**) là một loài động vật hữu nhũ thuộc họ họ Gấu mèo, bộ Ăn thịt. Loài này được Schreber mô tả năm 1774. Chúng có thể
**_Tragopogon ruber_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được S.G.Gmel. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1774.
**_Ajuga salicifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được (L.) Schreb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1774.
**_Ajuga iva_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được (L.) Schreb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1774. ## Hình ảnh Tập tin:Ajuga iva subsp. pseudoiva
**_Ajuga chamaepitys_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được (L.) Schreb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1774. ## Hình ảnh Tập tin:Ajuga chamaepytis.JPG Tập tin:Ajuga
**_Senecio paucifolius_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được S.G.Gmel. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1774.
**_Bupleurum gerardii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được All. mô tả khoa học đầu tiên năm 1774.
**_Doronicum austriacum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Jacq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1774.